Học Số đếm Và Thứ Tự Trong Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Adsense 728x90
![Adsense 728x90](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEj840asclyPQxiSdGWbUtqclK0wHXLBjI6ZYQZtQU744uFGD0IhARNo3w5OvcuBkH5OnGH44r7aq-whP-8VVDTDvy4kfC7bC7Au-hAbyEuO3K1H79mvw-ZKFYKw5NWUE0TeIkmmtlm-6Ddp/s762/luyen-thi-jlpt.png)
- HOME
- N5 - N4
- Bảng chữ cái tiếng nhật
- Giáo trình mina
- Từ vựng minano nihongo
- Ngữ pháp minano nihongo
- Luyện nghe minano nihongo
- Luyện nghe tasuku
- Hội thoại minano nihongo
- N3
- Soumatome N3
- Từ vựng Soumatome N3
- Ngữ pháp Soumatome N3
- Kanji Soumatome N3
- Mimi kara N3
- Từ vựng Mimikara N3
- Ngữ pháp Mmi krara N3
- Soumatome N3
- N2
- Soumatome N2
- Từ vựng Soumatome N2
- Ngữ pháp Soumatome N2
- Kanji Soumatome N2
- Mimi kara N2
- Từ vựng Mmikara N2
- Ngữ pháp Mmi krara N2
- Soumatome N2
- Học kanji
- Học hán tự tiếng nhật
- 512 chữ kanji
- 1000 hán tự thường dùng
- 1945 chữ hán
- 214 bộ thủ bằng thơ
- Luyện thi jlpt
- Luyện thi n5
- Từ vựng n5
- Ngữ pháp n5
- Kanji n5
- Luyện thi n4
- Từ vựng n4
- Ngữ pháp n4
- Kanji n4
- Luyện thi n3
- Từ vựng n3
- Ngữ pháp n3
- Kanji n3
- Luyện thi n2
- Từ vựng n2
- Ngữ pháp n2
- Kanji n2
- Luyện thi n5
- Kỹ năng
- Các thể động từ tiếng nhật
- Mẫu câu luyện nói
- Tài liệu học tiếng nhật
- Nghe nhạc nhật bản
![](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiSyOdnoUw1hZIA0JCi0zc7r5zEj503_g7J9z7BWshXTeRJUIZmokg3756bG2ixlFHWOKk1HquYBSVlyw4XK9tisg0ir9mm0UQkbL1-svAA4jzTLllEknU1J1jy6KlkJpLJt0a_DIcff8jg/s662/dang+ky.png)
Số đếm và thứ tự trong tiếng nhật
Học số đếm và thứ tự trong tiếng nhật
Số đếm trong tiếng nhật
Thứ tự trong tiếng nhật
Đầu tiên / Thứ nhất (thứ tự) 一番(目)/一回(目) ichiban(me)/ikkai(me) Thứ hai (thứ tự) 二番(目)/二回(目) ni ban(me)/ni kai(me) Thứ ba (thứ tự) 三番(目)/三回(目) san ban(me)/san kai(me) Thứ tư (thứ tự) 四番(目)/四回(目) yon ban(me)/yon kai(me) Thứ năm (thứ tự) 五番(目)/五回(目) go ban(me)go kai(me) Thứ sáu (thứ tự) 六番(目)/六回(目) roku ban(me)/rokkai(me) Thứ bảy (thứ tự) 七番(目)/七回(目) nana ban(me)/nana kai(me) Thứ tám (thứ tự) 八番(目)/八回(目) hachi ban( me)/hakkai(me) Thứ chín (thứ tự) 九番(目)/九回(目) kyu ban(me)/kyu kai(me) Thứ mười (thứ tự) 十番(目)/十回(目) jyu ban(me)/jyukkai(me)Các loại số đếm
Nhóm 1:- _ Đếm đồ vật dài (bút, chai, trái chuối):
- _ Đếm thú vật nhỏ (mèo, cá, côn trùng):
- _1 cái/con: ip + pon/pai/piki いっぽん/いっぱい/いっぴき
- _6 cái/con: rop + pon/pai/piki ろっぽん/ろっぱい/ろっぴき
- _8 cái/con: hap + pon/pai/piki はっぽん/はっぱい/はっぴき
- _10 cái/con: jup/jip + pon/pai/piki じゅっぽん(じっぽん)/じゅっぱ い(じっぱい)/じゅっぴき(じっ ぴ き)
- _3 cái/con: san + bon/bai/biki さんぼん/さんばい/さんびき
- _ Đếm nhà: số đếm + ken/gen けん/げん
- _ Đếm tầng lầu: số đếm + kai/gai かい/がい
- _1 căn/tầng: ik + ken/kai いっかい
- _6 căn/tầng: rok + ken/kai ろっかい
- _8 căn/tầng: hak + ken/kai はっかい
- _10 căn/tầng: juk/jik + ken/kai じゅっかい(じっかい)
- _3 căn/tầng: san + gen/gai さんげん/さんがい
- Đếm lần: số đếm + kai かい
- Đếm đồ vật nhỏ (cục gôm, xí ngầu): số đếm + ko こ
- Đếm tháng: số đếm + kagetsu かげつ
- _Đếm tuổi: số đếm + sai さい
- _Đếm sách vở: số đếm + satsu さつ
- _Đếm đồ vật theo bộ (quần áo): số đếm + chaku ちゃく
- _Đếm tuần: số đếm + shuukan しゅうかん
- _1 tuổi/cái/tuần: is + sai/satsu/chaku/shuukan いっさい/いっさつ/いっちゃく/ いっじゅうかん
- _8 tuổi/cái/tuần: has + sai/satsu/chaku/shuukan はっさい/はっさつ/はっちゃく/ はっしゅうかん
- _10 tuổi/cái/tuần: jus/jis + sai/satsu/chaku/shuukan じゅっさい/じゅっさつ/じゅっち ゃく/じゅっしゅうかん
- _Đếm thứ tự: số đếm + ban ばん
- _Đếm đồ vật mỏng (lá thư, tờ giấy, áo sơ mi): số đếm + mai まい
- _Đếm máy móc, xe cộ: số đếm + dai だい
- 1 người: hitori (ko có + nin) ひとり
- 2 người: futari (ko có + nin) ふたり
- 4 người: yo + nin よにん (tương tự cho 14, 24...nghĩa là 14 người là juu + yonin)
- 1 cái: hitotsu ひとつ
- 2 cái: futatsu ふたつ
- 3 cái: mittsu みっつ
- 4 cái: yottsu よっつ
- 5 cái: itsutsu いつつ
- 6 cái: muttsu むっつ
- 7 cái: nanatsu ななつ
- 8 cái: yattsu やっつ
- 9 cái: kokonotsu ここのつ
- 10 cái : too とお
- Còn lại thì cả 2 bên đều giống nhau.2 ngày, ngày 2: futsuka ふつか
- 3 ngày, ngày 3: mikka みっか
- 4 ngày, ngày 4: yokka よっか
- 5 ngày, ngày 5: itsuka いつか
- 6 ngày, ngày 6: muika むいか
- 7 ngày, ngày 7: nanoka なのか
- 8 ngày, ngày 8: youka ようか
- 9 ngày, ngày 9: kokonoka ここのか
- 10 ngày, ngày 10: tooka とおか
- 14 ngày, ngày 14: juu yokka じゅうよっか
- 17 ngày, ngày 17: juu shichi nichi じゅうしちにち
- 19 ngày, ngày 19: juu ku nichi じゅうくにち
- 20 ngày, ngày 20: hatsuka はつか
- 24 ngày, ngày 24: ni juu yokka にじゅうよっか
- 27 ngày, ngày 27: ni juu shichi nichi にじゅうしちにち
- 29 ngày, ngày 29: ni juu ku nichi にじゅうくにち
- 4 giờ: yo + jikan/ji よじかん/よじ
- 7 giờ: shichi + jikan/ji しちじかん/しちじ
- 9 giờ: ku + jikan/ji きじかん/くじ
- 1 phút: ip + pun いっぷん
- 6 phút: rop + pun ろっぷん
- 8 phút: hap + pun はっぷん
- 10 phút: jup/jip + pun じゅっぷん(じっぷん)
- 3 phút: san + pun さんぷん
- 4 phút: yon + pun よんぷん
- tháng 4: shi + gaku しがく
- tháng 7: shichi + gaku しちがく
- tháng 9: ku + gaku くがく
Tự học tiếng nhật - Bài đăng phổ biến
- Từ vựng Mimi Kara Oboeru N3 Tổng hợp từ vựng mimi kara oboeru n3 Xem đầy đủ chi tiết hơn tại đây Xem thêm phần 2 tổng hợp từ vựng mimi kara oboeru n3 STT Kanji Âm ...
-
Số đếm và thứ tự trong tiếng nhật Học số đếm và thứ tự trong tiếng nhật Số đếm trong tiếng nhật Không ゼロ zero Một 一 ichi Hai 二 ni Ba ...
-
16 động từ bất quy tắc trong tiếng nhật Các động từ tiếng nhật bất quy tắc Cùng học 16 động từ bất quy tắc trong tiếng nhật, 16 động từ bất quy tắc hay còn gọi là không tuân t...
-
Động từ thể từ điển và cách chia ru -る Cách chia động từ thể từ điển Vます→Vる Xem tất cả cách chia các thể động từ tiếng nhật 16 động từ bất quy tắc khi chia về thể る ...
-
Kaiwa mina no nihongo bài 1 Hội thoại mina no nihongo bài 1 Video kaiwa mina no nihongo bài 1 はじめまして hajimemashite Rất vui được làm quen với chị. 佐藤 satou おはよう ございます。 ...
- Từ vựng soumatome n3 tuần 1 ngày 1 Học từ vựng soumatome n3 tuần 1 ngày 1 1. 台所 [đài, sở] だいどころ nhà bếp 2. 電子レンジ [điện, tử] でんしレンジ lò vi ba 3. ワイングラス ワイングラス cốc uống rượu...
-
Kaiwa mina no nihongo bài 2 ほんのきもちです honno ki mochi desu Chỉ là chút lòng thành. 山田一郎 yamada ichirou はい。どなたですか。 hai. donata desu ka. Vâng, ai đấy ạ? サントス santosu 408の サ...
-
Bài hát lý do của sự sống bằng tiếng Nhật Học tiếng nhật qua bài hát lý do của sự sống Video bài hát lý do của sự sống Lời bài hát lý do của sự sống いのちの理由 私が生まれてきた訳は Watashi...
-
Cách chia động từ thể te -て Cách chia động từ thể tê Vます→Vて Xem tất cả cách chia các thể động từ tiếng nhật 16 động từ bất quy tắc khi chia về thể て 見/診ます みま...
- 1000 mẫu câu giao tiếp tiếng nhật Cùng học 1000 mẫu câu giao tiếp tiếng nhật . Học 1000 mẫu câu giao tiếp cơ bản nhất trong tiếng nhật để có thể giao tiếp một cách nhanh ...
Tự học tiếng nhật online free
- Học tiếng nhật online
- Bảng chữ cái tiếng nhật
- Từ vựng mina no nihongo
- Ngữ pháp minna no nihongo
- Luyện nghe mina no nihongo
- Hội thoại mina no nihongo
- Tài liệu học tiếng nhật
- Học hán tự tiếng nhật
- Hán tự tiếng nhật sơ cấp
- Luyện nói tiếng nhật
- Động từ tiếng nhật
- Tính từ tiếng nhật
Kỹ năng học tiếng nhật
Facebook tự học tiếng nhật
Luyện thi tiếng nhật online
Kiến thức tự học tiếng nhật online
Tự học tiếng nhật online ?
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.![Creative Commons License](https://images.dmca.com/Badges/dmca_protected_sml_120c.png?ID=2c7bd3e2-02ab-4ad5-8eba-1e757380cff5)
Từ khóa » Số đếm Cái Trong Tiếng Nhật
-
Cách đếm Các đồ Vật Trong Tiếng Nhật - Du Học HAVICO
-
Tất Tần Tật Bảng Số đếm Trong Tiếng Nhật Và Cách Dùng - Du Học
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật Có Vẻ Cơ Bản Nhưng Rất Dễ Nhầm
-
Số đếm Từ 0 đến Tỷ - Tiếng Nhật Daruma
-
Cách đếm Trong Tiếng Nhật | Số, Đồ Vật, Tuổi, Ngày Tháng Năm
-
Tổng Hợp Các Cách đếm Trong Tiếng Nhật
-
Số đếm Tiếng Nhật | WeXpats Guide
-
Cách đọc Số đếm Trong Tiếng Nhật Hiệu Quả Nhất - Akira Education
-
[Ngữ Pháp N5] Cách đếm Số Người & Vật
-
Số Đếm Tiếng Nhật Chuẩn ❤️️ Bảng Số, Cách Đếm Từ A-Z
-
Tất Tần Tật Về Cách Đếm Trong Tiếng Nhật
-
Số Trong Tiếng Nhật được Dùng Như Thế Nào Cho CHUẨN?
-
Cách Dùng Số đếm Trong Tiếng Nhật - Hikari Academy
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật - Cách đếm đồ Vật, Người - Saromalang
-
Các Bài Học Tiếng Nhật: Số đếm Từ 1 đến 10 - LingoHut
-
Tổng Hợp Số đếm Trong Tiếng Nhật - JLPT Test
-
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT CHÍNH XÁC NHẤT
-
LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁCH SỬ DỤNG
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật - Cách đếm đồ Vật, Người - Jasa