Học Tên Các Nhân Vật Và địa Danh Nổi Tiếng Bằng Tiếng Trung

Skip to content
  • Trang chủ ›
  • Học từ vựng tiếng Trung ›
  • Học tên các nhân vật và địa danh nổi tiếng của Việt Nam và Trung Quốc
22254 lượt xem Tháng Năm 16, 2023
  • Học từ vựng tiếng Trung

Hãy mang hình ảnh và những địa danh nổi tiếng của đất nước con người Việt Nam đến với bạn bè quốc tế. Học tiếng Trung là phải có cả sự giao thoa văn hoá trong đó. Vì lẽ đó mà bài hôm nay mình xin gửi đến các bạn 1 số từ vựng địa danh nổi tiếng bằng tiếng trung ở Việt Nam và Trung Quốc nhé!

  • Từ vựng phát thanh truyền hình trong tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p1 )
  • Danh sách từ vựng thẩm mỹ viện trong tiếng Trung
  • Những câu hỏi kinh điển khi phỏng vấn xin việc tiếng Trung
  • Tên gọi các món đồ trang sức bằng tiếng Trung

Tên các nhân vật và địa danh nổi tiếng bằng tiếng trung của Việt Nam

1 Thủ đô Hà Nội 河内首都 hé nèi shǒu dū
2 Thành phố Hồ Chí Minh 胡志明市 hú zhì míng shì
3 Hồ Hoàn Kiếm 还剑湖 Huán jiàn hú
4 Chợ Đồng Xuân 同春商场 Tóng chūn shāng chǎng
5 Đền Ngọc Sơn 玉山寺 yù shān sī
6 Chùa Một Cột 独柱寺 dú zhù sī
7 Lăng Chủ Tịch Hồ Chí Minh 胡志明主席陵园 hú zhì míng zhǔ xí
8 Hồ Tây 西湖 xī hú
9 Đền Hùng Vương 雄王庙 xióng wáng miào
10 Chùa Hương Sơn 香山寺 Xiāng shān sī
11 Hội Chùa Hương 香山寺庙绘 Xiāng shān sī miào huì
12 Đồ Sơn 涂山 tú shān
13 Rừng Cúc Phương 菊芳林 jú fāng lín
14 Sài Gòn 西贡 Xī gòng
15 Chợ Lớn 堤岸 dì àn
16 Rượu Cần Tây Nguyên 西原竿子酒 xī yuán gān zi jiǔ
17 Điện Biên Phủ 奠边府 Diàn biān fǔ
18 Điện Thái Hoà 太和殿 Tài hé diàn
19 Cố Đô Huế 顺化古都 shùn huà gǔ dū
20 Ngũ Hành Sơn 五行山 wǔ xíng shān
21 Sầm Sơn 岑山 Cén shān
22 Vịnh Hạ Long 下龙湾 xià long wān
23 Động Phong Nha 风芽洞 Fēng yá dòng
24 Núi Bài Thơ 诗篇山 shī piān shān
25 Chợ Bến Thành 滨城商场 Bīn chéng shāng cháng
26 Địa đạo Củ Chi 古芝地道 gǔ zhī dì dào
27 Sân bay Quốc tế Nội Bài Hà Nội 河内国际内排机场 hé nèi guó jì nèi pái jī chǎng
28 Đồng Bằng Sông Cửu Long 九龙平原 jiǔ long ping yuán
29 Sông Mê Công 湄公河 Méi gōng hé
30 Sông Hồng 红河 Hóng hé
31 Cầu Trường Giang 长江大桥 Cháng jiāng dà qiáo
 

Học tên các nhân vật và địa danh nổi tiếng của Trung Quốc

32 Vạn Lý Trường Thành 万里长城 Wàn lǐ cháng chéng
33 Thiên An Môn 天安门 Tiān ān mén
34 Cố Cung 故宫 gù gōng
35 Di Hoà Viên 颐和园 yí hé yuán
36 Tư Mã thiên 司马迁 sì mǎqiān
37 Từ Hy Thái hậu 慈禧太后 cí xī tài hòu
38 Bao Thanh Thiên 包拯 Bāo zhěng
39 Huyền Trang 玄莊 Xuán zhuàng
40 Gia Cát Lượng 诸葛亮 zhū gé liàng
41 Đặng Tiểu Bình 邓小平 Dèng xiǎo píng
42 Võ Tắc Thiên 武则天 wǔ zé tiān
43 Nhạc Phi 岳飞 yuè fēi
44 Từ Bi Hồng 徐悲鸿 xú bēi hóng
45 Đường Tăng 唐憎 táng zēng
46 Trư Bát giới 猪八戒 zhū bā jiè
47 Tôn Ngộ Không 孙悟空 Sūn wú lōng
48 Khổng Tử 孔子 Kǒng zǐ
49 Mạnh Tử 孟子 Měng zǐ
50 Tôn Trung Sơn 孙中山 Sūn zhōng shān
51 Đỗ Phủ 杜甫 dù fǔ
52 Lý Bạch 李白 lǐ bái
53 Tào Tháo 曹操 Cáo cāo
54 Mao Trạch Đông 毛泽东 Máo zé dōng
55 Tần Thuỷ Hoàng 秦始皇 Qín shǐ huáng
56 Lão Tử 老子 Lǎo zǐ
57 Lỗ Tấn 鲁迅 lǔ xùn

Nơi đâu cũng có những người tài giỏi, danh lam thắng cảnh. Việc học tiếng Trung cũng vậy, bạn sẽ tự mình khám phá được những nét đẹp của văn hóa và con người. Đó chính là mục tiêu đem đến cho học viên những kiến thức không chỉ trên sách vở mà là kiến thức xã hội thú vị và phong phú mà không ai hay cuốn sách nào dạy bạn.

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề 12 con giáp
  • Tên tiếng Trung các quốc gia khu vực châu Á
  • Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Núi Mẫu Sơn Tiếng Trung Là Gì