Học Tiếng Anh Cho Trẻ Em Lớp 3: Khóc Không Chỉ Có Từ “cry” đâu!
Từ vựng tiếng Anh miêu tả trạng thái “khóc” cho trẻ em lớp 3 (Nguồn: pixel)
Khi học tiếng Anh cho trẻ em lớp 3, những chủ đề từ vựng như con vật, thời gian, số đếm… đã quá quen thuộc với các con. Vì vậy, các bậc phụ huynh nên tìm kiếm những từ ngữ mới lạ để nâng cao vốn từ vựng cho bé.
Nhằm giúp bé học thêm từ mới, Edu2Review gửi đến bạn những từ được dùng để miêu tả cảm xúc, sắc thái thay thế cho từ “cry”. Chắc chắn vốn từ vựng của bé sẽ độc đáo hơn so với những từ mà con được học ở trường.
Bạn đang muốn tìm nơi học tiếng Anh tốt nhất cho bé? Hãy gọi ngay 1900636910 để được Edu2Review tư vấn miễn phí hoặc Click vào đây để đăng ký tư vấn!
Những từ vựng thay thế cho “cry”
Thông thường, từ tiếng Anh dùng để miêu tả hành động “khóc” là “cry”. Nhưng nếu bé con khóc mếu máo, hay thậm chí là khóc sưng cả mắt thì lúc ấy từ “cry” không dùng để miêu tả trong ngữ cảnh ấy nữa. Thay vào đó, bạn có thể hướng dẫn bé dùng những từ sau đây để miêu tả cảm xúc, sắc thái khác nhau của từ "cry":
STT | Từ vựng tiếng Anh | Dịch nghĩa |
1 | Bawl | Khóc om sòm |
2 | Bleat | Khóc rên rỉ, khóc nhè |
3 | Blub | Khóc sưng cả mắt |
4 | Blubber | Khóc thổn thức |
5 | Caterwaul | Khóc than |
6 | Groan | Khóc rên rỉ |
7 | Howl | Khóc gào lên |
8 | Lament | Khóc ai oán |
9 | Mewl | Khóc thút thít |
10 | Moan | Rền rĩ |
11 | Pule | Khóc nheo nhéo |
12 | Snivel | Khóc sụt sùi (vì tủi thân) |
13 | Sob | Khóc nức nở |
14 | Squall | Khóc ầm ĩ |
15 | Wail | Khóc gào lên |
16 | Weep | Khóc lóc |
17 | Whimper | Khóc thút thít |
18 | Whine | Khóc than, khóc nhè |
19 | Yowl | Khóc to |
Học tiếng Anh cho trẻ em lớp 3: Từ vựng miêu tả “khóc” thay cho “cry”
Một vài ví dụ ứng dụng trong câu
Trẻ em học xong từ vựng thì phải ứng dụng ngay trong giao tiếp tiếng Anh. Nếu con học từ mới mà không hiểu được từ đó dùng như thế nào trong văn nói thì sẽ làm “lãng phí” thời gian khi học. Vì vậy, để giúp tối ưu hoá việc học cho con, phụ huynh có thể tìm kiếm một vài ví dụ có nội dung gần gũi với con mình như sau:
STT | Những câu ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | Outside in the road, Lan is yowling. | Ở ngoài con đường, Lan đang khóc rất to. |
2 | Tuấn is whining because his mother doesn’t buy him that toy. | Tuấn đang khóc nhè vì mẹ cậu ta không mua món đồ chơi đó cho cậu. |
3 | He’s sitting in his bedroom sniveling because he was told off for not doing his homework. | Anh ấy đang ngồi trong phòng ngủ than vãn vì anh ấy đã bị trách mắng vì không làm bài tập của mình. |
4 | He lay on the floor groaning. | Anh ấy nằm trên sàn rên rỉ. |
5 | I heard a child sobbing loudly. | Mẹ nghe thấy một đứa trẻ khóc nức nở rất lớn. |
Học tiếng Anh cho trẻ em lớp 3: Những câu ví dụ đời thường
Song song với các câu ví dụ, bố mẹ khéo tay có thể trổ tài vẽ, cắt dán các hình mặt biểu lộ sắc thái khi khóc để bé có thể dễ hình dung hơn khi học tiếng Anh.
Những câu an ủi bằng tiếng Anh
Đôi khi, các bậc cha mẹ nên dạy cho bé cách an ủi nếu như nhìn thấy ai đó khóc, lo lắng hay buồn. Và để an ủi bằng tiếng Anh, hãy dùng những câu sau đây nhé!
STT | Những câu an ủi | Dịch nghĩa |
1 | Don’t worry! | Đừng lo lắng quá! |
2 | Tough luck. | Chỉ là không may thôi. |
3 | Don’t panic! | Đừng hoảng hốt! |
4 | There is no need to worry at all. | Không có gì phải lo cả. |
5 | Cheer up! | Vui vẻ lên! |
6 | Let it be! | Kệ nó đi! |
7 | Come on! I know you can make it. | Cố lên! Tôi biết bạn có thể làm được mà. |
8 | It happens! | Chuyện đó rất khó tránh khỏi. |
9 | Don’t worry about it. You’re an able man. | Đừng lo, bạn rất có khả năng. |
10 | Bless you! | Cầu Chúa phù hộ cho bạn! |
11 | Do your best, and you‘ll get it. | Cố lên, bạn sẽ làm tốt. |
12 | Don’t lose heart. Try again! | Đừng nản, cố gắng lên nhé! |
13 | I believe you can do it. | Tôi tin bạn có thể làm được. |
14 | Don’t cry. Everything will be OK. | Đừng khóc, rồi mọi chuyện sẽ ổn. |
15 | You’ve done the best. I’m proud of you! | Bạn đã làm hết sức mình rồi. Tôi rất tự hào về bạn! |
Dạy bé an ủi người khác với những câu an ủi
Với vô số từ dùng để miêu tả cảm xúc, sắc thái trên, việc học tiếng Anh cho trẻ em lớp 3 sẽ trở nên phong phú và sinh động hơn rất nhiều. Chúc bé yêu nhà bạn bắt nhịp với thứ ngôn ngữ mới một cách vui vẻ và tự nhiên nhất!
Trang My (Tổng hợp)
Nguồn: Kenh14
Từ khóa » Khóc Ghi Bằng Tiếng Anh
-
Khóc Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
KHÓC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Muôn Hình Vạn Trạng "Khóc" Trong Tiếng Anh - Pasal
-
Khóc Trong Tiếng Anh Không Chỉ Có Cry đâu, Còn Tận 500 Sắc Thái Mà ...
-
Khóc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Khóc Bằng Tiếng Anh - Dictionary ()
-
20 Kiểu Khóc Bằng Tiếng Anh - HALO Education
-
KHÓC KHI TÔI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ĐANG KHÓC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"Bật Khóc Tiếng Anh Là Gì ? 20 Kiểu Khóc Trong Tiếng Anh 1
-
50+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Cảm Xúc Con Người đầy đủ Nhất - AMA
-
Khóc - Wiktionary Tiếng Việt