Học Tiếng Anh Chuyên Ngành- Hệ Thống Treo Và Hệ Thống Lái Xe ô Tô
Có thể bạn quan tâm
HỌC TIẾNG ANH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH ( PHẦN 6 ) - HỆ THỐNG TREO VÀ HỆ THỐNG LÁI
Tiếp tục Series học tiếng anh ô tô qua hình ảnh,trong những phần trước,chúng ta đã đi qua rất nhiều hệ thống trên xe,trong phần 6 này,các bạn hãy cùng OBD Việt Nam nghiên cứu về hệ thống lái ( Steering System ) và hệ thống treo ( Suspension System ).
PARALLELOGRAM STEERING - HỆ THỐNG LÁI SỬ DỤNG 2 THANH CÀNG A
Upper Control Arm : Chữ A trên
Control Arm Bushings : ốc chỉnh
Anti-Sway Bar : Thanh giằng vòng cung
Power Steering Gearbox : Bót lái
Power Steering Pump : Bơm trợ lực lái
Steering Knuckle : Cùm bánh ( Ngỗng trục )
Outer Tie-Rod End : Rô-tuyn lái ngoài
Adjusting Sleeve : ống lót điều chỉnh
Pitman arm : Rô-tuyn chuyển hướng
Center Link : Thanh dẫn hướng
Inner Tie-rod End : Ro-tuyn
Idler arm : Cần dẫn hướng
Stabilizer Link : Thanh can bằng
Tire : Bánh xe
Lower Control arm : Chữ A dưới
Lower Ball Joint : Rô-tuyn trụ dưới
Shock Absorber : Bộ giảm chấn
Coil Spring : Lò xo cuộn
Upper Ball Joint : Rô-tuyn trụ trên
RACK & PINION STEERING : HỆ THỐNG LÁI CÓ 1 THANH CÀNG A
Anti-sway Bar : Thanh ba ngang
Steering Knuckle : Cùm bánh ( Ngỗng trục )
Tire: Bánh xe
Outer Tie-Rod End : Rotuyn lái ngoài
Ball Joint :Rô tuyn đứng
Inner Socket Assembly ( Inside Bellows ) :Rotuyn lái trong
Pack & Pinion Bushings : Bulong bắt thước lái
Control Arm Bushing : Cao su càng A
Control Arm : Càng A
Upper Mounting Plate & Bearing : Bát bèo
Coil Spring : Lò xo xoắn
Macpherson Strut : Giảm sóc
Bellows : Chụp bụi thước lái
Rack & Pinion Unit : Thước lái
Damper : Bộ giảm chấn
Upper Control Arm : Càng A trên
Stabilizer Bar Bracket : Chốt giữ thanh cân bằng
Stanilizer Bar Bushing : Bạc thanh cân bằng
Stabilizer Bar : Thanh cân bằng
Lower Control Arm : Càng A dưới
Trailing Arm Bushing : Bạc đạn càng dẫn hướng.
Compensator Arm : Càn cân bằng
Trailing Arm : Càng kéo
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Knuckle : Ngỗng trục
Upper Arm : Càng trên
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Damper : Giảm chấn
Stabilizer bar : Thanh cân bằng
Stabilizr Bar Bushing : Chốt thanh cân bằng
Lower arm : Càng dưới
Damper Fork : Thanh dẫn hướng.
Driveshaft Boot : Chụp bụi rotuyn lái ngoài
Radius Rod : Thanh chống
Ball Joint : Rotuyn
Ball Joint Boot : Chụp bụi rotuyn
Castle Nut : Bulong siết
Knuckle : Cùm bánh ( Ngỗng trục )
Các phần trước :
Phần 1 : Động cơ
Phần 2 : Các module điều khiển
Phần 3 : Hệ thống làm mát và bôi trơn
Phần 4 : Nội thất bên trong xe
Phần 5 : Các hệ thống điện tử trên xe BMW
Nguồn: http://www.obdvietnam.vn/
Từ khóa » Trợ Lực Lái Trong Tiếng Anh Là Gì
-
"trợ Lực Lái" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"trợ Lực" Là Gì? Nghĩa Của Từ Trợ Lực Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
Từ điển Việt Anh "trợ Lực Lái" - Là Gì?
-
HỆ THỐNG LÁI TRỢ LỰC ĐIỆN In English Translation - Tr-ex
-
BƠM TRỢ LỰC LÁI In English Translation - Tr-ex
-
Power Steering - Từ điển Số
-
Power Steering Fluid - Từ điển Số
-
Tiếng Anh Trên Hệ Thống Lái ô Tô Part 2 (Phần 12) - VATC
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô (Phần 82) - Hệ Thống Lái Hoạt ...
-
Trợ Lực Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"Vô Lăng" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Các Loại Trợ Lực Tay Lái ô Tô Và Lỗi Thường Gặp
-
Dầu Trợ Lực Tay Lái Là Gì? Khi Nào Cần Thêm Dầu Trợ Lực Cho Xe ô Tô ...
-
Trợ Lực Lái ô Tô Là Gì: Phân Loại, Cấu Tạo, Nguyên Lý Hoạt động - VinFast