Học Tiếng Anh Chuyên Ngành- Hệ Thống Xử Lý Khí Thải Xe ô Tô

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ QUA HÌNH ẢNH (PHẦN 16) - HỆ THỐNG XỬ LÍ KHÍ THẢI

Tiếp tục Series chương trình học tiếng anh chuyên ngành qua hình ảnh. Ở phần 16 này,hãy cùng OBD Việt Nam khám khá các từ vựng của hệ thống xử lý khí thải trên ô tô. Hãy cùng theo dõi nhé !

Exhaust systems:Hệ thống xả.

ECM/PCM:Hộp đen

Muffers:Ống giảm thanh.

Exhaust Pipe “B”: ổng xả “B”

Primary Heated Oxygen Sensor:Cảm biến ôxy loại có sấy sơ cấp

Exhaust pipe “A” : ổng xả “A”

Catalytic converter:Bộ chuyển đổi xúc tác.

Secondary Heated Oxygen Sensor: Cảm biến ôxy loại có sấy thứ cấp.

Warm–up catalytic converters: Bộ làm nóng chuyển đổi xúc tác.

Exhaust manifold : ổng góp xả.

Exhaust pipe Tip: Đỉnh ống xả.

Mid pipe: ống giữa.

Air pump :Bơm khí.

Exhaust downpipe:Đoạn ống phía dưới bộ tiêu âm.

Air injection check valve :Van kiểm tra kim phun khí

Tail pipe: Đoạn ống xả đuôi.

Resonator:Bộ cộng hưởng.

Muffler :Bộ giảm thanh.

Fuel line:Đường ống dẫn nhiên liệu

Purge line:ống xả khí.

Purge valve:Van xả.

Charcoal canister:Bầu lọc than hoạt tính.

Fuel tank:Bình nhiên liệu.

Catalytic converter:Bộ chuyển đổi xúc tác.

Intake manifold:ống góp hút.

EGR valve:Van hồi lưu khí thải.

Fuel injector:Kim phun.

Flange:Mặt bích đoạn nối ống xả với ống góp.

O2 sensor:Cảm biến ôxy.

Exhaust pipe:Ống xả.

Clamp:Cái kẹp.

Catalytic converter:Bộ chuyển đổi xúc tác.

Air injection tube: ống phun khí.

Hanger:Giá treo.

Perforated pipe: ống đục lỗ.

Extension pipe: ống giản nở.

Resonator:Bộ cộng hưởng.

Tail pipe: Đoạn ống xả đuôi.

Nguồn: http://www.obdvietnam.vn/

Từ khóa » Khí Thải Xe Cộ Trong Tiếng Anh