Học Tiếng Anh Qua Hình ảnh Rau Củ Quả Trong Nhà Hàng - Aroma
Có thể bạn quan tâm
Bạn có biết các loại rau củ quả mình ăn hàng ngày hoặc tại nhà hàng được gọi tên thế nào trong tiếng Anh không? Nếu chưa rõ điều đó, đừng bỏ lỡ bài viết về học tiếng Anh qua hình ảnh rau củ quả để tích lũy nhiều từ vựng bổ ích và biết nhiều loại rau củ quả được gọi tên trong tiếng Anh khi đi mua sắm tại siêu thị nước ngoài và đến các nhà hàng khách sạn.
- Từ vựng tiếng Anh nhà hàng
- Tiếng Anh giao tiếp nhà hàng khách sạn
Rau củ quả là những loại thực phẩm không thể thiếu trong bữa ăn, chúng ta có thể ăn ít thịt đi nhưng không thể ăn ít rau củ quả, bởi vì đây là loại thực phẩm cực kỳ tốt cho sức khỏe được các chuyên gia dinh dưỡng khuyên dùng. Để thuận tiện cho việc đi chợ, đặc biệt là tại các siêu thị nước ngoài và khi đến thưởng thức tại nhà hàng khách sạn, bạn cần phải biết vốn từ vựng tiếng Anh về rau củ quả, và bằng những hình ảnh minh họa sinh động sẽ giúp bạn dễ học và dễ ghi nhớ các loại từ vựng này.
Học tiếng Anh qua hình ảnh rau củ tại nhà hàng
Artichoke: atiso
Asparagus: măng tây
Beetoot: củ dền đỏ
Bell pepper: ớt chuông
Broccoli: bông cải xanh, súp lơ xanh
Brussels sprout: cải brussels
Cabbage: bắp cải
Carrot: cà rốt
Cauliflower: hoa lơ, súp lơ trắng
Celery: cần tây
Corn: bắp ngô
Cucumber: dưa chuột
Eaggplant: quả cà tím
Green bean: quả đậu xanh
Lettuce: rau diếp
Mushroom: nấm
Onion: củ hành tây
Pea: đậu
Potato: khoai tây
Pumpkin: bí ngô
Radish: củ cải
Sweet potato: khoai lang
Tomato: cà chua
Zucchini: bí ngòi, bí ngồi
Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh về các loại quả trong nhà hàng
Apple: quả táp
Apricot: quả mơ
Avocado: quả bơ
Banana: quả chuối
Blackcurrant: quả lý chua đen
Blackberry: quả mâm xôi đen
Blueberry: quả việt quất
Cherry: quả anh đào
Coconut: quả dừa
Fig: quả sung, quả vả tây
Grape: nho
Kiwi(fruit): quả kiwi
Lemon: quả chanh tây, quả chanh vàng
Lime: quả chanh
Lychee: quả vải
Mango: quả xoài
Nectarine: quả xuân đào
Orange: quả cam
Papaya: quả đu đủ
Passion fruit: quả chanh dây
Peach: quả đào
Pear: quả lê
Pineapple: quả dứa
Plum: quả mận
Quince: quả mộc qua
Raspberry: quả phúc bồn tử, quả mâm xôi, quả dâu tằm không
Strawberry: quả dâu
Watermelon: quả dưa hấu
Tamarind: quả me
Pomelo: quả bưởi
Apricot: quả mơ
persimmon: quả hồng
custard apple: quả na
mangosteen: quả măng cụt
sapodilla: quả hồng xiêm
rambutan: quả chôm chôm
kumquat: quả quất
Dragon fruit: quả thanh long
Starfruit: quả khế
Jackfruit: quả mít
Guava: quả ổi
Date: quả chà là
Longan: quả nhãn
Durian: quả sầu riêng
Tangerine: quả quýt
Hoc tieng anh qua hinh anh rau cu qua thật dễ nhớ phải không các bạn? Hy vọng bài viết trên Aroma đã chia sẻ với các bạn nhiều kiến thức bổ ích và trong các bữa ăn hàng ngày, bạn hãy đọc tên các loại rau củ quả bằng tiếng Anh để ghi nhớ thật lâu nhé!
Xem thêm:
- Học tiếng Anh qua hình ảnh chủ đề xây dựng
- Đoạn hội thoại tiếng Anh hàng ngày
- Xăm chữ ý nghĩa về mẹ bằng tiếng Anh
Từ khóa » Học Tiếng Anh Về Rau Củ
-
Bỏ Túi 120+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả, Trái Cây, Các Loại Hạt
-
Từ Vựng Tiếng Anh Các Loại Rau Củ/Vegetables Name In English ...
-
Học Tiếng Anh Chủ đề Các Loại Rau Củ/ Vegetables/ English Online
-
Langmaster - Tất Tần Tật Tên Tiếng Anh Của Các Loại Rau Củ ... - YouTube
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả - YouTube
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả - Du Học TMS
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Rau Củ Quả - TOPICA Native
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Rau Củ Quả - Step Up English
-
Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả Kèm Phiên âm - AMA
-
100 Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả
-
85 Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả Phổ Biến Nhất
-
144 Từ Vựng Trái Cây Tiếng Anh Và Rau Củ Quả Bạn Biết Chưa?
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả
-
30 Từ Vựng "rau - Củ" - Langmaster