Học Tiếng Hàn Qua Những Câu Thường Dùng Khi Thuyết Trình
Có thể bạn quan tâm
Khi thuyết trình hoặc tham gia phỏng vấn, bạn cần phải nắm rõ những mẫu câu thông dụng để trình bày một cách lưu loát. Hãy bắt đầu học tiếng Hàn ngày hôm nay cùng SOFL nhé.
Làm sao để học tiếng Hàn tốt?
1. Học tiếng Hàn để giới thiệu về đề tài muốn nói (화제제시하기)
Có nhiều cách để giới thiệu về đề tài muốn nói nhưng đây là 2 cách phổ biến và đơn giản nhất:
저는 …에 대해 말씀 드리고자 합니다. (Tôi xin trình bày về…)
제가 말씀 드리려는 것은 …입니다. (Đề tài tôi muốn trình bày là…)
2. Khi đặt vấn đề (문제제기하기)
과연 …(으)ㄹ까요? 저는 이 점에 관해 이야기하고자 합니다. (Có thật là… vậy không? Tôi muốn nói về điểm này)
3. Khi trích dẫn (인용하기)
…에 ‘……’ (이)라는 말이 있습니다. (Trong … có nói rằng “……”)
4. Khi trình bày chi tiết/Giải thích bảng biểu (유형나누기)
Bạn học tiếng Hàn nên sử dụng 2 mẫu câu dưới đây khi trình bày chi tiết hay giải thích bảng biểu:
…에는 …가지 요소가 있다, …이/가 바로 그것입니다. (Có … loại/cái/thứ trong…. Đó chính là …)
…에는 두 가지 종류가 있는데, 하나는 …이고, 다른 하나는 …입니다. (Trong đó … có 2 loại, một loại là… và một loại khác là …)
5. Khi trình bày nội dung theo thứ tự (순서에따라 설명하기)
먼저: đầu tiên
다음으로: tiếp theo
마지막으로 / 끝으로: cuối cùng là
둘째: thứ 2
셋째: thứ 3
…
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
6. Khi so sánh một cái gì đó (비유하기)
(A)…은/는 (B)…에 비유할 수 있습니다. (A có thể so với B)
(A)…은/는 (B)나/이나 마찬가지입나다. (A thì giống với B)
7. Khi cho ví dụ chứng minh (예시하기)
예를 들어 … (Ví dụ như …)
예를 들면 … (Có thể cho ví dụ là …)
8. Khi tóm tắt ý (요약하기)
지금까지 말씀 드린 내용을 간단히 요약하면 … (Đến đây tôi xin tóm tắt nội dung đã nói như sau …)
요컨대… … (Nói tóm lại …)
9. Khi trình bày ý kiến cá nhân (자기생각 말하기)
제 생각으로는 … (Theo suy nghĩ của tôi thì …)
제가 생각하기에는 … (Tôi nghĩ là …)
제 짧은 소견으로는 … (Theo thiển ý của tôi thì …)
10. Khi muốn nhấn mạnh ý (강조하기)
다시 한번 여러분에게 강조하고 싶은 것은 …. (Điều tôi muốn nhấn mạnh với quý vị một lần nữa là …)
저는 이 점을 강조하고 싶습니다. (Tôi muốn nhấn mạnh điểm này)
A…은/는 B…(이)라고 해도 과언이 아닙니다. (Có thể nói A là B cũng không quá lời)
11. Khi yêu cầu/ mong muốn (당부하기)
…기를 바랍니다. (Mong rằng … / Hy vọng rằng …)
…도록 당부하는 바입니다. (Yêu cầu/ Mong muốn của tôi là …)
12. Khi đưa ra viễn cảnh tương lai (전망하기)
앞으로 …(으)로 것으로 전망됩니다. (Triển vọng tương lai sẽ thành …)
저는 …(으)로 것이라고 생각합니다. (Tôi nghĩ rẳng đây sẽ là …)
13. Khi kết thúc buổi thuyết trình phỏng vấn (끝맺기)
지금까지 제 발표를 경청해 주셔서 감사합니다. (Xin cám ơn vì đã lắng nghe bài phát biểu của tôi đến lúc này)
Trang bị cho bản thân những mẫu câu trên là bạn có thể tăng thêm tự tin khi tham gia phỏng vấn hay phải thuyết trình bằng tiếng Hàn rồi đấy. Chúc bạn ngày càng học tiếng Hàn giỏi.
Từ khóa » Cảm ơn đã Lắng Nghe Tiếng Hàn
-
Thuyết Trình Bằng Tiếng Hàn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Phát Biểu Thuyết Trình Cực Kỳ Hữu Ích
-
Phép Tịnh Tiến Cảm ơn Vì đã Lắng Nghe Thành Tiếng Hàn | Glosbe
-
Các Cách Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn Theo Từng Ngữ Cảnh
-
7 Cách Nói Cám ơn Trong Tiếng Hàn & Cách Đáp Lại
-
Bài Học Số 2: Cảm ơn, Xin Lỗi Trong Tiếng Hàn - VOV World
-
Making A Presentation 발표하기– Ngôn Ngữ "Thuyết Trình"
-
Tôi Tự Học Tiếng Anh - Tiếng Hàn - 1. Tổng Hợp, Kết Luận - Facebook
-
Những Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Cơ Bản Khi Phỏng Vấn Xin Việc
-
Học Cách Thuyết Trình Bằng Tiếng Hàn ấn Tượng Nhất
-
Cảm ơn Vì đã Lắng Nghe Bài Thuyết Trình Của Chúng Tôi! Dịch