Making A Presentation 발표하기– Ngôn Ngữ "Thuyết Trình"

  • NHẬP MÔN
  • SƠ CẤP
  • TRUNG CẤP
  • VIDEO
  • DU LỊCH - KHÁCH SẠN CỦA ĐÀI KBS
  • 9 CẤP NGỮ PHÁP TTMIK
    • Cấp 01
      • Bài 01 - 10
      • Bài 11 - 20
      • Bài 21 - 26
    • Cấp 02
      • Bài 01 - 10
      • Bài 11 - 20
      • Bài 21 - 30
    • Cấp 03
      • Bài 01 - 10
      • Bài 11 - 20
      • Bài 21 - 29
    • Cấp 04
      • Bài 01 - 10
      • Bài 11 - 20
      • Bài 24 - 30
    • Cấp 05
      • Bài 01 - 10
      • Bài 11 - 20
      • Bài 21 - 30
    • Cấp 06
      • Bài 01 - 10
      • Bài 11 - 20
      • Bài 21 - 30
    • Cấp 7
  • TIẾNG HÀN QUA TRANH ẢNH
  • (CÁI ĐÓ) NÓI NHƯ THẾ NÀO

Wednesday, 2 December 2015

Making a presentation 발표하기– Ngôn ngữ "Thuyết trình"

Photo: Kenhtuyensinh.vn A/ Welcoming – Chào mừng 인사하기 1. Good morning/afternoon/evening Ladies and gentlemen and Weclome to… 신사숙녀여러분반갑습니다. ...오신환영합니다. Chào mừng quý vị đến với... 2. Thank you all very much for coming today. 오늘참석해주셔서대단히감사합니다. Cám ơn quý vị đã dành chút thời gian đến đây hôm nay . B/ Introducing yourself 자기소개하기 – Tự giới thiệu 1. My name is… Tên tôi là 이름은 ...입니다 2. I am Tom from the company… 저는 ... 회사에서나온톰이라고합니다. Tôi là Tom đến từ công ty 3. Let me introduce myself 먼저소개부터하겠습니다. – Tôi xin phép tự giới thiệu chính mình 4. I am Sales manager of A company 저는 A 회사의세일즈매니저입니다.– Tôi là giám đốc kinh doanh của công ty A 5. I am general director of B company 저는 B 회사의사장입니다. – Tôi là tổng giám đốc của công ty B C/ Introducing your presentation 발표소개하기 Giới thiệu bài thuyết trình của bạn 1. The purpose of today’s presentation is to … . 오늘발표의목적은 ...것입니다. Mục đích của buổi thuyết trình hôm nay là… 2. The purpose of my presentation today is to … . 오늘발표의목적은 .. 것입니다. Mục đích của bài thuyết trình hôm nay của tôi là 3. In today’s presentation I’d like to … show you … . 오늘발표에서 ...말씀드리겠습니다. - Trong bài thuyết trình hôm nay tôi muốn chỉ cho các bạn (trình bày cho các bạn thấy/ trình bày về) 4. I’m going to explain to you how 어떻게 ~~~ 하는지설명해드리겠습니다. - … Tôi sẽ giải thích cho các bạn làm thế nào 5. I’m going to talk about ~~대해말씀드리겠습니다 – Tôi sẽ nói về 6. I'm going to concentrate on… ~대해집중적으로얘기해보겠습니다. - Tôi sẽ tập trung vào... 7. I'm going to give you some facts and figures… 가지사실과수치를제공해드리겠습니다. - Tôi sẽ đưa ra cho quý vị một vài sự kiện và con số... 8. I'm going to take a look at… ~대해살펴보겠습니다. - Tôi sẽ xem xét về... D/ Outline your presentation 발표개요소개하기 – Phát thảo cấu trúc bài thuyết trình 1. My presentation is in three parts. 발표는부분입니다. - Bài thuyết trình của tôi có ba phần. 2. My presentation is divided into three main sections. 발표는크게개로나눴습니다. - Bài thuyết trình của tôi được chia làm ba phần chính. 3. Firstly, secondly, thirdly, finally…- Thứ nhất, thứ hai, thứ ba, cuối cùng... - 첫번째로/먼저, 두번째로, 세번째로, 마지막으로.. 4. To start with….Then….Next…. Finally…. - Để bắt đầu.... Sau đó.... Tiếp đến....Cuối cùng....- 먼저, 다음, 다음으로, 마지막으로 5. If you have any questions you’d like to ask, please leave them until the end, when I’ll be happy to answer them. 질문있으시면발표가끝난질의응답시간에질문해주시면감사하겠습니다. Nếu quý vị có bất cứ câu hỏi nào, vui long đợi đến khi bài thuyết trình kết thúc. Tôi sẽ rất vui lòng trả lời các câu hỏi của quý vị 6. Do feel free to interrupt me if you have any questions. 질문있으시면언제든지말씀하셔도됩니다. - Đừng ngại cắt ngang lời tôi nếu quý vị có bất kì câu hỏi nào. 7. I'll try to answer all of your questions after the presentation. 방금질문은발표가끝난뒤에답변해드리겠습니다. - Tôi sẽ cố gắng giải đáp mọi câu hỏi của quý vị sau bài thuyết trình. 8. I plan to keep some time for questions after the presentation. 발표가끝난뒤에잠시질의응답시간을갖겠습니다. - Tôi sẽ dành một khoảng thời gian cho các câu hỏi sau bài thuyết trình. 9. There will be time for questions at the end of the presentation. 발표를끝내면서잠시질의응답시간이있겠습니다. - Sẽ có thời gian cho các câu hỏi vào cuối bài thuyết trình. 10. I'd be grateful if you could ask your questions after the presentation. 발표가끝난뒤에질문해주시면감사하겠습니다. - Tôi rất biết ơn nếu quý vị có thể đợi để đặt câu hỏi sau khi tôi kết thúc bài thuyết trình. E/ Beginning the presentation 발표시작하기 Bắt đầu bài thuyết trình 1. I'll start with some general information about … 먼저 ~대한기본적인정보에대해얘기해보겠습니다. - Tôi sẽ bắt đầu với một vài thông tin chung về… 2. I'd just like to give you some background information about… Tôi muốn cung cấp cho quý vị vài thông tin sơ lượt về… ~~에 대한 배경에 대해 말씀드리겠습니다. 3. As you are all aware / As you all know…다들아시다시피- Như quý vị đều biết… 4. Let’s start by looking at … ~먼저살펴보겠습니다. .Chúng ta hãy bắt đầu bằng việc xem xét… F/ Finishing one part … 파트하나끝내기- Kết thúc một phần 1. Well, I've told you about... 지금까지여러분께 ~대해말씀드렸습니다. - Dạ/vâng, tôi vừa trình bày với quý vị về phần … 2. That's all I have to say about... 이상 ~대해말씀드렸습니다. - Đó là tất cả những gì tôi phải nói về phần … 3. We've looked at... ~대해살펴보았습니다. - Chúng ta vừa xem qua phần … G/ Starting another part - 다른파트시작하기 Bắt đầu một phần khác 1. Now we'll move on to... 이제 ~넘어가겠습니다. - Giờ chúng ta sẽ tiếp tục đến với phần… 2. Moving on to the next part, I’d like to … . 다음파트로넘어가면서, .... 하겠습니다. - Tiếp tục phần kế tiếp, tôi muốn H/ Ending - 끝내기 Kết thúc 1. I'd like to conclude by… ~~라는결론을내리겠습니다. - Tôi muốn kết luận lại bằng cách … 2. Now, just to summarize, let’s quickly look at the main points again. 이제발표내용요약차원에서핵심내용을빠르게살펴보겠습니다. - Bây giờ, để tóm tắt lại, chúng ta cùng nhìn nhanh lại các ý chính một lần nữa. 3. That brings us to the end of my presentation. 이것으로발표를마치겠습니다. - Đó là phần kết thúc của bài thuyết trình của tôi. I/ Thanking your audience - 청중에게감사표하기 Cảm ơn thính giả 1. Thank you for listening / for your attention. 경청/참석해주셔서감사합니다 - Cảm ơn quý vị đã lắng nghe/ tập trung 2. Thank you all for listening, it was a pleasure being here today. 다들경청해주셔서감사합니다. 오늘자리에나올있어서영광이었습니다. - Cảm ơn quý vị đã lắng nghe, thật là một vinh hạnh cho tôi được ở đây hôm nay. 3. Well that's it from me. Thanks very much. 이것으로발표를마치겠습니다. - Vâng, phần của tôi đến đây là hết. Cảm ơn rất nhiều. J/ Dealing with (difficult) questions (어려운) 질문에대응하기 – Xử lý các câu hỏi khó 1/ I’ll / We’ll come back to that question later 질문에대해서는나중에답변해드리겠습니다. – Tôi sẽ quay lại (trả lời) câu hỏi đó sau 2/ “I think we’re getting a bit off topic here. Let’s put that to one side and you and I can chat about it later. Come and find me at the end of my presentation. 방금하신질문은주제에서살짝벗어난같습니다. 질문은잠시보류하고나중에다시이야기했으면좋겠습니다. 발표끝나고저를찾아와주시면감사하겠습니다. Tôi nghĩ chúng ta đã hơi đi ra khỏi chủ đề. Hãy để nó sang một bên và bạn và tôi có thể trò chuyện tiếp về nó sau đó. Hãy đến gặp tôi sau khi buổi thuyết trình kết thúc Thanks so much Kim Tham khảo và trích nguồn tiếng Anh: http://www.skillsyouneed.com http://kenhtuyensinh.vn http://speakspeak.com

No comments:

Post a Comment

Newer Post Older Post Home Subscribe to: Post Comments (Atom)
  • Từ điển
  • Lưu trữ bài viết
  • Tìm kiếm
  • Từ điển Việt- Hàn
December (1) June (1) March (1) February (4) January (2) October (7) September (4) August (6) July (2) March (3) January (1) December (1) October (9) September (3) July (2) June (4) May (4) April (3) March (1) January (1) December (3) October (4) September (5) August (6) July (2) June (5) January (1) December (69) November (61) October (81) September (84) August (33) July (30) June (72) May (90) April (292) March (331) February (80) January (194) December (108) November (131) October (73) September (26) August (7) July (1) May (5) April (47) March (1) February (1) January (37)

Học tiếng Hàn qua Youtube video (132 videos)

Học tiếng Hàn qua Youtube video (132 videos)

Phát âm - Pronunciation

Phát âm - Pronunciation

Xem Nhiều Nhất: 38 câu YÊU - THÍCH - GHÉT - NHỚ - CƯỚI... (LOVE in KOREAN)

Xem Nhiều Nhất: 38 câu YÊU - THÍCH - GHÉT - NHỚ - CƯỚI... (LOVE in KOREAN)

Học tiếng Hàn qua Truyện ngắn

Học tiếng Hàn qua Truyện ngắn

Trò chuyện - Chat

Học tiếng Hàn qua phim

Học tiếng Hàn qua phim

Phim Hàn: Những từ thường gặp và dùng thường xuyên - Common words/phrases in Korean Drama

Phim Hàn: Những từ thường gặp và dùng thường xuyên - Common words/phrases in Korean Drama
  • Cậu 김성현 Viết
  • Tiếng Hàn du lịch
  • Hội thoại

Korean For Business - Tiếng Hàn thương mại

Korean For Business - Tiếng Hàn thương mại

Tiếng Hàn qua ảnh - Korean Through Photo: 436 ảnh và cập nhật liên tục

Tiếng Hàn qua ảnh - Korean Through Photo: 436 ảnh và cập nhật liên tục

149 Động từ và Câu ví dụ đi kèm

149 Động từ và Câu ví dụ đi kèm
  • 100 Động từ được sử dụng nhiều nhất
  • Yêu trong tiếng Hàn
  • Tiếng Hàn qua truyện tranh Doremon
  • Cách gõ Tiếng Hàn

Bài đăng phổ biến trong tuần

  • Nói Tiếng Hàn - Bài 02: Dạ đúng, dạ vâng / Dạ không phải / À, thế, à há, đã hiểu / Gì ạ... 네 . [ne] = D ạ vâng,  dạ đúng ạ   ( That’s right. / I agree. / Sounds good. / What you said is correct. ) 아니요 . [aniyo] = D ạ không ...
  • Cấp 5 Bài 23 - Cho rằng/Đoán là ai đó định làm gì đó/ hoặc cài gì đó sắp xảy ra 1/ Trong cấp 5 Bài 4, chúng ta đã học cấu trúc 나 보다 cho động từ hành động (Đoán rằng/đoán là /Dường như). Và trong cấp 5 bài 8, chúng ta đ...
  • Thích làm gì đó - Like/love doing something ~ 하는 걸 ( 것을 ) 좋아하다 : Thích làm gì đ ó 나는 사과를 먹는 것을 좋아합니다 - Tôi thích ăn táo - I like eating appl e 축구 하는 것을 좋아합니다 - T...
  • (Tôi) Đói bụng quá / No quá
  • Đóng / mở cửa 1.열다 [yeol.da] =to open  = Mở 문을 열어요. [mun.eul yeor.eo.yo] open the door = Mở cửa 2.닫다 [dad.da] =to close = Đóng 문을 닫아요. [mun.e...
  • Các từ câu về BÓNG ĐÈN  Bóng đèn huỳnh quang =  형광등 (Light bulb) Bóng điện = 전구 1/ 저기요/죄송한데, 전구가 고장났어요. 좀 고쳐주세요 Xin lỗi/Làm phiền, Bóng điện khô...
  • Câm mồm! Muốn chết hả? Từ trên xuống: 1/ Câm miệng/Câm mồm
  • Các động từ Mặc, đội, đeo, quàng... Mặc 옷을   입다  = Mặc quần áo 바지를입다  = Mặc quần 자켓을   입다  = Mặc jacket Mang 신발을   신다  = Mang giày 양말을   신다  = Mang vớ ...
  • Cấu trúc: Nên và Không nên Nếu... thì tốt --> Nên Cậu nên đi bệnh viện (Nếu cậu đi bệnh viện thì tốt) Nên siêng học tiếng Hàn
  • Hóa đơn - 청구서 (Hóa đơn tiền điện/nước/internet...) 전화 요금 청구서 - a phone bill / a phone invoice = hóa đơn tiền điện thoại 수도 요금 청구서 - Hóa đơn tiền nước 전기 요금 청구서 - Hóa đơn tiền điện ...

Đài Ariang - Let's speak Korean

  • Let's speak Korean I
  • Let's speak Korean II

Tìm bài theo Chủ đề

000 bài học (1) 1 (1) 18 điều Cấm (1) 500 động từ (5) 6000 Từ thường gặp nhất (12) Ẩm thực - Food (36) Bài tập (23) cao cấp - advanced (1) Cậu 김성현 Viết (28) Chuyến đi đến nước Anh của Kim -Mr. Kim is at UK (3) Clips hoạt hình (36) Đi lại (1) Đi taxi (2) Gia đình là số 1 (4) Học tiếng Hàn qua phim (5) Hội thoại (96) Hotel (27) Intermediate level - Tiếng Hàn trung cấp (74) khách sạn (13) Korean drama phrases - Lời thoại trong phim Hàn (21) Korean For Tourism and Hospitality (2) Korean irregular pronunciation (1) Mua sắm (9) Ngữ pháp (74) Nhập môn - Sơ cấp (38) Nói Tiếng Hàn TTMIK (178) Phát âm (10) Poppopping Korean Conversation (19) pronunciation (6) Restaurant - Nhà hàng (6) Seoul Korean Level 01 (30) Tên 44 nước - Names of 44 countries (1) Thành ngữ (22) Thời tiết - Weather (1) Tiếng Hàn cho người di cư (7) Tiếng Hàn đời sống hàng ngày (316) Tiếng Hàn du lịch khách sạn (36) Tiếng Hàn qua ảnh (525) Tiếng Hàn qua tin tức báo chí - Learn Korean through news (1) Tiếng Hàn qua truyện tranh Doraemon (3) Tiếng Hàn thương mại (5) Trái cây - Fruit (1) Trung cấp chủ đề gia đình (20) Truyển cổ tích Hàn - Việt (1) Truyện ngắn bằng hình (1) Truyện tranh "Điên vì yêu" (1) Từ điển qua ảnh (39) Từ vựng (184) University of California (5) 비즈니스 한국어 - Korean For Business (10) 한국어 Seoul Korean Level 02 (20)

Total Pageviews

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Blog của tôi

  • Vietnam Guidebook - Hướng dẫn du lịch
  • Website miễn phí cho mọi người

Các thành viên

Từ khóa » Cảm ơn đã Lắng Nghe Tiếng Hàn