Học Tiếng Trung Chủ đề Ăn Uống Chi Tiết Dễ Học - EMG Online
Có thể bạn quan tâm
Việc ăn uống là một hoạt động diễn ra thường xuyên trong cuộc sống mỗi ngày của chúng ta. Luyện khẩu ngữ để giao tiếp trong bữa ăn có thể cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp tiếng Trung của bạn và cũng làm cho không khí bữa ăn trở nên thân thiện, ấm cúng hơn.
Bạn sẽ thắc mắc những câu hỏi như: bạn ăn cơm chưa tiếng Trung sẽ nói như thế nào? Trong chuỗi khóa học tiếng Trung cơ bản hôm nay, EMG Online tìm hiểu những mẫu câu, từ vựng và các đoạn hội thoại thường dùng trong bữa ăn bằng tiếng Trung trong bài viết: Chủ đề đi ăn uống trong tiếng Trung này nhé !
Tên các món ăn thông dụng bằng tiếng Trung
Tên các món ăn thông dụng bằng tiếng TrungBài học tiếng Trung theo chủ đề nấu ăn đang được rất nhiều người quan tâm đặc biệt là các bạn trẻ. Bài viết này xin giới thiệu cho học viên đặc biệt cho người mới bắt đầu học tiếng Trung giao tiếp từ vựng tiếng Trung các món ăn thông dụng.
Khi ăn nhà hàng bạn có biết cách đọc các món ăn thường có trong thực đơn chưa? Hãy bỏ túi các từ vựng để có thêm kinh nghiệm trong giao tiếp nhé!
Bạn sẽ quan tâm FREE Khóa Học Tiếng Trung Online Cơ bản Chuẩn Giao tiếpTiếng Trung | Phiên âm chữ Hán | Tiếng Việt |
包子 | bāozi | Bánh bao |
汉堡包 | hànbǎobāo | Bánh hamburger |
比萨饼 | bǐsàbǐng | Bánh pizza |
粽子 | zòngzi | Bánh tét bánh ú |
铁板牛肉 | tiě bǎn niúròu | Bò áp chảo |
清蒸鱼 | qīngzhēng yú | Cá hấp |
酸菜鱼 | suāncài yú | Cá nấu dưa chua |
糖醋鱼 | táng cù yú | Cá xốt chua ngọt |
炒青菜 | chǎo qīngcài | Cải ngọt xào |
扬州炒饭 | yángzhōu chǎofàn | Cơm chiên Dương Châu |
麻婆豆腐, 四川豆腐 | má pó dòufu, Sìchuān dòu fu | Đậu hũ Tứ Xuyên |
咖喱鸡 | gālí jī | Gà cà ri |
炸鸡 | zhá jī | Gà rán |
蒸饺 | zhēng jiǎo | Há cảo |
水饺 | shuǐjiǎo | Há cảo |
冰糖葫芦 | bīngtánghúlu | Kẹo hồ lô |
香肠 | xiāngcháng | Lạp xưởng |
火锅 | huǒguō | Lẩu |
刀削面 | dāoxiāomiàn | Mì cắt dao |
过桥米线 | guò qiáo mǐxiàn | Mì qua cầu |
菠菜 | máoniú ròu | Thịt bò Tây Tạng |
黑椒牛柳 | hēi jiāo niú liǔ | Thịt bò xào tiêu |
新疆羊肉 | xīnjiāng yángròu | Thịt dê Tân Cương |
红烧肉 | hóngshāo ròu | Thịt lợn kho tộ |
鱼香肉丝 | yú xiāng ròu sī | Thịt lợn thái sợi xào cá |
香菇肉片 | xiānggū ròupiàn | Thịt lợn xào nấm |
香波咕噜肉 | xiāngbō gūlū ròu | Thịt lợn xốt chua ngọt |
腊肉 | làròu | Thịt xông khói |
烤鸭 | kǎoyā | Vịt quay |
烤鸭北京 | kǎoyā Běijīng | Vịt quay Bắc Kinh |
西兰花带子 | xī lánhuā dàizi | Xúp lơ xào hải sản |
素食 | sùshí | Đồ ăn chay |
主菜 | zhǔ cài | Món chính, bữa ăn chính |
快餐 | kuàicān | Đồ ăn nhanh |
零食 | língshí | Đồ ăn nhẹ, ăn vặt |
Tên các loại đồ uống tiếng Trung
Học tiếng Trung online tại nhà qua từ vựng liên quan đến các loại nước.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
青岛啤酒 | qīngdǎo píjiǔ | Bia Thanh Đảo |
饮料 | yǐnliào | Đồ uống |
红茶 | hóngchá | Hồng trà |
红豆抹茶 | hóngdòu mǒchá | Matcha đậu đỏ |
女儿红 | nǚ’ér hóng | Nữ nhi hồng |
柠檬水 | níngméng | Nước chanh |
果汁 | guǒzhī | Nước ép |
矿泉水 | kuàngquán shuǐ | Nước khoáng |
汽水 | qìshuǐ | Nước ngọt |
白兰地 | báilándì | Rượu brandi |
香槟酒 | xiāngbīnjiǔ | Rượu sâm banh |
威士忌 | wēishìjì | Rượu whisky |
冰沙 | bīng shā | Sinh tố |
黑糖珍珠鲜奶 | hēitáng zhēnzhū xiān nǎi | Sữa tươi trân châu đường đen |
宁梦茶 | níngméng chá | Trà chanh |
黑茶 | hēi chá | Trà đen |
花茶 | huāchá | Trà hoa |
菊花茶 | júhuā chá | Trà hoa cúc |
玫瑰茶 | méiguī chá | Trà hoa hồng |
果茶 | guǒ chá | Trà hoa quả |
乌龙奶茶 | wū lóng nǎichá | Trà ô long |
奶茶 | nǎichá | Trà sữa |
咖啡奶茶 | kāfēi nǎichá | Trà sữa cà phê |
焦糖奶茶 | jiāo táng nǎichá | Trà sữa caramel |
草莓奶茶 | cǎoméi nǎichá | Trà sữa dâu tây |
红豆奶茶 | hóngdòu nǎichá | Trà sữa đậu đỏ |
芋头奶茶 | yùtou nǎichá | Trà sữa khoai môn |
抹茶奶茶 | mǒchá nǎichá | Trà sữa matcha |
布丁奶茶 | bùdīng nǎichá | Trà sữa pudding |
芝士奶油奶茶 | zhīshì nǎiyóu nǎichá | Trà sữa phô mai |
巧克力奶茶 | qiǎokèlì nǎichá | Trà sữa socola |
泰式奶茶 | tài shì nǎichá | Trà sữa Thái |
绿茶奶茶 | lǜchá nǎichá | Trà sữa trà xanh |
珍珠奶茶 | zhēnzhū nǎichá | Trà sữa trân châu |
黄金珍珠奶茶 | huángjīn zhēnzhū nǎichá | Trà sữa trân châu hoàng kim |
白珍珠奶茶 | bái zhēnzhū nǎichá | Trà sữa trân châu trắng |
蓝莓奶茶 | lánméi nǎichá | Trà sữa việt quất |
芒果奶茶 | mángguǒ nǎichá | Trà sữa xoài |
百香果绿茶 | bǎixiāng lǜchá | Trà xanh chanh dây |
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
Các cách chế biến món ăn bằng tiếng Trung
Để có được một món ăn ngon phải trải qua giai đoạn chế biến, đầu bếp hay người nấu sẽ dùng các đồ dùng như nồi, chảo để nấu.
Bạn sẽ quan tâm Thời Gian trong Tiếng Trung: Giờ, Ngày, Tháng, NămTiếng Trung | Phiên âm chữ Hán | Tiếng Việt |
烧 | shāo | Nướng, quay |
包 | bāo | Bọc, gói |
清蒸 | qīngzhēng | Hấp |
炒 | chǎo | Xào |
剪 | jiǎn | Chiên |
红烧 | hóng shāo | Om đỏ |
煨 | wēi | Nấu đun nhỏ lửa |
烩 | huì | Xào, hấp (Cơm cùng thức ăn) |
汆 | cuān | Trần, luộc nhanh |
炖 | dùn | Hầm |
炸 | zhà | Rán |
烤 | kǎo | Nướng |
焗 | jù | Nướng hoặc hấp |
拌 | bàn | Gỏi |
腌 | yān | Muối chua, giữ lâu |
熏 | xūn | Hun khói |
灼 | zhuó | Chiên xù |
冻 | dòng | Kho đông |
Từ mới các vị nếm cơ bản trong tiếng Trung
Khi đi qua các địa danh có các địa điểm đồ ăn vặt, các nơi ẩm thực như ẩm thực Ý, đồ ăn Trung Quốc, đồ ăn Ấn Độ, vân vân, sẽ có các vị nếm khác nhau và từ vựng tiếng Trung rất phong phú.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
酸 | suān | Chua |
辣 | là | Cay |
咸 | xián | Mặn |
甜 | tián | Ngọt |
苦 | kǔ | Đắng |
可口的 | kěkǒu de | Ngon miệng |
Từ vựng các gia vị, thảo mộc, nước sốt, dầu trong tiếng trung
Nói đến thức ăn thì không thể không biết đến các loại gia vị hay thảo mộc, trái cây, một số từ vựng rau củ qua tiếng Trung. Nếu như bạn đang cần tìm kiếm các từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề này hãy bỏ túi ngay hôm nay.
Tiếng Trung | Phiên âm chữ Hán | Tiếng Việt |
香辛料 | xiāngxīnliào | Gia vị |
咖喱 粉 | gālí fěn | Bột cà ri |
姜粉 | jiāng fěn | Bột gừng |
花椒 粉 | huājiāo fěn | Bột hạt tiêu Tứ Xuyên |
辣椒 粉 | làjiāo fěn | Bột ớt |
胡椒粉 | hújiāo fěn | Bột tiêu |
桂皮, 肉桂 | guì pí, rỉuguì | Quế Trung Quốc |
孜然 | zī rán | Cây thì là |
丁香 | dīngxiāng | Đinh hương |
姜 | jiāng | Gừng |
茴香 籽 | huí xiāng zǐ | Hạt cây thì là |
芝麻 | zhī ma | Hạt mè |
黑 胡椒 | hēihújiāo | Hạt tiêu đen (Ngô) |
花椒 | huājiāo | Hạt tiêu Tứ Xuyên (Ngô) |
白 胡椒 | báihújiāo | Hạt tiêu trắng (Ngô) |
盐 | yán | Muối |
五香粉 | wǔxiāngfěn | Ngũ vị hương |
肉荳蔻 | ròu dòukòu | Nhục đậu khấu |
辣椒 | làjiāo | Ớt |
红 花椒 | hóng huājiāo | Ớt đỏ Tứ Tuyên (Ngô) |
甘草 | gāncǎo | Rễ cam thảo Trung Quốc |
八角 | bājiǎo | Cây hồi |
青 花椒 | qīng huājiāo | Tiêu Tứ Xuyên xanh (Ngô) |
大蒜 | dàsuàn | Tỏi |
小 荳蔻 | xiǎodòukòu | Thảo quả |
黑 豆蔻 | hēi dòukòu | Thảo quả đen |
小 茴香 | xiǎohuíxiāng | Thì là |
果皮, 陳皮 | guǒpí / chénpí | Trái cây khô, vỏ quýt |
香草 | xiāngcǎo | Thảo mộc |
香叶 / 月桂 叶 | xiāng yè / yuèguì yè | Bay lá |
薄荷 | bòhe | Cây bạc hà |
迷迭香 | mídiéxiāng | Cây mê điệt |
葱 | cōng | Hành lá, hành lá |
韭菜 | jiǔcài | Hẹ |
罗勒 | luólè | Húng quế |
墨 角 兰 | mòjiǎolán | Lá kinh giới |
欧芹 | ōuqín | Mùi tây |
香菜 | xiāngcài | Ngò |
牛 至 | niúzhì | Rau kinh giới |
莳 萝 | shíluó | Rau thì là |
百里香 | bǎilǐxiāng | Xạ hương |
调料 和 油 | tiáoliào hé yóu | Nước sốt & dầu |
芝麻油 | zhīmayóu | Dầu mè |
豆瓣酱 | dòubànjiàng | Đậu tương |
米醋 | mǐcù | Giấm gạo |
海鲜 酱 | hǎixiānjiàng | Nước sốt hải sản |
料酒 | liàojiŭ | Rượu gạo |
蚝油 | háoyóu | Sốt hàu |
辣椒 酱 | làjiāo jiàng | Tương ớt / dán |
酱油 | jiàngyóu | Xì dầu |
Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây trong tiếng Trung
木瓜Mùguā | Quả đu đủ |
椰子Yēzi | Quả dừa |
石榴Shíliú | Quả lựu |
杨桃Yángtáo | Quả khế |
猕猴桃Míhóutáo | Quả kiwi |
梨子Lízi | Quả lê |
山竹Shānzhú | Quả măng cụt |
菠萝蜜Bōluómì | Quả mít |
杏子Xìngzi | Quả mơ |
番荔枝/ 释迦果Fān lìzhī/ shì jiāguǒ | Quả na |
Một số mẫu câu thông dụng khi giao tiếp tiếng Trung về ăn uống
Ngữ pháp là một phần rất quan trọng trong giao tiếp tiếng Trung với bất kì loại chủ đề nào. Nếu như nói sai ngữ pháp sẽ rất dễ làm người nghe hiểu sai hoặc sẽ không hiểu, vì vậy hãy tham khảo các mẫu câu ở bên dưới.
Bạn sẽ quan tâm Xin Lỗi tiếng Trung Chân thành Cách viết Phất Âm và Mẫu câuTiếng Trung | Phiên âm chữ Hán | Tiếng Việt |
你饿了吗? 我们出去吃饭啊! | Nǐ èle ma? Wǒmen chūqù chīfàn a! | Bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi! |
你要在哪儿吃饭? | Nǐ yào zài nǎ’er chīfàn? | Bạn muốn ăn cơm ở đâu? |
我要在中国酒家吃饭。 | Wǒ yào zài zhōngguó jiǔjiā chīfàn. | Tôi muốn đi ăn nhà hàng Trung quốc. |
给我菜单,我要点菜。 | Gěi wǒ càidān, wǒ yàodiǎn cài. | Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món. |
你要用什么菜? | Nǐ yào yòng shénme cài? | Bạn muốn dùng món gì ạ? |
你真是个挑食的人 | Nǐ zhēnshi gè tiāoshí de rén | Bạn đúng là một người kén ăn |
你们想喝点儿什么? | Nǐmen xiǎng hē diǎn er shénme? | Các bạn muốn loại nước gì? |
给我两瓶可口可乐。 | Gěi wǒ liǎng píng kěkǒukělè. | Cho tôi hai chai coca cola. |
你要喝点儿什么? | Nǐ yào hē diǎn er shénme? | Bạn có uống gì không? |
你做的饭很好吃 | Nǐ zuò de fàn hěn hào chī | Đồ ăn anh nấu thật ngon |
我想打电话订购 | Wǒ xiǎng dǎ diànhuà dìnggòu | Tôi muốn gọi điện thoại đặt hàng |
Bài viết rất chi tiết về các đoạn giao tiếp về chủ đề ăn uống, một số cách chế biến món ăn, thực đơn những món ăn thông dụng và một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống.
Để có thêm vốn ngôn từ cũng như phát âm chuẩn hơn các bạn nên đến Trung tâm uy tín để đăng ký các khóa học tiếng Trung cơ bản, nâng cao giúp cho bạn trau dồi thêm vốn từ vựng liên quan đến đồ ăn, thức uống, các loại lương thực thực phẩm khi bạn muốn đến du lịch hay làm việc tại Trung Quốc nhé !. Hy vọng qua bài viết trên EMG Online đã giúp bạn biết được từ vựng và mẫu câu về ăn uống trong tiếng Trung.
Bài viết liên quan
Hòa mình vào thế giới đua xe đầy màu sắc và tốc độ với Asphalt 9 Link Download Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 1 Đến 6 Tiếng Việt Mới PDF Cách đọc Giá tiền, Số tiền trong tiếng Trung Quốc chuẩn xác nhất! Tên PHƯỜNG | XÃ dịch sang tiếng Trung Quốc Tiếng Trung Thương Mại: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành Cách gọi tên các loại QUẢ | TRÁI CÂY bằng tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung về tên các loại RAU, CỦ, HẠT Ý nghĩa các CON SỐ trong tiếng Trung Quốc là gì? 520 là gì? Cập nhật lần cuối lúc 12:58 ngày 22 Tháng Mười Một, 2021Từ khóa » Các Vị Trà Sữa Trong Tiếng Trung
-
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI TRÀ, TRÀ SỮA
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Trà Sữa Trân Châu - Con Đường Hoa Ngữ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại đồ Uống
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Trà Sữa - .vn
-
Học Tiếng Trung Về Các Loại Trà Sữa
-
TỪ VỰNG CÁC LOẠI TRÀ SỮA... - Tiếng Hoa Cần Thơ New Windows
-
Quán Trà Sữa Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Trà Sữa | Nguyên Khôi HSK
-
Học Tiếng Trung Online - CÁC LOẠI TRÀ SỮA - YouTube
-
Học Tiếng Trung Chủ đề ăn Uống | Từ Vựng Dễ Nhớ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Về đồ Uống - Tên Các đồ Uống ưu Thích
-
Từ Vựng Tiếng TRUNG Về Các Loại Trà Sữa