Học Tiếng Trung Chủ đề Giảm Béo

Khẩu ngữ giảm béo 04

 

HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIẢM BÉO

 

Vấn đề cân nặng từ lâu đã là mối quan tâm của mọi người, đặc biệt là chị em phụ nữ. Có một ký giả từng phỏng vấn hỏi rằng: “Bạn có mong muốn gì” và vô cùng bất ngờ khi nhận được câu trả lời chính là: “Mong muốn được ăn bao nhiêu cũng không béo!”. Chỉ là một tình huống đơn giản trên cũng đã nói lên phần nào sự quan trọng của việc giảm béo rồi phải không? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu chủ đề thú vị này bằng tiếng Trung nhé!

 

Một số từ vựng về chủ đề giảm béo:

 

1. 肥胖 féipàng: béo phì  2. 肥胖症 féipàng zhèng: chứng béo phì 3. 健康 jiànkāng: khỏe mạnh 4. 食欲 shíyù: sự thèm ăn 5. 体重 tǐzhòng: cân nặng 6. 体重指数 tǐzhòng zhǐshù: chỉ số BMI 7. 营养 yíngyǎng: dinh dưỡng 8. 能量 néngliàng: năng lượng 9. 热量 rèliàng: nhiệt lượng 10. 维生素 wéishēngsù: vitamin 11. 蛋白质 dànbáizhí: protein 12. 脂肪 zhīfáng: chất béo, mỡ 13. 消耗 xiāohào: tiêu hao  14. 燃烧 ránshāo: thiêu đốt 15. 消化 xiāohuà: tiêu hóa 16. 甜食 tiánshí: đồ ngọt 17. 淀粉 diànfěn: tinh bột 18. 肠胃 chángwèi: dạ dày 19. 反弹 fǎntán: phản lại 20. 超重 chāozhòng: thừa cân 21. 丰满 fēngmǎn: tròn trĩnh 22. 粗壮 cūzhuàng: mập mạp   23. 矮胖 ǎipàng: béo lùn  24. 增重 zēngzhòng: tăng cân 25. 减重 jiǎnzhòng: giảm cân 26. 减肥 jiǎnféi:giảm béo  27. 节食 jiéshí: ăn kiêng 28. 减肥茶 jiǎnféi chá: trà giảm cân 29. 按摩 ànmó: mát xa 30. 瑜伽 yújiā: yoga 31. 健美操 jiànměicāo: thể dục nhịp điệu 32. 素食者 sùshízhě: người ăn chay  33. 吸脂手术 xīzhī shǒushù: phẫu thuật hút mỡ

 

Xem thêm các bài học về phát âm tiếng Trung cơ bản:

Các quy tắc phát âm tiếng Trung

Học phát âm tiếng Trung qua bảng chữ cái tiếng Trung giản thể

 

Những câu nói quyết tâm giảm béo hài hước, độc đáo và vô cùng thú vị:

 

1.胖人没资格吃!必须要瘦了再说。

Pàng rén méi zīgé chī! Bìxū yào shòule zàishuō.

Người béo không có tư cách ăn! Phải gầy lại rồi tính tiếp.

 

2.要不瘦!要不死!

Yào bù shòu! Yào bù sǐ!

Hoặc là gầy! Hoặc là chết!

 

3.科学家说,超重越多,寿命越短!

Kēxuéjiā shuō, chāozhòng yuè duō, shòumìng yuè duǎn!

Các nhà khoa học nói rằng, cân nặng càng nhiều, tuổi thọ càng ngắn.

 

4.找一份自己喜欢的工作,不会因为体形而被拒绝。

Zhǎo yī fèn zìjǐ xǐhuān de gōngzuò, bù huì yīnwèi tǐxíng ér bèi jùjué.

Tìm được công việc yêu thích, không thể vì thể hình mà bị từ chối.

 

5.1月不减肥,3月没人追!

1 Yuè bù jiǎnféi,3 yuè méi rén zhuī!

1 tháng không giảm béo, 3 tháng không ai theo.

 

6.其它人都能瘦下来为何你不可以。

Qítā rén dōu néng shòu xià lái wèihé nǐ bù kěyǐ.

Những người khác đều có thể gầy đi thì tại sao bạn lại không thể.

 

7.连自己体重都控制不了的人,怎样控制自己的人生。

Lián zìjǐ tǐzhòng dōu kòngzhì bùliǎo de rén, zěnyàng kòngzhì zìjǐ de rénshēng.

Đến cân nặng của mình cũng không làm chủ được, làm sao có thể làm chủ cuộc sống của mình.

 

8.减肥,是为了让自己更美。减肥,是为了让自己更自信。减肥,是为了证明自己其实也很优秀!

Jiǎnféi, shì wèile ràng zìjǐ gèng měi. Jiǎnféi, shì wèile ràng zìjǐ gèng zìxìn. Jiǎnféi, shì wèile zhèngmíng zìjǐ qíshí yě hěn yōuxiù!

Giảm béo, để bản thân đẹp hơn. Giảm béo, để bản thân tự tin hơn. Giảm béo, để chứng minh bản thân kỳ thực cũng rất ưu tú!

 

9.减肥证明自己的能力:这件事能干成,什么事干不了!

Jiǎnféi zhèngmíng zìjǐ de nénglì: Zhè jiàn shì nénggàn chéng, shénme shì gān bùliǎo!

Giảm béo chứng minh thực lực của bản thân: Chuyện này có thể thành công, còn có chuyện gì làm không nổi!

 

10. 50年后,向你的孙儿说:当初奶奶的腰只这么一握!

50 nián hòu, xiàng nǐ de sūn er shuō: Dāngchū nǎinai de yāo zhǐ zhème yī wò!

50 năm sau, nói với con cháu của bạn rằng: năm xưa eo của bà chỉ nhỏ thế này thôi!

 

Giảm béo là một chủ đề vô cùng thú vị, dễ học dễ nhớ phải không mọi người? Hãy thường xuyên theo dõi để có thể biết thêm nhiều chủ đề hay hơn nữa cùng Tiếng Trung Ánh Dương nhé!

Từ khóa » Giảm Cân Tiếng Trung Là Gì