Học Tiếng Trung Qua Bài Hát Xóa Sạch (清空/qīngkōng) - Thanhmaihsk
Có thể bạn quan tâm
Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu lời bài hát và học tiếng Trung qua bài hát Xóa sạch trong bài viết này nhé!
Thông tin bài hát Xóa sạch
Bài hát Xóa sạch (清空/qīngkōng) là một trong những bài hát hot nhất mạng xã hội Trung Quốc năm 2021. Bài hát trở nên thịnh hành và phổ biến không chỉ ở Trung Quốc mà còn ở các quốc gia châu Á không chỉ bởi giai điệu hết sức bắt tai, mà còn bởi ca từ bài hát thật sự có ý nghĩa. Bài hát viết về chủ đề tình yêu, một chủ đề hết sức quen thuộc nhưng với một giai điệu riêng và giọng ca truyền tải của hai ca sĩ Vương Hân Thần, Tô Tinh Tiệp bài hát đã nhận được vô cùng nhiều sự yêu thích của khán giả.
Thông tin chi tiết bài viết:
- Ca sĩ thể hiện: Vương Hân Thần, Tô Tinh Tiệp
- Năm phát hành: 2021
- Thể loại: nhạc Pop
Lời bài hát Xóa sạch tiếng Trung, phiên âm, nghĩa tiếng Việt
Lời nữ 女:
是我爱的太蠢太过天真 shì wǒ ài de tài chǔn tàiguò tiānzhēn Là do em yêu quá ngu ngốc, quá ngờ nghệch
才会把你的寂寞当作契合的灵魂 cái huì bǎ nǐ de jìmò dāng zuò qìhé de línghún Mới có thể xem sự yên lặng của anh trở thành tâm linh tương thông
也是我自作自受竟然那么认真 yěshì wǒ zìzuòzìshòu jìngrán nàme rènzhēn Cũng là do em tự chuốc lấy, nghiêm túc đến thế
相信你 多轻浮的吻 xiāngxìn nǐ duō qīngfú de wěn Mù quáng tin vào những nụ hôn cợt nhả của anh
Lời nam 男:
在爱的世界你好像还没弄懂 zài ài de shìjiè nǐ hǎoxiàng hái méi nòng dǒng Trong thế giới của những cuộc yêu, có lẽ em vẫn chưa hiểu
所以在花花世界应该把真心清空 suǒyǐ zài huāhuā shìjiè yīnggāi bǎ zhēnxīn qīngkōng Nguyên cớ thế gian phải thanh lọc đi tình cảm chân thành
游走于谎言之中构建起来的朦胧 yóu zǒu yú huǎngyán zhī zhōng gòujiàn qǐlái de ménglóng Lang thang xây đắp mờ mịt bên trong sự dối trá
却像是美得不可方物 还略带风度 què xiàng shì měi dé bùkě fāng wù hái lüè dài fēngdù Ấy thế mà đẹp không gì sánh nổi lại còn phong độ
当眼神开始放逐 冷漠略显无辜 dāng yǎnshén kāishǐ fàngzhú lěngmò lüè xiǎn wúgū Khi ánh mắt bắt đầu trút bỏ hơi hờ hững lộ rõ vẻ vô tội
言不由衷在乎 伤的体无完肤 yánbùyóuzhōng zàihū shāng de tǐwúwánfū Nói lời quan tâm trái lòng, thương tích đầy mình
选择放下全部 走不出的迷雾 xuǎnzé fàngxià quánbù zǒu bù chū de míwù Lựa chọn buông bỏ hết thảy, không thoát được sương mù
对不起 是我作茧自缚 duìbùqǐ shì wǒ zuòjiǎnzìfù Thật xin lỗi là anh tự mua dây buộc mình
Nam nữ cùng hát 合:
是我爱的太蠢太过天真 shì wǒ ài de tài chǔn tàiguò tiānzhēn Là do em yêu quá ngu ngốc, quá ngờ nghệch
才会把你的寂寞当作契合的灵魂 cái huì bǎ nǐ de jìmò dàng zuò qìhé de línghún Mới có thể xem sự yên lặng của anh trở thành tâm linh tương thông
也是我自作自受竟然那么认真 yěshì wǒ zìzuòzìshòu jìngrán nàme rènzhēn Cũng là do em tự chuốc lấy, nghiêm túc đến thế
相信你 多轻浮的吻 xiāngxìn nǐ duō qīngfú de wěn Mù quáng tin vào những nụ hôn cợt nhả của anh
Lời nam 男:
不知道你是喜欢晴天还是喜欢雨天 bù zhīdào nǐ shì xǐhuān qíngtiān háishì xǐhuān yǔtiān Không biết em thích ngày mưa hay ngày nắng
不记得你的口味你的爱好约会时间 bù jìdé nǐ de kǒuwèi nǐ de àihào yuēhuì shíjiān Chẳng nhớ khẩu vị của em, sở thích của em, giờ hẹn với em
刚刚才想起好像有事不能和你见面 gānggāng cái xiǎngqǐ hǎoxiàng yǒushì bùnéng hé nǐ jiànmiàn Giờ mới nhớ ra dường như anh bận rồi không gặp em được
OH baby 这次我很抱歉 OH baby zhè cì wǒ hěn bàoqiàn Oh baby lần này xin lỗi em
Lời nữ 女:
是我爱的太蠢太过天真 shì wǒ ài de tài chǔn tàiguò tiānzhēn Là do em yêu quá ngu ngốc, quá ngờ nghệch
才会把你的寂寞当作契合的灵魂 cái huì bǎ nǐ de jìmò dāng zuò qìhé de línghún Mới có thể xem sự yên lặng của anh trở thành tâm linh tương thông
也是我自作自受竟然那么认真 yěshì wǒ zìzuòzìshòu jìngrán nàme rènzhēn Cũng là do em tự chuốc lấy, nghiêm túc đến thế
相信你 多轻浮的吻 xiāngxìn nǐ duō qīngfú de wěn Mù quáng tin vào những nụ hôn cợt nhả của anh
我只是不明白 wǒ zhǐshì bù míngbái Em chỉ không hiểu rằng
想对你不理睬 xiǎng duì nǐ bù lǐcǎi Cứ ngỡ anh không lọt được vào mắt anh
你的爱却像是侵蚀人的妖怪 nǐ de ài què xiàng shì qīnshí rén de yāoguài Tình yêu của anh cứ như yêu quái cắn nuốt người ta
游走于人心若冬季的世界 yóu zǒu yú rénxīn ruò dōngjì de shìjiè Bập bênh giữa lòng người như thế giới vào đông
却还傻傻等待着花开 què hái shǎ shǎ děngdàizhuó huā kāi Lại còn ngu ngốc đợi hoa nở
Nam nữ cùng hát 合:
是我爱的太蠢太过天真 shì wǒ ài de tài chǔn tàiguò tiānzhēn Là do em yêu quá ngu ngốc, quá ngớ nghệch
才会把你的寂寞当作契合的灵魂 cái huì bǎ nǐ de jìmò dāng zuò qìhé de línghún Mới có thể xem sự yên lặng của anh trở thành tâm linh tương thông
也是我自作自受竟然那么认真 yěshì wǒ zìzuòzìshòu jìngrán nàme rènzhēn Cũng là do em tự chuốc lấy, nghiêm túc đến thế
相信你 多轻浮的吻 xiāngxìn nǐ duō qīngfú de wěn Mù quáng tin vào những nụ hôn cợt nhả của anh
我只是不明白 wǒ zhǐshì bù míngbái Em chỉ không hiểu rằng
想对你不理睬 xiǎng duì nǐ bù lǐcǎi Cứ ngỡ anh không lọt được vào mắt anh
你的爱却像是侵蚀人的妖怪 nǐ de ài què xiàng shì qīnshí rén de yāoguài Tình yêu của anh cứ như yêu quái cắn nuốt người ta
游走于人心若冬季的世界 yóu zǒu yú rénxīn ruò dōngjì de shìjiè Bập bênh giữa lòng người như thế giới vào đông
却还傻傻等待着花开 què hái shǎ shǎ děngdàizhuó huā kāi Lại còn ngu ngốc đợi hoa nở
是我爱的太蠢太过天真 shì wǒ ài de tài chǔn tàiguò tiānzhēn Là do em yêu quá ngu ngốc, quá ngớ nghệch
才会把你的寂寞当作契合的灵魂 cái huì bǎ nǐ de jìmò dāng zuò qìhé de línghún Mới có thể xem sự yên lặng của anh trở thành tâm linh tương thông
也是我自作自受竟然那么认真 yěshì wǒ zìzuòzìshòu jìngrán nàme rènzhēn Cũng là do em tự chuốc lấy, nghiêm túc đến thế
相信你 多轻浮的吻 xiāngxìn nǐ duō qīngfú de wěn Mù quáng tin vào những nụ hôn cợt nhả của anh
Học từ mới tiếng Trung qua bài hát Xóa sạch
清空 | qīngkōng | xóa sạch |
蠢 | chǔn | ngốc nghếch |
天真 | tiānzhēn | ngây thơ, trong sáng |
寂寞 | jìmò | cô đơn |
契合 | qìhé | phù hợp |
灵魂 | línghún | linh hồn |
认真 | rènzhēn | nghiêm túc |
相信 | xiāngxìn | tin tưởng |
轻浮 | qīngfú | nói năng tùy tiện |
吻 | wěn | hôn |
懂 | dǒng | hiểu |
谎言 | huǎngyán | nói dối |
构建 | gòujiàn | xây dựng |
朦胧 | ménglóng | lờ mờ, mịt mù |
风度 | fēngdù | phong độ |
眼神 | yǎnshén | ánh nhìn |
冷漠 | lěngmò | lạnh nhạt |
选择 | xuǎnzé | chọn lựa |
全部 | quánbù | toàn bộ |
迷雾 | míwù | sương mù |
作茧自缚 | zuòjiǎnzìfù | tự mua dây buộc mình |
喜欢 | xǐhuān | thích |
晴天 | qíngtiān | ngày nắng |
雨天 | yǔtiān | ngày mưa |
口味 | kǒuwèi | khẩu vị |
爱好 | àihào | sở thích |
约会 | yuēhuì | hẹn hò, yêu đương |
见面 | jiànmiàn | gặp gỡ |
抱歉 | bàoqiàn | xin lỗi |
冬季 | dōngjì | mùa đông |
等待 | děngdài | chờ đợi |
花开 | huā kāi | hoa nở |
妖怪 | yāoguài | yêu quái |
Bài viết trên hy sẽ giúp bạn Học tiếng Trung qua bài hát Xóa sạch. Đừng quên thường xuyên ghé thăm website của THANHMAIHSK để cùng nhau học tiếng Trung có hiệu quả hơn nhé. Chúc các bạn học tốt!
Từ khóa » Xoá Bỏ Trong Tiếng Trung
-
Xoá Bỏ Toàn Bộ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Xóa Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng điện Tử Tin Học Trong Tiếng Trung ( P2 )
-
Hướng Dẫn Gỡ Bỏ Phần Mềm Trung Quốc Tự Chạy Vào Máy Tính
-
"xoã" Là Gì? Nghĩa Của Từ Xoã Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
-
Tra Từ: 抹 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 除 - Từ điển Hán Nôm
-
Bài Hát Tiếng Trung: Xóa đi 删了吧 Shānle Ba
-
Loại Bỏ Những Ngôn Ngữ Và Phông Chữ Bạn Không Sử Dụng
-
Giới Trẻ TQ Chơi Chữ Hiểm Hóc Chống Kiểm Duyệt - BBC
-
Công ước Quốc Tế Về Xoá Bỏ Mọi Hình Thức Phân Biệt Chủng Tộc
-
Tìm Và Loại Bỏ Dữ Liệu Trùng Lặp - Microsoft Support
-
Xóa ảnh Nền 4+ - App Store
-
Phím Tắt Trên App Store - Apple