Học Tiếng Trung Theo Chủ đề (7): Số đếm

Số đếm trong tiếng Việt và tiếng Trung Quốc có khá nhiều nét tương đồng. Tuy nhiên bên cạnh đó vẫn có nhiều trường hợp chúng ta cần lưu ý để tránh gặp phải những trường hợp nhầm lẫn. Đây chỉ là kiến thức tiếng Trung cơ bản đó cho người mới học đó! Bài học tiếng Trung hôm nay mình xin giới thiệu những số đếm cơ bản trong tiếng Trung Quốc.

  • Những câu hỏi kinh điển khi phỏng vấn xin việc tiếng Trung
  • Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dùng trong văn phòng
  • Học tiếng Trung theo chủ đề (10): mua sắm
  • Từ vựng tiếng Trung về dịch bệnh Covid-19/SARS-COV-2
  • Học tiếng Trung theo chủ đề (11): hỏi đường
số đếm trong tiếng trung
số đếm trong tiếng trung

 1. Số đếm tiếng Trung từ 1 đến 10

零 /líng: 0

一 /yī/: một

二 /èr/: hai

三 /sān/: ba

四 /sì/: bốn

五 /wǔ/: năm

六 /liù/: sáu

七 /qī/: bảy

八 /bā/: tám

九 /jǐu/: chín

十 /shí/: mười

2. Từ 11 đến 100

十一 /shíyī/ mười một

十二 /shí’èr/ mười hai

十三 /shísān/ mười ba

十四 /shísì/ mười bốn

十五 /shíwǔ/ mười lăm

十六 /shíliù/ mười sáu

十七 /shíqī/ mười bảy

十八 /shíbā/ mười tám

十九 /shíjiǔ/ mười chín

二十 /èrshí/ hai mươi

三十 /sānshí/ ba mươi

四十 /sìshí/ bốn mươi

五十 /wǔshí/ năm mươi

六十 /liùshí/ sáu mươi

七十 /qīshí/ bảy mươi

八十 /bāshí/ tám mươi

九十 /jǐushí/ chín mươi

一百 /yībǎi/ một trăm

Ví dụ:

30 三十 : sān (3) + shí = sān shí 38 三十 : sān (3) + shí + bā (8) = sān shí bā40 四十 : sì (4) + shí = sì shí50 五十 : wǔ (5) + shí = wǔ shí69 六十九 : liù (6) + shí + jiǔ (9) = liù shí jiǔ72 七十二 : qī (7) + shí + èr (2) = qī shí èr

3.  Từ 101 đến 1000

一百零一 /yībǎi líng yī/: một trăm linh một

两百 /liǎngbǎi/: hai trăm

三百 /sānbǎi/: ba trăm

四百 /sìbǎi/: bốn trăm

五百 /wǔbǎi/: năm trăm

六百 /liùbǎi/: sáu trăm

七百 /qībǎi/: bảy trăm

八百 /bābǎi/: tám trăm

九百 /jiǔbǎi/: chín trăm

一千 /yīqiān/: một nghìn

4. Lớn hơn 1000

两千 /liǎngqiān/: hai nghìn

三千 /sānqiān/: ba nghìn

一万 /yíwàn/: mười nghìn

十万 /shíwàn/: một trăm nghìn

一百万 /yī bǎiwàn/: một triệu

一千万 /yīqiānyì/: mười triệu

一亿 /yiyì/: một trăm triệu

十亿 /shíyì/: một tỷ

一百亿 /yībǎiyì/: mười tỷ

一千亿 /yīqiānyì/: một trăm tỷ

一万亿 /yíwànyì/: một nghìn tỷ

Ví dụ:

  • 两万三百零九 (liǎng wàn sānbǎi líng jiǔ) – hai mươi nghìn ba trăm lẻ chín(20,309)
  • 一百万三十万二十五 (yìbǎi wàn sānshí wàn èrshíwǔ) – một triệu ba trăm nghìn hai mươi lăm (1,300,025)”

5. Học mô tả số đếm từ 1-10 bằng tay

Xem thêm:

  • Hỏi số điện thoại bằng tiếng Trung
  • Thứ-ngày-tháng- tuần trong tiếng Trung

Với số lượng số đếm dưới đây bạn có thể tự ghép thành câu để biểu thị số lượng của sự vật. Đây là bài học khi bạn học tiếng Trung cơ bản, các bạn hãy tập đếm hàng ngày để mau nhớ nha, cái này quan trọng lắm đó.

 

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Triệu Tiếng Trung