Triệu (họ) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Lịch sử họ Triệu tại Việt Nam
  • 2 Người Việt Nam họ Triệu nổi bật
  • 3 Người Trung Quốc họ Triệu nổi bật
  • 4 Người Triều Tiên họ Triệu nổi bật
  • 5 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Đối với các định nghĩa khác, xem Triệu (định hướng).
Triệu趙
Tiếng Việt
Chữ Quốc ngữTriệu
Tiếng Trung
Chữ Hán
Trung Quốc đại lụcbính âmZhao
Đài LoanWade–GilesChao
Tiếng Triều Tiên
Hangul
Romaja quốc ngữJo

Triệu là một họ phổ biến của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, gồm Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 趙, Bính âm: Zhao, Wade-Giles: Chao) và Triều Tiên (Hangul: 조, Romaja quốc ngữ: Jo).

Tại Trung Quốc trong sách Bách gia tính (liệt kê các họ của người Trung Quốc) thì họ Triệu đứng đầu tiên vì tác phẩm được xuất bản thời nhà Tống, khi các hoàng đế Trung Quốc mang họ Triệu. Họ này cũng có mặt ở Việt Nam, đặc biệt là ở Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Thanh Hóa

Lịch sử họ Triệu tại Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Tại Việt Nam, họ Triệu là một dòng họ rất lâu đời và có nhiều người nổi tiếng. người họ Triệu có thể là người Kinh, người Mường hay người của dân tộc khác, họ sống trải dài khắp các vùng của Việt Nam, song tập trung ở phía bắc nhiều hơn.

Người Việt Nam họ Triệu nổi bật

[sửa | sửa mã nguồn] Người họ Triệu Việt Nam có danh tiếng
Tên Sinh thời Hoạt động
Nhà Triệu 257-111 TCN 5 vua Nam Việt bắt đầu từ Triệu Đà (257-137 TCN)
Triệu Quốc Đạt ?-248 Anh trai của Bà Triệu. Năm 246 ông tụ binh khởi nghĩa chống lại nhà Đông Ngô bấy giờ đang đô hộ Việt Nam, tử trận năm 248.
Bà Triệu 225-248 Tên thật là Triệu Thị Trinh, anh hùng dân tộc Việt Nam, kế tục anh trai lãnh đạo khởi nghĩa, quê nay là Yên Định, Thanh Hóa
Triệu Túc 470-545 Đại thần lập nước Vạn Xuân, cha Triệu Quang Phục, phò giúp Lý Nam Đế, tử trận trong cuộc chiến chống quân Lương năm 545 [1]
Triệu Việt Vương ?-571 Tên tục là Triệu Quang Phục, lãnh tụ khởi nghĩa kế tục Lý Nam Đế đánh đuổi quân nhà Lương, giữ nền độc lập cho nước Vạn Xuân. Năm 571, ông bị Lý Phật Tử đánh úp và thua trận.
Triệu Từ Truyền 1947-... Tên thật là Triệu Công Tinh Trung, nhà thơ, quê nay là thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
Triệu Mùi Nái 1964-... Người Dao, Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 13 (2011-16), quê xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ, Hà Giang
Triệu Tài Vinh 1968-... Người Dao, Đại biểu Quốc hội Việt Nam khoá 14 (2016-21), Bí thư Tỉnh ủy Đảng CSVN Hà Giang, Ủy viên BCHTW Đảng CSVN khoá 11, 12, quê xã Hồ Thầu, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang.
Triệu Thị Bình 1977-... Người Dao, Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 11 và 12 (2001-11), quê Yên Bái
Triệu Đình Sinh 1977-... Người Dao, Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 12 (2006-11), quê Quảng Ninh
Triệu Thị Huyền 1992-... Người Dao, Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 14 (2016-21), quê xã Minh An, Văn Chấn, Yên Bái

Người Trung Quốc họ Triệu nổi bật

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Triệu Thôi hiệu là Triệu Thành tử, mở đầu cho gia tộc Triệu thị nắm quyền ở nước Tấn.
  • Triệu Thuẫn, thừa tướng nước Tấn thời Xuân Thu
  • Triệu Vũ hiệu là Triệu Văn tử, ông đã phục hưng gia tộc sau khi bị án tru di đời Triệu Sóc.
  • Các vua nước Triệu thời Chiến Quốc, tiêu biểu là Triệu Vũ Linh vương
  • Triệu Xa, danh tướng thời Chiến Quốc
  • Triệu Vân tự Tử Long, một trong Ngũ Hổ tướng Thục Hán thời Tam Quốc
  • Triệu Cơ, thân mẫu Tần Thủy Hoàng
  • Triệu Chính, tức Tần Thủy Hoàng
  • Triệu Cao, đại hoạn quan nhà Tần
  • Triệu Phi Yến, mĩ nhân nổi tiếng thời nhà Hán
  • Các vua nhà Tống bắt đầu từ Triệu Khuông Dẫn
  • Triệu Lương Đống, Tướng lĩnh nhà Thanh thời Khang Hy
  • Triệu Công Minh : Nhân Vật trong Tiểu thuyết Phong Thần Diễn Nghĩa
  • Triệu Tử Dương, tổng bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc
  • Triệu Khắc Thạch, thượng tướng PLA
  • Triệu Tông Kỳ, thượng tướng PLA
  • Triệu Lạc Tế, ủy viên thường vụ Bộ Chính trị
  • Triệu Vi, diễn viên Trung Quốc
  • Triệu Đình, đạo diễn, nhà làm phim người Trung Quốc nhưng chủ yếu sinh sống và làm việc tại Mỹ
  • Triệu Văn Trác, diễn viên Trung Quốc
  • Triệu Dịch Hoan, diễn viên Trung Quốc
  • Triệu Lệ Dĩnh, diễn viên Trung Quốc
  • Triệu Lộ Tư, nữ diễn viên trẻ Trung Quốc
  • Triệu Quốc Vinh, danh thủ cờ tướng Trung Quốc
  • Triệu Vĩnh Hinh, diễn viên Đài Loan
  • Triệu Hồng Kiều, ca sĩ Đài Loan
  • Triệu Hựu Đình, diễn viên Đài Loan
  • Triệu Tiểu Đường, ca sĩ Trung Quốc

Người Triều Tiên họ Triệu nổi bật

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Jo In Sung (Hán Việt: Triệu Dần Thành), diễn viên Hàn Quốc
  • Jo Chihun (Hán Việt: Triệu Trị Huân), kì thủ cờ vây Triều Tiên
  • Jo Seung-Hui (Hán Việt: Triệu Thừa Hi), thủ phạm của Thảm sát Đại học Bách khoa Virginia
  • Jo Kyuhyun (Hán Việt: Triệu Khuê Hiền), ca sĩ của nhóm nhạc Super Junior ở Hàn Quốc
  • Jo Soo-min (Hán Việt: Triệu Tú Mẫn) nữ diễn viên Hàn Quốc

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nguyễn Khắc Thuần. Danh tướng Việt Nam, tập 4, Nhà xuất bản Giáo dục, tr 143
  • x
  • t
  • s
Các họ của người Việt
A
  • An
  • Âu
B
  • Bạch
  • Bành
  • Bùi
C
  • Ca
  • Cái
  • Cam
  • Cao
  • Chu/Châu
  • Chung
  • Chử
  • Chương
  • Công
  • Cung
D
  • Diệp
  • Doãn
  • Dương
Đ
  • Đàm
  • Đan
  • Đào
  • Đặng
  • Đầu
  • Đậu
  • Điền
  • Đinh
  • Đoàn
  • Đỗ
  • Đồng
  • Đổng
  • Đới/Đái
  • Đường
G
  • Giáp
  • Giả
  • Giản
  • Giang
H
  • Hạ
  • Hán
  • Hàn
  • Hàng
  • Hình
  • Hoa
  • Hoàng/Huỳnh
  • Hoàng Phủ
  • Hồ
  • Hồng
  • Hùng
  • Hứa
  • Hướng
  • Hữu
K
  • Kha
  • Khang
  • Khổng
  • Kiên
  • Kiều
  • Kim
  • Khuất
  • Khúc
  • Khương
L
  • La
  • Lạc
  • Lại
  • Lam
  • Lâm
  • Lều
  • Lộc
  • Lục
  • Luận
  • Lữ/Lã
  • Lương
  • Lường
  • Lưu
M
  • Ma
  • Mạc
  • Mai
  • Man
  • Mẫn
  • Mâu
N
  • Nghiêm
  • Ngô
  • Ngụy
  • Nguyễn (Nguyễn Phúc/Nguyễn Phước)
  • Nhan
  • Nhâm
  • Nhữ
  • Ninh
Ô
  • Ông
P
  • Phạm
  • Phan
  • Phí
  • Phó
  • Phùng
  • Phương
Q
  • Quách
  • Quản
S
  • Sầm
  • Sơn
  • Sử
T
  • Tạ
  • Tăng
  • Thạch
  • Thái
  • Thẩm
  • Thang
  • Thân
  • Thi
  • Thiệu
  • Thiều
  • Tiết
  • Tiêu
  • Tôn
  • Tôn Nữ
  • Tôn Thất
  • Tống
  • Trang
  • Trà
  • Trần
  • Triệu
  • Trình
  • Trịnh
  • Trương
  • Từ
  • Tưởng
U
  • Ung
  • Uông
V
  • Văn
  • Viên
  • Vũ/Võ
  • Vương
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến họ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Triệu_(họ)&oldid=71715877” Thể loại:
  • Sơ khai họ
  • Họ người Việt Nam
  • Họ người Trung Quốc
  • Họ người Triều Tiên
  • Họ tên
  • Hoàng tộc
  • Họ Triệu
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Triệu Tiếng Trung