Học Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tính Cách Con Người
Có thể bạn quan tâm
Tính cách là điểm đặc trưng của mỗi người. Người thì nóng nảy, người thì hài hước, nhút nhát,... Nếu muốn hỏi, trả lời những vấn đề về tính cách mà lại không biết nói như thế nào thì bài viết này sẽ chia sẻ cho các bạn những mẫu câu, từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người để có thể sử dụng trong cuộc sống hằng ngày.
Từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người
Từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người có quan trọng?
Có những nghiên cứu cho rằng tính cách ảnh hưởng rất nhiều đến những định hướng, quyết định của mỗi người trong công việc. Đó là lý do nhiều doanh nghiệp hiện nay có xu hướng tuyển dụng những người có tính cách, nhân phẩm tốt hơn là năng lực làm việc. Vì vậy, việc miêu tả chi tiết về tính cách của mình, từ đó nhấn mạnh những điểm mạnh của bản thân có thể tạo ấn tượng tốt với các nhà tuyển dụng. Để làm được điều đó, việc học từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người là một điều cần thiết. Vì thế, PNE sẽ chia sẻ đến bạn một số từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người nhé!
Từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người quan trọng khi đi phỏng vấn
Cùng học từ vựng tiếng Hàn về tính cách có phiên âm thôi nào! Sau đây là số từ vựng tiếng Hàn về tính cách có phiên âm để các bạn mới học tiếng Hàn cũng có thể đọc một cách dễ dàng.
| STT | Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 1 | 까다롭다 | Kka-ta-rop-ta | khó tính, cầu kỳ, rắc rối |
| 2 | 단순하다 | Dan-sun-ha-ta | giản dị, không cầu kì, mộc mạc |
| 3 | 다혈질이다 | Da-hyeol-jil-i-ta | dễ nổi nóng và gấp, vội vàng |
| 4 | 시원시원하다 | Si-Won-si-Won-ha-ta | dễ chịu, thoải mái |
| 5 | 보수적이다 | Bu-su-jeok-i-ta | bảo thủ |
| 6 | 개방적이다 | ke-bang-jeok-i-ta | cởi mở |
| 7 | 꼼꼼하다 | Kkom-kkom-ha-ta | thận trọng, cẩn thận |
| 8 | 겸손하다 | Kyeom-son-ha-ta | khiêm tốn |
| 9 | 거만하다 | Keo-man-ha-ta | tự đắc, kiêu ngạo |
| 10 | 이기적이다 | I-ki-jeok-i-ta | ích kỷ |
| 11 | 이성적이다 | I-seong-jeok-i-ta | lý trí |
| 12 | 감성적이다 | Kam-seong-jeok-i-ta | dễ xúc động, đa cảm, nhạy cảm |
| 13 | 직선적이다 | Jik-seon-jeok-i-ta | thẳng thắn |
| 14 | 엄격하다 | Eom-kyeok-ha-ta | nghiêm khắc |
| 15 | 얌전하다 | Yam-jeon-ha-ta | nhã nhặn, lịch thiệp |
| 16 | 차분하다 | Cha-bun-ha-ta | trầm tĩnh, điềm tĩnh |
| 17 | 친절하다 | Chin-jeol-ha-ta | nhiệt tình, tốt bụng, thân thiện |
| 18 | 온화하다 | On-hoa-ha-ta | ôn hòa |
| 19 | 무뚝뚝하다 | Mu-ttuk-ttuk-ha-ta | cứng nhắc, khô khan |
| 20 | 착하다 | Chak-ha-ta | hiền lành, ngoan |
| 21 | 내향적이다 | Nae-hyang-jeok-i-ta | nội tâm, khép kín |
| 22 | 외향적이다 | Ue-hyang-jeok-i-ta | hướng ngoại, cởi mở |
| 23 | 부끄럽다 | Bu-kkeu-reop-ta | ngại ngùng, thẹn thùng |
| 24 | 자상하다 | Ja-sang-ha-ta | chu đáo |
| 25 | 낭만적이다 | Nang-man-jeok-i-ta | lãng mạn |
| 26 | 낙천적이다 | Nak-cheon-jeok-i-ta | tính lạc quan |
| 27 | 부지런하다 | Bu-ji-reon-ha-ta | chịu khó |
| 28 | 긍정적이다 | Keung-jeong-jeok-i-ta | theo khuynh hướng tích cực |
| 29 | 부정적이다 | Bu-jeong-jeok-i-ta | theo khuynh hướng tiêu cực |
| 30 | 망설이다 | Mang-seol-i-ta | lưỡng lự thiếu quyết đoán |
| 31 | 싫증을 잘 내다 | Sil-jeung-ul jal nae-ta | dễ phát chán |
| 32 | 마음이 따뜻하다 | Ma-eum-I Tta-ttut-ha-ta | tốt bụng, có tấm lòng ấm áp |
| 33 | 질투심이 많다 | Jil-thu-sim-I man-ta | hay ghen tị |
| 34 | 욕심이 많다 | Yok-sim-I man-ta | tham lam |
| 35 | 인내심 강하다 | In-nae-sim kang-ha-ta | nhẫn nại, kiên nhẫn |
| 36 | 고집이 세다 | Ko-jip-I se-da | bướng bỉnh, cố chấp |
Một số câu tiếng Hàn nói về tính cách con người
Sau khi học xong những từ vựng tiếng Hàn nói về tính cách thì các bạn nên áp dụng ngay vào những mẫu câu sau đây để có thể nhớ lâu hơn nhé!
1. 당신의 성격에 대해 말해주세요. => Bạn hãy nói về tính cách của bản thân.
2. 본인 성격을 어떻게 표현하시겠어요? => Bạn hãy nói về tính cách của bản thân (trang trọng)
3. 당신의 성격은 어떠세요? => Tính cách của bạn là gì?
4. 당신의 약점은 무엇입니까? => Điểm yếu của bạn là gì?
5. 당신의 장점은 무엇입니까? => Điểm mạnh của bạn là gì?
6. 당신은 어떤 사람입니까? => Bạn là người như thế nào?
7. 저는 ~ (으)ㄴ/는 편입니다. => Tôi là người...
8. 친구들은 제가 ~다고 합니다. => Bạn bè hay nói tôi là người...
9. 저는 상당히 ~입니다. => Tôi khá...
10. 저는 제 자신이 ~(으)면서도 ~다고 생각합니다. => Tôi nghĩ tôi vừa...vừa...
Học từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người với Phuong Nam Education.
Để học từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người một cách đầy đủ và hiệu quả, các bạn hãy đến với Phuong Nam Education, trung tâm uy tín về tiếng Hàn với 10 năm kinh nghiệm. Các lớp học tiếng Hàn tại trung tâm được phân trình độ theo từng cấp để có những phương pháp giảng dạy phù hợp với khả năng của người học. Kèm theo đó là đội ngũ chuyên viên tư vấn nhiệt tình và dễ thương sẽ hỗ trợ bạn trong suốt quá trình đến học tại trung tâm. Còn chần chờ gì mà không đến với trung tâm để có thêm thật nhiều kiến thức mới nào! Liên hệ HOTLINE: 1900 7060 để được tư vấn về các khóa học của trung tâm nhé!
Bài viết trên cung cấp cho các bạn một số mẫu câu và từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người mà các bạn thường gặp trong giao tiếp hằng ngày. Mặc dù không thể đầy đủ hết nhưng rất mong những kiến thức đó sẽ giúp ích cho các bạn phần nào trong quá trình học tiếng Hàn của bản thân.
Tags: từ vựng tiếng hàn về tính cách con người, từ vựng tiếng hàn về tính cách, hội thoại chủ đề tính cách, từ vựng có phiên âm, học tiếng hàn, từ vựng tiếng hàn nói về tính cách
Từ khóa » Nóng Tính Trong Tiếng Hàn
-
Từ Vựng Về Tính Cách Trong Tiếng Hàn
-
Người Nóng Tính Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Nóng Tính Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Tổng Hợp 65 Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tính Cách Thường Hay Gặp
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tính Cách - Cách Hỏi đối Phương Thông Dụng ...
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tính Cách Con Người - Du Học AMEC
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tính Cách Con Người
-
Xem Ngay 120+ Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tính Cách - Du Học Sunny
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Chủ đề Tính Cách Con Người
-
CÓ PHẢI NGƯỜI HÀN QUỐC NÓNG TÍNH?
-
Cách Nói “nóng” Trong Tiếng Hàn
-
[Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ đề] 성격 Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tính ...
-
Phân Biệt 덥다 Và 뜨겁다 (Nóng) - Hàn Quốc Lý Thú