18 thg 4, 2019 · Nghĩa tiếng Nhật của từ nóng tính: Trong tiếng Nhật nóng tính có nghĩa là : 短気 . Cách đọc : たんき. Romaji : tanki.
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ thương mại, có lẽ, có thể, nóng tính tiếng Nhật là gì ? y nghia tieng nhat la gi nghia la gi にほんご とは 意味 từ ...
Xem chi tiết »
nóng tính trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nóng tính (có phát âm) trong tiếng Nhật ...
Xem chi tiết »
* exp - かんしゃくもち - 「癇癪持ち」 - [NHÀN TÍCH TRÌ]Ví dụ cách sử dụng từ "người nóng tính" trong tiếng Nhật- Cô ấy là một người nóng tính nên chỉ với một ...
Xem chi tiết »
13 thg 12, 2018 · ... đây cũng sẽ là một nhóm từ vựng quan trọng trong những cuộc chém gió của mình ^^ Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài nào!
Xem chi tiết »
16 thg 5, 2022 · Trọn bộ những từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người mà chúng tôi cung cấp dưới đây hy vọng sẽ là một trong những chủ đề hấp dẫn khi bạn ...
Xem chi tiết »
5 thg 10, 2017 · Hôm nay các bạn hãy cùng học một số từ vựng tiếng Nhật chỉ tính cách con ... 気が短い(きがみじかい): Nóng nảy ... 泼辣 (pō là) : Đanh đá
Xem chi tiết »
Để đánh giá, mô tả hay nói về một ai đó thì chủ đề chúng ta hay nhắc đến đó là tính cách của người đó như thế nào, tốt, xấu ra sao. Hôm nay, cùng SOFL học ...
Xem chi tiết »
相手の気持ちを尊重できる (aite no kimochi wo sonchou dekiru): xem trọng cảm xúc của đối phương. 14. Nóng nảy. Điểm yếu: 短気 (tanki). Cách diễn đạt lại:.
Xem chi tiết »
Từ vựng tính cách tiếng Hàn ; 느긋하다: chậm chạp. 늑장을 부리다: lề mề, la cà. 부지런하다: chịu khó. 다 혈질이다: tính dễ nổi nóng và gấp, vội vàng. 성격이 ...
Xem chi tiết »
NODO O MISETE KUDASAI. KAZE DA TO OMOIMASU. Để tôi khám họng. Tôi nghĩ là chị bị cảm lạnh. Bị thiếu: tính | Phải bao gồm: tính
Xem chi tiết »
- Phó từ vốn dĩ là phó từ như "tsuneni" "tokidoki" "totemo"… - Tính từ làm phó từ như "yoku" "hayaku" "kireini"(nguyên là các tính từ"yoi" "hayai" ...
Xem chi tiết »
6 thg 5, 2022 · Đây là từ dùng miệt thị người đồng tính nam. Nếu người ta biết giới tính của bạn, người ta có thể xoáy vào đó dù bạn chẳng có gì xấu. 情けない! Bị thiếu: nóng | Phải bao gồm: nóng
Xem chi tiết »
His father, who was a soldier with a quick temper, dominated his family with violence. Cha anh là một binh sĩ dễ nóng tính và lấn át gia đình bằng bạo lực. One ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Nóng Tính Trong Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề nóng tính trong tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu