Học Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Tóc

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề tóc

Thứ sáu - 22/01/2016 13:51

Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !

Trung tâm Tiếng Nhật SOFL chia sẽ với các bạn một số từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề tóc . Hãy tham khảo và bổ sung từ vựng thường xuyên nếu bạn muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé . Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề tóc Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề tóc " Cái răng , cái tóc là góc con người " . Vâng , tóc là một chủ đề luôn luôn " hót" đặc biệt là đối với phái nữ . Chủ đề về tóc luôn được phái nữa bàn tán mỗi khi gặp nhau . Những bạn học tiếng Nhật muốn giao tiếp tốt , " tám " xuyên lục địa với những cô gái Nhật về chủ đề này không? Hãy bớt chút thời gian cùng trung tâm Tiếng Nhật SOFL bổ sung các từ vựng chủ đề tóc nhé . 1. つむじ (旋毛) [Tsumuji]: Xoáy tóc Ví dụ : 彼のつむじは左巻きだ。: Cái xoáy tóc của anh ta theo chiều từ phải sang trái . 2. かみ(髪) [Kami]: Tóc Ví dụ :(Trong văn nói thường dùng かみのけ 髪の毛) - 硬い(軟らかい)髪 : Tóc cứng (mềm) - ごま塩の髪 : Tóc muối vừng (Tiêng Việt dùng từ “tóc muối tiêu”) - 乱れた髪 : Tóc rối. - 髪を後ろで束ねる : Cột tóc phía sau. - しらが[白髪] : Tóc bạc Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề tóc - 白髪交じりの頭 : Mái đầu có lẫn tóc bạc. - 白髪を抜く : Nhổ tóc bạc. - 白髪頭 しらがあたま : Đầu bạc. 3. きんぱつ[金髪]: Tóc vàng Ví dụ : - ブロンド : (Tuy nhiên, 金髪 thường dùng cho nữ, ブロンド dùng cho cả nam lẫn nữ) - 金髪の女 : Cô gái tóc vàng. 4. みだれがみ【乱れ髪】 Tóc rối Ví dụ : 乱れ髪をかきなでる : Chải lại mái tóc rối. 5. ねみだれがみ[寝乱髪] : Mái tóc bị rối khi đang ngủ 6. まるぼうず[丸坊主] - Đầu trọc lóc: 頭を丸坊主にする  Cạo trọc đầu. - Trọc: 山は丸坊主だ Cái núi này là núi trọc. - はげ【禿げ】 Sự hói đầu, vết hói, chỗ hói Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề tóc Ví dụ : 頭にはげがある : Anh ta trên đầu có bị hói. 彼は若はげだ : Anh ta bị hói trẻ 禿げ頭 はげあたま : Đầu hói 禿げ山 はげやま : Núi trọc 7. はげる[禿げる] : Rụng tóc thành hói, rụng tóc trơ cả da đầu はげた : hói (=禿の) はげかかった : Bắt đầu hói. 8. ずじょう[頭上] : Trên đầu, phía trên đầu Ví dụ : 頭上注意! : Chú ý trên đầu! 頭上に荷物を載せて運ぶ : Vác hàng hóa trên đầu. Các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề còn rất nhiều được tổng hợp và đăng tải lên website : Trung tâm Tiếng Nhật SOFL các bạn có thể tìm và tham khảo để làm giàu hơn nữa vốn từ vựng của mình nhé . Trân Trọng! TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288 Email: trungtamtienghansofl@gmail.com Website: http://hoctiengnhatban.org/

Tác giả bài viết: tiengnhatsofl

Từ khóa: Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề tóc, tu vung tieng nhat, hoc tu vung tieng nhat, tu vung tieng nhat chu de toc Bình luận Face Bình luận G+

Những tin mới hơn

  • Những từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong Manga (phần 2) (11/02/2016)
  • Hội thoại tiếng Nhật chủ đề bạn đến từ đâu? (12/02/2016)
  • Những câu động viên , an ủi trong tiếng Nhật (23/01/2016)
  • Từ vựng tiếng Nhật về tên các loại đồ dùng của phụ nữ (13/02/2016)
  • Những từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong Manga ( phần 1) (10/02/2016)
  • Các từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất (09/02/2016)
  • Những từ cơ bản trong tiếng Nhật (06/02/2016)
  • Dạy tiếng Nhật - Các mẫu câu người Nhật thường sử dụng trong giao tiếp (07/02/2016)
  • Từ vựng tiếng Nhật về các loài chim (08/02/2016)
  • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề môi trường (05/02/2016)

Những tin cũ hơn

  • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bệnh tật (19/01/2016)
  • Vui học tiếng Nhật - Ngôn ngữ giới trẻ Nhật Bản (18/01/2016)
  • Các tính từ chỉ cảm xúc , biểu lộ tâm trạng trong tiếng Nhật (15/01/2016)
  • Tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày (13/01/2016)
  • Câu chào bằng tiếng Nhật (09/01/2016)
  • Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề bộ phận cơ thể con người (08/01/2016)
  • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các môn học (08/01/2016)
  • Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng (07/01/2016)
  • Tiếng Nhật thương mại (07/01/2016)
  • Học từ vựng tiếng Nhật có phiên âm - chủ đề nghề nghiệp (06/01/2016)

Từ khóa » Dây Buộc Tóc Tiếng Nhật Là Gì