Học Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Về Chuyên Ngành Cơ Khí

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Học tiếng Nhật
  • Học phí các lớp
  • Sự kiện mới
  • Đăng ký học
  • Liên hệ
Trang chủ  »  Học tiếng Nhật

Học tiếng Nhật

Học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề về chuyên ngành cơ khí Thời gian đăng: 13/01/2016 11:38 Học từ vựng tiếng nhật chuyên ngành cơ khí là những từ vựng tiếng nhật rất hữu ích và giúp cho các bạn đang làm hay có dự định làm về ngành cơ khí. Học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề  về chuyên ngành cơ khí Học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề về chuyên ngành cơ khí Nhưng ngay cả khi không có ý định học hay theo ngành này bạn cũng có thể học chúng đê giúp cho bạn có thêm nhũng từ vựng vào kho từ vựng tiếng nhật. Hôm nay chúng ta hay cùng học từ vựng tiếng nhật về chuyên ngành cơ khí có vẻ khô khan một chút này nhé.  

Sau đây là những từ vựng tiếng nhật chuyên ngành cơ khí.  

1.点検ハンマ..... Búa kiểm tra 2.リッチハンマ...... . Búa nhựa.. 3.モンキハンマ........ Mỏ lết 4.スパナー..... Cờ lê 5.組みスパナー...... Bộ cớ lê 6.コンパス........ Compa 7.しの....... . Dụng cụ chỉnh tâm 8.ラジットレンチ...... Cái choòng đen 9.ポンチ........ Chấm dấu 10.平やすり・半丸やすり・三角......... Rũa to hcn 11.点検ハンマ..... Búa kiểm tra 12.リッチハンマ...... . Búa nhựa.. 13.モンキハンマ........ Mỏ lết 14.スパナー..... Cờ lê 15.組みスパナー...... Bộ cớ lê 16.コンパス........ Compa 17.しの....... . Dụng cụ chỉnh tâm 18.ラジットレンチ...... Cái choòng đen 19.ポンチ........ Chấm dấu 20.マイナスドライバー.....Tô vít 2 cạnh 21.プラスドライバー........Tô vít 4 cạnh 22.ボックスドライバー....... Tô viít đầu chụp 23.バール(小・大...... Sà cầy 24.サンダー...... Máy mài 25.だがね....... Cái đục 26.ニッパ...... Kìm cắt 27.ペンチ........ Kìm điện 28.ラジオペンチ....... Kìm mỏ nhọn 29.ハンマ(ポンチ)........... . Búa 30.マイナスドライバー.....Tô vít 2 cạnh 31.プラスドライバー........Tô vít 4 cạnh 32.ボックスドライバー....... Tô viít đầu chụp 33.バール(小・大...... Sà cầy 34.サンダー...... Máy mài 35.だがね....... Cái đục 36.ニッパ...... Kìm cắt 37.ペンチ........ Kìm điện 38.ラジオペンチ....... Kìm mỏ nhọn 39.ハンマ(ポンチ)........... . Búa 40.平やすり・半丸やすり・三角......... Rũa to hcn 41.組み六角....... Bộ chìa văn lục lăng 42.逆タップ........ Mũi khoan taro 43.タップハンドル........ Tay quay taro 44.ドリル......... khoan bê tông 45.ソケトレンチ......... Cái choòng 46.タッパ......... Taro ren 47.ジグソー........ Mắt cắt học tiếng Nhật trực tuyến Xem Thêm : Cách học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả 48.ジェットタガネ...... Máy đánh xỉ 49.シャコ...... . Ê to 50.スケール・巻尺........ Thước dây 51.組み六角....... Bộ chìa văn lục lăng 52.逆タップ........ Mũi khoan taro 53.タップハンドル........ Tay quay taro 54.ドリル......... khoan bê tông 55.ソケトレンチ......... Cái choòng 56.タッパ......... Taro ren 57.ジグソー........ Mắt cắt 58.ジェットタガネ...... Máy đánh xỉ 59.シャコ...... . Ê to 60.スケール・巻尺........ Thước dây 61.けんまき....... Máy mài đầu kim 62.ぶんどき......... Thước đo độ 63.スコヤー.......... Ke vuông 64.水準器....... Thước dđo mặt phẳng 65.イヤーがん...... Súng bắn khí 66.ノギス......... Thước kẹp cơ khí 67.グリスポンプ.......... Bơm dầu 68.かなきりバサミ...... Kéo cắt kim loại 69.ひずみ..... Cong, xước 70.彫刻...... Khắc 71.けんまき....... Máy mài đầu kim 72.ぶんどき......... Thước đo độ 73.スコヤー.......... Ke vuông 74.水準器....... Thước dđo mặt phẳng 75.イヤーがん...... Súng bắn khí 76.ノギス......... Thước kẹp cơ khí 77.グリスポンプ.......... Bơm dầu 78.かなきりバサミ...... Kéo cắt kim loại 79.ひずみ..... Cong, xước 80.彫刻...... Khắc 81.精密は計る..... đo chính xác 82.寸法... Kích thước 83.ノギス....... Thước cặp 84.平ワッシャー......... Long đen 85.ねじ........ Vít 86.ボルト......... Bulông 87.ローレット......... Chốt khóa 88.ブレーカ......... Áptomát 89.トランス...... Máy biến áp 90.ヒューズ....... Cầu chì 91.精密は計る..... đo chính xác 92.寸法... Kích thước 93.ノギス....... Thước cặp 94.平ワッシャー......... Long đen 95.ねじ........ Vít 96.ボルト......... Bulông 97.ローレット......... Chốt khóa 98.ブレーカ......... Áptomát 99.トランス...... Máy biến áp 100.ヒューズ....... Cầu chì Mong rằng những từ vựng tiếng nhật chuyên ngành cơ khí này sẽ giúp cho bạn rất nhiều trong công việc cũng như trong giao tiếp chuyên môn với người nhật.  Chúc các bạn học tốt và sớm chinh phục kho từ vựng khổng lồ như tiếng Nhật.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Back Quay lại

PrintBản in

Các tin khác
  • Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ

  • Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020

  • Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức

  • Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội

  • Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật

  • Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ

Danh mục
  • Tiếng Nhật giao tiếp
  • Tiếng Nhật Sơ cấp
  • Tiếng Nhật trung cấp
  • Tiếng Nhật du học

Từ khóa » Súng Bắn Vít Tiếng Nhật Là Gì