Học Từ Vựng Tiếng Nhật Trên Nồi Cơm điện Nhật Bản

Trung tâm tiếng Nhật Kosei

Đào tạo tiếng Nhật chất lượng, uy tín. Đội ngũ giáo viên dày dạn kinh nghiệm với phương pháp giảng dạy dễ hiểu, thú vị, hiểu sâu - nhớ lâu. Cam kết học lại miễn phí nếu không đạt sau khóa học.

  • Home
  • Home học tiếng nhật học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề kosei nồi cơm điện nhật bản trung tâm tiếng nhật từ vựng tiếng nhật Học từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản Học từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản học tiếng nhật, học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề, kosei, nồi cơm điện nhật bản, trung tâm tiếng nhật, từ vựng tiếng nhật

    Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

    Nồi cơm điện Nhật Bản luôn là một sản phẩm tốt, hữu ích được nhiều gia đình Việt Nam tin dùng. Tuy nhiên , chữ Nhật trong remote vẫn khiến mọi người gặp khó khăn trong việc sử dụng. Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn những từ vựng thường gặp trên remote nồi cơm, mọi người cùng note lại nhé. >>>Học tiếng Nhật qua bài hát: 夢と葉桜~ Giấc mơ hoa Anh Đào >>>Tổng hợp hơn 80 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện (phần 2) từ vựng nối cơm điện của nhật

    Học từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản

    1. Các nút điều khiển

    炊飯(すいはん): Bắt đầu nấu ( start) スタート: Start メニュー : Menu (chỉnh chế độ) コース: Menu リセット : Reset 取消 (とりけし): Hủy bỏ (tắt) 保温 (ほおん): Giữ nhiệt ( ủ) 予約 (ようやく): Hẹn giờ 時 (じ): Giờ 分 (ふん・ぷん): Phút

    2. Các chế độ nấu :

    白米(はくまい): Nấu gạo trắng 普通(ふつう): Nấu thường もちもち: Nấu gạo nếp しゃっきり: Nấu hỗn hợp 無洗米(むせんまい): Nấu gạo không vo おかゆ: Nấu cháo おこわ: Nấu cơm nếp すしめし: Nấu cơm làm sushi 早炊き(はやたき): Nấu nhanh 玄米(げんまい): Nấu gạo lứt 発芽玄米 (はつがげんまい): Nấu gạo lứt mầm おこげ: Nấu cơm cháy 炊き込み(たきこむ): Nấu chín ケーキ: Nướng bánh 調理(ちょうり): Nấu ăn 圧力 (あつりょく): Áp suất 少量(しょうりょう): Nấu lượng ít 白米急速(はくまいきゅうそく): Nấu nhanh cấp tốc 再加熱(さいかねつ): Ủ lấy lại nhiệt Bổ sung thêm từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện để hiểu dõ hơn cách thức hoạt động nồi cơm điện nhé! >>>Tổng hợp hơn 80 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện (phần 1) Học từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản Học từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 12.1.18 Rating: 5 Share This: Facebook Twitter Google+ Pinterest Linkedin từ vựng tiếng nhật

    No comments:

    Subscribe to: Post Comments ( Atom )

    Followers

    CÁC BÀI ĐĂNG

    CÁC BÀI ĐĂNG October (1) August (16) July (22) June (19) May (21) April (17) March (15) February (8) January (19) December (18) November (17) October (2) September (5) August (12) July (6) June (5) May (4) April (3) December (4) November (3) October (4) September (3) August (5) July (2) June (3) May (6) April (4) March (8) February (3) January (1) December (10) November (3) October (9) September (6) August (12) July (11) June (8) May (13) April (21) March (24) February (7) January (22) December (24) November (23) October (22) September (31) August (44) July (65) June (23) May (4) April (3) March (6) February (7) January (7) December (15) November (21) October (29) September (18) August (6) July (8) June (11) May (21) April (21) March (23) February (13) January (24) December (24) November (23) October (24) September (21) August (26) July (23) June (22) May (24) April (24) March (29) February (25) January (59) December (65) November (18) October (5) September (7) August (3) July (1) June (5) May (5) December (2) November (1) April (1) February (4) January (11) April (1) October (2) June (4) March (8) January (1)

    BÀI MỚI

    recentposts

    NỔI BẬT

    • 60 Bộ thủ Kanji cơ bản bắt buộc phải nhớ 60 Bộ thủ Kanji cơ bản bắt buộc phải nhớ 60 BỘ THỦ KANJI CƠ BẢN BẮT BUỘC PHẢI NHỚ Kanji được biết đến vớ i 214 bộ thủ, nhưng  60 bộ thủ kanji cơ bản bắt buộc phải nhớ cho ngườ...
    • Học từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Các loại bánh Học từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Các loại bánh Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Trong bài học hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu với các bạn chủ điểm từ ngữ về các loạ...
    • Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Hẹn hò Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Hẹn hò Học tiếng Nhật giao tiếp Bạn sẽ giao tiếp tiếng Nhật như thế nào nếu muốn mở lời mời người ấy tới một cuộc hẹn – 約束(やくそく)? Có khá nhiề...
    • Ngữ pháp tiếng Nhật N2 bài 15: Mẫu câu đưa ra giả định, kết quả Ngữ pháp tiếng Nhật N2 bài 15: Mẫu câu đưa ra giả định, kết quả Ngữ pháp tiếng Nhật N2 無人島に何か一つだけ持っていけるとしたら、何を持っていきたいですか. Nếu được mang theo một thứ tới đảo không người, bạn muốn mang theo thứ gì? Đâ...
    • Giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề: Thất vọng Giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề: Thất vọng Giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề Đối với chúng ta, trong cuộc sống không phải lúc nào cũng chỉ một màu hồng đúng không ạ? Đôi lúc chúng t...

    Bình luận

    recentcomments

    Facebook

    page/https://www.facebook.com/koseisenta/

    CHUYÊN MỤC

    • Thư viện
    • Chia sẻ
    • Các Khóa Sơ Cấp
    • Các Khóa Trung Cấp
    • Nhật ngữ Kosei
    • Lịch Khai Giảng

    Trung tâm tiếng Nhật Kosei

    Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà nộiCơ sở 2: Số 3 Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà nội.Điện thoại: 046 6868 362 - Hotline: 0966 026 133Email: [email protected]Website: http://nhatngukosei.com

    __

    __

    LIÊN KẾT

    • TRUNG TÂM DU HỌC
    • TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH
    Copyright © Trung tâm tiếng Nhật Kosei Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.

    Từ khóa » Gạo Lứt Trong Tiếng Nhật