Học Từ Vựng Tiếng Nhật Trên Nồi Cơm điện Nhật Bản
Có thể bạn quan tâm
Trung tâm tiếng Nhật Kosei Home Home học tiếng nhật học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề kosei nồi cơm điện nhật bản trung tâm tiếng nhật từ vựng tiếng nhật Học từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản Học từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản học tiếng nhật, học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề, kosei, nồi cơm điện nhật bản, trung tâm tiếng nhật, từ vựng tiếng nhật
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 12.1.18 Rating: Share This: Facebook Twitter Google+ Pinterest Linkedin từ vựng tiếng nhật Facebook
page/https://www.facebook.com/koseisenta/
Đào tạo tiếng Nhật chất lượng, uy tín. Đội ngũ giáo viên dày dạn kinh nghiệm với phương pháp giảng dạy dễ hiểu, thú vị, hiểu sâu - nhớ lâu. Cam kết học lại miễn phí nếu không đạt sau khóa học.
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Nồi cơm điện Nhật Bản luôn là một sản phẩm tốt, hữu ích được nhiều gia đình Việt Nam tin dùng. Tuy nhiên , chữ Nhật trong remote vẫn khiến mọi người gặp khó khăn trong việc sử dụng. Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn những từ vựng thường gặp trên remote nồi cơm, mọi người cùng note lại nhé. >>>Học tiếng Nhật qua bài hát: 夢と葉桜~ Giấc mơ hoa Anh Đào >>>Tổng hợp hơn 80 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện (phần 2)
Học từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản
1. Các nút điều khiển
炊飯(すいはん): Bắt đầu nấu ( start) スタート: Start メニュー : Menu (chỉnh chế độ) コース: Menu リセット : Reset 取消 (とりけし): Hủy bỏ (tắt) 保温 (ほおん): Giữ nhiệt ( ủ) 予約 (ようやく): Hẹn giờ 時 (じ): Giờ 分 (ふん・ぷん): Phút2. Các chế độ nấu :
白米(はくまい): Nấu gạo trắng 普通(ふつう): Nấu thường もちもち: Nấu gạo nếp しゃっきり: Nấu hỗn hợp 無洗米(むせんまい): Nấu gạo không vo おかゆ: Nấu cháo おこわ: Nấu cơm nếp すしめし: Nấu cơm làm sushi 早炊き(はやたき): Nấu nhanh 玄米(げんまい): Nấu gạo lứt 発芽玄米 (はつがげんまい): Nấu gạo lứt mầm おこげ: Nấu cơm cháy 炊き込み(たきこむ): Nấu chín ケーキ: Nướng bánh 調理(ちょうり): Nấu ăn 圧力 (あつりょく): Áp suất 少量(しょうりょう): Nấu lượng ít 白米急速(はくまいきゅうそく): Nấu nhanh cấp tốc 再加熱(さいかねつ): Ủ lấy lại nhiệt Bổ sung thêm từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện để hiểu dõ hơn cách thức hoạt động nồi cơm điện nhé! >>>Tổng hợp hơn 80 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện (phần 1) Học từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 12.1.18 Rating: Share This: Facebook Twitter Google+ Pinterest Linkedin từ vựng tiếng nhật No comments:
Subscribe to: Post Comments ( Atom )Followers
CÁC BÀI ĐĂNG
CÁC BÀI ĐĂNG October (1) August (16) July (22) June (19) May (21) April (17) March (15) February (8) January (19) December (18) November (17) October (2) September (5) August (12) July (6) June (5) May (4) April (3) December (4) November (3) October (4) September (3) August (5) July (2) June (3) May (6) April (4) March (8) February (3) January (1) December (10) November (3) October (9) September (6) August (12) July (11) June (8) May (13) April (21) March (24) February (7) January (22) December (24) November (23) October (22) September (31) August (44) July (65) June (23) May (4) April (3) March (6) February (7) January (7) December (15) November (21) October (29) September (18) August (6) July (8) June (11) May (21) April (21) March (23) February (13) January (24) December (24) November (23) October (24) September (21) August (26) July (23) June (22) May (24) April (24) March (29) February (25) January (59) December (65) November (18) October (5) September (7) August (3) July (1) June (5) May (5) December (2) November (1) April (1) February (4) January (11) April (1) October (2) June (4) March (8) January (1)BÀI MỚI
recentpostsNỔI BẬT
-
60 Bộ thủ Kanji cơ bản bắt buộc phải nhớ 60 BỘ THỦ KANJI CƠ BẢN BẮT BUỘC PHẢI NHỚ Kanji được biết đến vớ i 214 bộ thủ, nhưng 60 bộ thủ kanji cơ bản bắt buộc phải nhớ cho ngườ... -
Học từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Các loại bánh Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Trong bài học hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu với các bạn chủ điểm từ ngữ về các loạ... -
Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Hẹn hò Học tiếng Nhật giao tiếp Bạn sẽ giao tiếp tiếng Nhật như thế nào nếu muốn mở lời mời người ấy tới một cuộc hẹn – 約束(やくそく)? Có khá nhiề... -
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 bài 15: Mẫu câu đưa ra giả định, kết quả Ngữ pháp tiếng Nhật N2 無人島に何か一つだけ持っていけるとしたら、何を持っていきたいですか. Nếu được mang theo một thứ tới đảo không người, bạn muốn mang theo thứ gì? Đâ... -
Giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề: Thất vọng Giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề Đối với chúng ta, trong cuộc sống không phải lúc nào cũng chỉ một màu hồng đúng không ạ? Đôi lúc chúng t...
Bình luận
recentcommentsCHUYÊN MỤC
- Thư viện
- Chia sẻ
- Các Khóa Sơ Cấp
- Các Khóa Trung Cấp
- Nhật ngữ Kosei
- Lịch Khai Giảng
Trung tâm tiếng Nhật Kosei
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà nộiCơ sở 2: Số 3 Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà nội.Điện thoại: 046 6868 362 - Hotline: 0966 026 133Email: [email protected]Website: http://nhatngukosei.com__
LIÊN KẾT
- TRUNG TÂM DU HỌC
- TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH
Từ khóa » Gạo Lứt Trong Tiếng Nhật
-
Cách Sử Dụng Nồi Cơm điện Nhật Và Phân Biệt Các Loại Gạo Trong ...
-
Gạo Lứt Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
→ Gạo Lứt, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Nhật, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Phân Biệt Các Loại Gạo Nhật được Bán Trong Siêu Thị Mà TTS Cần Biết
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Trên Nồi Cơm ... - Trung Tâm Tiếng Nhật Kosei
-
Gạo Tiếng Nhật Là Gì - .vn
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Về Nồi Cơm điện Nhật Bản
-
Top 18 Bún Gạo Lứt Tiếng Nhật Là Gì Mới Nhất 2022 - XmdForex
-
GIỚI THIỆU CÁC LOẠI GẠO-LÚA MÌ-NGŨ CỐC TẠI NHẬT BẢN
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Trên Nồi Cơm điện Nhật | Kênh Sinh Viên
-
Gạo Lứt Nhật Bản Có Gì Khác Biệt
-
Các Loại Gạo Thường được Sử Dụng ở Nhật
-
Phân Biệt Các Loại Gạo Nhật Bản | Thông Tin Du Học , Thực Tập Sinh ...