Học Từ Vựng Tiếng Nhật Về Nồi Cơm điện Nhật Bản

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Khai giảng lớp học tiếng nhật
  • Cách học tiếng nhật
  • Thi năng lực tiếng Nhật
  • Tài liệu tiếng Nhật
  • Đăng ký học
  • Du học Nhật
Trang chủ  »  Cùng học tiếng Nhật

Cùng học tiếng Nhật

Học từ vựng tiếng Nhật về nồi cơm điện Nhật Bản Thời gian đăng: 27/08/2018 16:09 Nấu ăn trong nhà bếp là một hoạt động thường xuyên diễn ra trong sinh hoạt  của mỗi chúng ta. Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản, cũng như các đồ dùng trong nhà bếp. Các bạn nhớ lưu ý về cách sử dụng của từng phần trên chiếc nồi nhé. Bắt đầu nấu cơm (Start): 炊飯(すいはん)...   tu vung tieng nhat Từ vựng tiếng Nhật về nồi cơm điện Nhật Bản   >>> Từ vựng tiếng Nhật về Lăng Bác

1. Từ vựng tiếng Nhật về các nút điều khiển

1. 炊飯(すいはん):      Bắt đầu nấu ( start) 2. スタート:      Start 3. メニュー :     Menu (chỉnh chế độ) 4. コース:     Menu 5. リセット :      Reset 6. 取消 (とりけし):   Hủy bỏ (tắt) 7. 保温 (ほおん):  Giữ nhiệt ( ủ) 8 .予約 (ようやく):    Hẹn giờ 9. 時 (じ):     Giờ 10. 分 (ふん・ぷん):   Phút

2. Từ vựng tiếng Nhật về các chế độ nấu :

1. 白米(はくまい):   Nấu gạo trắng 2. 普通(ふつう):    Nấu thường 3. もちもち:    Nấu gạo nếp 4. しゃっきり:       Nấu hỗn hợp 5. 無洗米(むせんまい):      Nấu gạo không vo 6. おかゆ:       Nấu cháo 7. おこわ:     Nấu cơm nếp 8. すしめし:     Nấu cơm làm sushi 9. 早炊き(はやたき):   Nấu nhanh 10. 玄米(げんまい):       Nấu gạo lứt 11. 発芽玄米 (はつがげんまい):   Nấu gạo lứt mầm 12. おこげ:      Nấu cơm cháy 13. 炊き込み(たきこむ):  Nấu chín 14. ケーキ:        Nướng bánh 15. 調理(ちょうり):        Nấu ăn 16. 圧力 (あつりょく):  Áp suất 17. 少量(しょうりょう):      Nấu lượng ít 18. 白米急速(はくまいきゅうそく):    Nấu nhanh cấp tốc 19. 再加熱(さいかねつ):      Ủ lấy lại nhiệt

3. Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng nhà bếp

1.  ボウルchén; bát 2. おはしお箸đũa 3. さら皿đĩa 4. ナプキンgiấy ăn 5. スプーンmuỗng 6. ォークnĩa 7. ナイフdao 8. テーブル クロスkhăn bàn 9. トングđồ gắp 10. ひしゃく柄杓cái vá 11. カップtách 12. うけざら受け皿đĩa lót 13. グラスly 14. ストローống hút 15. ぴっちゃー/みずさしピッチャー/水差しbình nước 16. ボトル / 瓶ぼとる / びんchai 17. せんぬき栓抜きđồ khui chai 18. ワイン・グラスly rượu 19. なべ鍋Nồi 20. フライパン/td>Chảo rán 21. まないたまな板Thớt 22. おたまお玉Muôi/ môi múc canh 23. かごRổ/ Giá (để rau) 24. アルミホイルGiấy bạc gói thức ăn 25. トレー/おぼんCái khay   Với những từ vựng tiếng Nhật trên, Trung tâm đào tạo tiếng Nhật SOFL mong rằng các bạn sẽ sử dụng những chiếc nồi cơm điện Nhật Bản dễ dàng hơn và học tiếng Nhật tốt hơn mỗi ngày. Chúc các bạn học tốt.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở Cầu Giấy:   Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email: [email protected] Hotline1900 986 845(Hà Nội)- 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh) Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Back Quay lại

PrintBản in

Các tin khác
  • MochiMochi giúp bạn học từ vựng tiếng Nhật như thế nào?

  • Những phó từ chắc chắn có trong kỳ thi JLPT N1, N2

  • 200 Hán tự tiếng Nhật thông dụng nhất

  • Những từ mượn phổ biến trong tiếng Nhật

  • Có nên học tiếng Nhật cấp tốc hay không?

  • Top 5 trung tâm tiếng Nhật ở Hà Nội nên đăng ký nhất năm 2020

Hỗ trợ trực tuyến

Hỗ trợ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vn
  • Facebook
  • Twitter
  • Google Plus
  • Sitemap

Từ khóa » Gạo Lứt Trong Tiếng Nhật