"học Vẹt" Là Gì? Nghĩa Của Từ Học Vẹt Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"học vẹt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

học vẹt

nđg. Học thuộc lòng nhưng không hiểu gì, như vẹt học nói.

* Giải thích thành ngữ, tục ngữ

HỌC VẸT

Thành ngữ chỉ: Học ra rả, học thuộc làu làu nhưng không hiểu cái gì. Còn có câu: Học như vẹt Học như cuốc kêu.

Chuyện kể: Xưa có một con vẹt được người nuôi, dạy cho nói tiếng người. Con vẹt học được vài ba tiếng, suốt ngày ra rả, lặp đi lặp lại tiếng nói đã bắt chước được, làm huyên náo cả khu vườn. Con vẹt tỏ vẻ hãnh diện với các loài chim, nó mới lên giọng: - Từ nay, ta toàn nói bằng tiếng người, chẳng đả động đến tiếng chim nữa. Loài chim thấy chú vẹt hợm hĩnh mới họp nhau lại bàn cách dạy cho con vẹt một bài học. Con quạ nói: - Vẹt học lỏm được tiếng người, nhưng lại tỏ ra thông thái, quên cả ngôn ngữ, âm thanh của loài chim, như thế nó rất ngu! Con sáo hưởng ứng lời của quạ, nó mới nhảy lên cành cây cao gần nơi chú vẹt ở, nói to lên rằng: - Chú vẹt à, bác đây cũng giỏi tiếng người, bác sẽ bày thêm cho chú học thật giỏi để nói chuyện thông thạo được với người. Vẹt vui mừng ra mặt. Sáo bèn dạy: - Vẹt là tên ngu. Vẹt ngu, vẹt ngu! Vẹt lặp lại tiếng sáo: - Vẹt là tên ngu. Vẹt ngu, vẹt ngu! Vẹt cứ bắt chước lời dạy của sáo, mà lặp lại cho đến thuộc. Cả bầy chim trong vườn được một trận cười thỏa thích. Quả là học vẹt thì chẳng hiểu sâu xa cái gì. Thế gian cũng lắm kẻ học vẹt, cố tình bắt chước người khác mà lại tỏ ra hãnh diện hợm đời, thì cũng đáng thương như con vẹt kia tự chửi mình mà thôi. Theo Đi tìm điển tích thành ngữ của Tiêu Hà Minh - NXB Thông tấn Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Học Vẹt Là Gì Tiếng Anh