Hốc - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Động từ
      • 1.7.1 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Số từ
    • 2.3 Tham khảo
  • 3 Tiếng Tay Dọ Hiện/ẩn mục Tiếng Tay Dọ
    • 3.1 Số từ
    • 3.2 Tham khảo
  • 4 Tiếng Thái Hàng Tổng Hiện/ẩn mục Tiếng Thái Hàng Tổng
    • 4.1 Số từ
    • 4.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
həwk˧˥hə̰wk˩˧həwk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
həwk˩˩hə̰wk˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “hốc”
  • 豰: hốc
  • 耟: hốc
  • 殼: hốc, xác
  • 熇: hác, hốc, khảo

Phồn thể

  • 熇: khảo, hốc

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 豰: hốc
  • 嘝: hốc
  • 谷: góc, cốc, lộc, hốc, cóc
  • 熇: cao, hốc
  • 𡐗: hốc

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • học
  • hóc
  • hộc

Danh từ

hốc

  1. Chỗ lõm ăn sâu vào trong thân cây, vách đá, v. V. hoặc đào sâu xuống dưới đất. Hốc đá. Giấu vào hốc cây. Hốc mắt. Đào hốc tra hạt bí.

Tính từ

hốc

  1. (Khuôn mặt) Gầy tóp, có nhiều chỗ lõm sâu. Gầy hốc.

Động từ

hốc

  1. (Lợn) Ăn vục cả mõm vào, ngoạm từng miếng to.
  2. (Thgt.) . Ăn một cách thô tục.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hốc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [həwk͡p̚˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [həwk͡p̚˦]

Số từ

hốc

  1. sáu.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Colin Day, Jean Day (1962) Tho - Vietnamese - English Dictionary [Từ điển Thổ - Việt - Anh], Viện Ngôn ngữ học mùa hè (SIL)

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Số từ

hốc

  1. sáu.

Tham khảo

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An), Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An

Tiếng Thái Hàng Tổng

[sửa]

Số từ

[sửa]

hốc

  1. sáu.

Tham khảo

[sửa]
  • Tài Liệu Học Chữ Thái Lai- Pao.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hốc&oldid=2283835” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Số/Không xác định ngôn ngữ
  • Số tiếng Tày
  • Mục từ tiếng Tay Dọ
  • Số tiếng Tay Dọ
  • Mục từ tiếng Thái Hàng Tổng
  • Số tiếng Thái Hàng Tổng
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục hốc 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Hoc Có Nghĩa Là Gì