Từ điển Tiếng Việt "hốc" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
hốc
- 1 I d. Chỗ lõm ăn sâu vào trong thân cây, vách đá, v.v. hoặc đào sâu xuống dưới đất. Hốc đá. Giấu vào hốc cây. Hốc mắt. Đào hốc tra hạt bí.
- II t. (Khuôn mặt) gầy tóp, có nhiều chỗ lõm sâu. Mặt hẳn đi. Gầy hốc.
- 2 đg. 1 (Lợn) ăn vục cả mõm vào, ngoạm từng miếng to. 2 (thgt.). Ăn một cách thô tục.
nd. Chỗ lõm sâu vào thân cây hay đào sâu xuống dưới đất. Hốc đá. Hốc mắt.nt. Gầy tóp, nhiều chỗ lõm sâu. Gầy hốc. Mặt hốc hẳn đi.xem thêm: ăn, xơi, chén, mời, hốc, đớp
xem thêm: hang, hầm, hốc, hố, lỗ, huyệt
Từ khóa » Hoc Có Nghĩa Là Gì
-
Học – Wikipedia Tiếng Việt
-
Học Là Gi? Hành Là Gì? Và Tại Sao Học Phải đi đôi Với ... - Vieclam123
-
Học Là Gì? Ý Nghĩa Và Tầm Quan Trọng Của Việc Học - Chọn Giá đúng
-
Hốc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hộc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giải Thích Học Là Gì - Học Tốt
-
Học Tập Là Gì - Trung Tâm Gia Sư Tiên Phong
-
Hốc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tự Học Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Học Sinh Có Nghĩa Là Gì
-
Học Sinh Có Nghĩa Là Gì | HoiCay - Top Trend News
-
Học Vấn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể