Hòe – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Hòe | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Sophoreae |
Chi (genus) | Styphnolobium |
Loài (species) | S. japonicum |
Danh pháp hai phần | |
Styphnolobium japonicum(L.) Schott[1][2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hoa hòe hay cây hòe (danh pháp: Styphnolobium japonicum (L.) Schott, syn. Sophora japonica) là loài thực vật thuộc họ Đậu.
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Hoa hòe là cây bản địa Đông Á (chủ yếu là Trung Quốc; và như tên gọi Latin, nó được di thực đến Nhật Bản). Tại Việt Nam hòe được trồng làm cảnh và dùng làm thuốc. Thường dùng hoa hòe và quả hòe
Sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Hoa hòe được trồng làm cảnh và dùng làm thuốc trong đông y.
Wikipedia tiếng Việt không bảo đảm và không chịu trách nhiệm về tính pháp lý và độ chính xác của các thông tin có liên quan đến y học và sức khỏe. Độc giả cần liên hệ và nhận tư vấn từ các bác sĩ hay các chuyên gia. Khuyến cáo cẩn thận khi sử dụng các thông tin này. Xem chi tiết tại Wikipedia:Phủ nhận y khoa và Wikipedia:Phủ nhận về nội dung.Hoa hòe dùng làm thuốc gây sẩy thai, kháng khuẩn, giảm cholesterol, kháng viêm, chống co thắt, lợi tiểu, giải nhiệt, hạ huyết áp...[3].
Trong hoa hòe người ta chiết xuất được chất rutin có tác dụng bảo vệ thành mạch
Trong văn hóa đại chúng
[sửa | sửa mã nguồn]Trong Văn học, hình tượng cây hòe xum xuê tươi tốt thường dùng biểu trưng cho cảnh con cháu trong gia đình phát đạt, đông đúc.
Trong Truyện Kiều câu 3237-3238 có viết:
Thừa gia chẳng hết nàng Vân,
Một cây cù mộc một sân quế hòe.
Nguyễn Trãi cũng có bài thơ "Hòe"
Mống lành nẩy nẩy bởi hoè trồng,
Một phát xuân qua một phát trông.
Có thuở ngày hè trương tán lục,
Đùn đùn bóng rợp cửa tam công.[4]
Trong bài thơ "Cảnh ngày hè" của Nguyễn Trãi cũng có câu:
"Rồi hóng mát thuở ngày trường,
Hòe lục đùn đùn tán rợp dương."
Trong thành ngữ Việt Nam, "hoa hoè hoa sói" để chỉ người, vật "có vẻ cầu kì, loè loẹt trong cách trang sức, tô điểm".
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Styphnolobium japonicum information from NPGS/GRIN”. USDA. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2008.
- ^ a b c d “Styphnolobium japonicum - ILDIS LegumeWeb”. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2008.
- ^ “Sophora japonica - Plants For A Future database report”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2008.
- ^ Đào Duy Anh, Nguyễn Trãi toàn tập, NXB Khoa học xã hội, 1976
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- The relationship of Sophora sect. Edwardsia (Fabaceae) to Sophora tomentosa, the type species of the genus Sophora, observed from DNA sequence data and morphological characters. Bot. J. Linn. Soc. 146: 439-446 (2004). Available online.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hòe.- Sophora japonica Lưu trữ 2008-01-19 tại Wayback Machine
- "Chinese Scholar Tree" Lưu trữ 2008-05-17 tại Wayback Machine
Từ khóa » Cây Hoa Hoè Tiếng Anh Là Gì
-
Loài Styphnolobium Japonicum (L.) Schott. (Cây Hòe) | Cây Thuốc
-
Hòe In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Hoa Hoè Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Hòe (Nụ Hoa): Dược Liệu Giàu Rutin Giúp Tăng Sức Bền Mạch Máu
-
Hòe Hoa - Mediplantex
-
Tag Archives: Hoa Hòe Tiếng Anh Là Gì
-
'hoa Hoè' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Cây Hoa Hòe Chữa Bệnh Gì? - Vinmec
-
Hòe: Loài Thực Vật – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Cây Hoa Hòe: Phân Bố, Tác Dụng Dược Lý, Cách Dùng Và Liều Lượng
-
NTO - Cây Hoa Hòe - Bao Ninh Thuan
-
Cây Hòe | Cây Cảnh - Hoa Cảnh - Bonsai - Hòn Non Bộ