Hời Hợt - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
    • 1.4 Đọc thêm
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hə̤ːj˨˩ hə̰ːʔt˨˩həːj˧˧ hə̰ːk˨˨həːj˨˩ həːk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
həːj˧˧ həːt˨˨həːj˧˧ hə̰ːt˨˨

Tính từ

[sửa]

hời hợt

  1. Chỉ lướt qua ở bên ngoài, không đi sâu. Đồng nghĩa: nông cạn Trái nghĩa: sâu sắc Nhận thức vấn đề rất hời hợt. Suy nghĩ hời hợt. Lý luận hời hợt.
  2. Tỏ ra hờ hững, không mặn mà, sâu sắc. Tình cảm hời hợt. Cái bắt tay hời hợt. Đối xử hời hợt.

Dịch

Tham khảo

“Hời hợt”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hời hợt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hời_hợt&oldid=2108900” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục hời hợt 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Hời Hợt Nghĩa Là Gì