Hội ý - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Động từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
      • 1.3.2 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔj˨˩ i˧˥ho̰j˨˨˩˧hoj˨˩˨ i˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˨˨ i˩˩ho̰j˨˨ i˩˩ho̰j˨˨˩˧

Danh từ

[sửa]

hội ý

  1. Một trong sáu nguyên tắc đặt ra chữ Hán, họp nghĩa hai chữ thành ra nghĩa thứ ba. Nhân là người hợp lại với chữ ngôn là nói, thành ra chữ tín là tin.

Động từ

[sửa]

hội ý

  1. Hiểu ý nghĩa. Hội ý bài văn.
  2. Gặp nhau để trao đổi ý kiến.

Thành ngữ

[sửa]
  • hội ý hội báo: Như hội ý

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "hội ý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hội_ý&oldid=1312407” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Hội ý Là Gì