Honda Civic 2020 - Chiến Mã Xe Hạng C | DPRO Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Civic là mẫu xe nổi tiếng của Honda và giữ một vị trí ổn định trong Top 10 mẫu xe bán chạy nhất mọi thời đại.
Mẫu sedan hạng C thể thao cỡ nhỏ này đã trải qua 10 thế hệ, với những thay đổi và cải tiến để đạt được những thành công đó.
Và Honda Civic 2020 là một cuộc cải tổ toàn diện toàn diện, được đánh giá là thành công nhất từ trước đến giờ.
Mục lục nội dung bài viết
- Giá xe Honda Civic 2020 và các phiên bản màu
- Bảng giá tham khảo chi tiết với 5 màu sắc tùy chọn
- Thông số kỹ thuật và đánh giá về ngoại thất
- Thông số kỹ thuật
- Các chi tiết ngoại thất cụ thể như sau
- Đánh giá về nội thất và các tiện ích
- Đánh giá về động cơ và tính năng an toàn
- Mức tiêu thụ nhiên liệu
- Nhận xét chung
Giá xe Honda Civic 2020 và các phiên bản màu
Hiện tại Honda Việt Nam đang phân phối dòng xe Honda Civic với 03 phiên bản và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Rất nhiều người quan tâm đến giá xe Honda Civic 2020/ Honda Civic 2020 giá/ Honda Civic 2020 giá lăn bánh./ Honda Civic 2020 khi nào về Việt Nam/ Honda Civic 2020 price/
Bảng giá tham khảo chi tiết với 5 màu sắc tùy chọn
PHIÊN BẢN | ĐỎ ĐAM MÊ (RS) GHI BẠC THỜI TRANG XANH ĐẬM CÁ TÍNH ĐEN ÁNH ĐỘC TÔN | TRẮNG NGỌC QUÝ PHÁI |
Honda Civic 1.8E | 729.000.000 VNĐ | 734.000.000 VNĐ |
Honda Civic 1.8G | 789.000.000 VNĐ | 794.000.000 VNĐ |
Honda Civic 1.5RS | 929.000.000 VNĐ | 934.000.000 VNĐ |
Honda Civic 2020 model/ Honda Civic 2020 colors/ Honda Civic 2020 sedan/ Honda Civic 2020 new model
Thông số kỹ thuật và đánh giá về ngoại thất
Honda Civic 2020 review : Trong phân khúc xe sedan C thì Honda Civic luôn được tin dùng đồng thời nhận được đánh giá phản hồi rất tốt từ người dùng từ ngày ra mắt cho tới nay. Nó đã nhanh chóng vươn lên nằm trong TOP 10 xe mẫu xe bán chạy nhất cạnh tranh mạnh mẽ với Mazda 3, Corolla Altis 2019, Ford Focus….
Thông số kỹ thuật
Thông số | Civic 1.8 E | Civic 1.8 G | Civic 1.5 RS |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.648 x 1.799 x 1.416 | 4.648 x 1.799 x 1.416 | 4.648 x 1.799 x 1.416 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | 2700 | 2700 |
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) | 1.547/1.563 | 1.547/1.563 | 1.537/1.553 |
Cỡ lốp | 215/55R16 | 215/55R16 | 235/40ZR18 |
La zăng | Hợp kim/ 16 inch | Hợp kim/ 16 inch | Hợp kim/ 17 inch |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | 5.3 | 5.3 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.226 | 1.238 | 1.310 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.601 | 1.613 | 1.685 |
Thiết kế đậm chất thể thao và cá tính, Honda Civic 2020 là phiên bản facelift có ngoại hình đẹp vô cùng bắt mắt. Sở hữu cho mình nhiều chi tiết nâng cấp tinh tế tạo điểm nhấn riêng.
Honda Civic 2020 vẫn mang trong mình tiêu chuẩn về dòng xe sedan C với kích thước xe chiều dài cơ sở 2700 mm, các chiều dài, rộng, cao 4648 x 1799 x 1416 mm,khoảng sáng gầm 133 mm. Mặc dù vậy thì xe hơi Honda Civic 2020 mang lại những thay đổi hướng tới 1 chiếc sedan C sang trọng dáng thể thao và vô cùng mạnh mẽ.
Honda đang xây dựng một hình mẫu xe thể thao khỏe khoắn cho Civic 2020 trong từng đường nét thiết kế.Đây có thể coi là một bước đi đột phá đưa Civic đồng hành cùng các mẫu xe thể thao nổi tiếng khác trên toàn thế giới.
Phần đầu xe đã thể hiện một phong cách fastback hoàn toàn khác so với các dòng sedan thông thường. Sự chau chuốt tỉ mỉ hiện rõ phong cách thể thao mạnh mẽ với thanh mạ crom to bản có gắn logo RS màu đỏ.
Thanh crom cùng cụm đèn trước tạo cho ta cảm giác quên thuộc nhưng vô cùng cuốn hút. Đây là sự kết hợp vô cùng hoàn hảo mà các kỹ sư Honda mang lại cho người dùng.
Thêm vào đó cụm đèn trước được trang bị bóng đèn LED/Projector kết hợp đèn định vị ban ngày. Không những vậy Honda Civic 2020 còn sở hữu 2 đền sương mù thiết kế cánh bướm tinh tế cùng với hốc gió được mạ crom đồng bộ đầy sang trọng.
Civic nhập khẩu có sự nhất quán cao với tay nắm cửa và viền kính mạ crom. Trong khi đó, gương chiếu hậu thì được tích hợp đèn báo rẽ và có thể chỉnh, gập điện tiện lợi. Đặc biệt là thiết kế dạng bum-mê-răng, sắc xảo, góc cạnh tạo điểm nhấn thể thao riêng mà chỉ có ở xe oto Honda Civic 2020.
Honda Civic 2020 design – Vẻ đẹp thiết kế hiện rõ khi ta quan sát từ phần hông xe, ngay cái nhìn đầu tiên đã tạo cảm giác một dòng xe thể thao đầy mạnh mẽ.
Dễ dàng nhận ra kiểu dáng fastback với tạo hình mái dốc ngược về phía sau mang đậm phong cách thể thao đột phá. Song song với đó là đông bộ trong thiết kế kéo dài từ kính lái cho tới đuôi xe rất ấn tượng. Sự cá tính nét riêng biệt tạo ra từ đường dập nổi kéo dài thừa hưởng từ Civic 2018.
Ở phía sau, các đường dập sắc nét và bo tròn tôn lên vẻ hiện đại của thế hệ mới. Cản va và hốc thoát gió phía sau thiết kế đẹp mắt, tích hợp thêm đèn phản quang. Đuôi xe Civic thế hệ mới càng xuất sắc hơn khi có thêm cánh hướng gió đuôi xe kết hợp đèn báo phanh trên cao.
Các chi tiết ngoại thất cụ thể như sau
Thông số | Civic 1.8 E | Civic 1.8 G | Civic 1.5 RS |
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật | – | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | – | Có | Có |
Đèn sương mù | Halogen | Halogen | LED |
Đèn vị trí hông xe | – | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Tích hợp trên cao |
Tự động gạt mưa | – | – | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Gập tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập tích hợp đèn báo rẽ LED |
Mặt ca-lăng | Mạ chorme | Mạ chorme | Sơn đen thể thao/ Gắn logo RS |
Tay nắm cửa mạ chrome | – | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế hàng trước | Ghế hàng trước | Ghế hàng trước |
Cánh lướt gió đuôi xe | – | – | Có |
Honda Civic rs 2020/ Honda Civic e 2020/ Honda Civic 5d 2020/ Honda Civic 2020 sport/ Honda Civic 2020 hatchback/ Honda Civic 2020 rs/ Honda Civic 2020 hatchback review/ Honda Civic 2020 full option.
Đánh giá về nội thất và các tiện ích
Thông số | Civic 1.8 E | Civic 1.8 G | Civic 1.5 RS |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital | Digital |
Chất liệu ghế | Nỉ (Màu đen) | Da (Màu đen) | Da (Màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | – | 8 hướng | 8 hướng |
Hàng ghế 2 | Không gập | Gập 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ | Gập 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | – | – | Có |
Bệ trung tâm tích hợp ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộp đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Chất liệu vô lăng | Urethane | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng vô lăng | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh vô lăng | Có | Có | Có |
Màn hình | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | Có | Có |
Chế dộ đàm thoại rảnh tay | – | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói | – | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web | – | Có | Có |
Kết nối HDMI | – | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 2 cổng | 2 cổng | 2 cổng |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 | 8 | 8 |
Nguồn sạc | Có | Có | Có |
Hệ thống điều hoà | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng |
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Honda Civic 2020 có thể coi là một thế hệ hoàn toàn mới của dòng Civic với nâng cấp toàn diện mang phong cách thể thao với hàng loạt công nghệ cũng như tính năng mới nhất của Honda.
Người dùng có thể cảm nhận ngay sự sang trọng rộng rãi cũng như sự hiện đại và tiện nghi và Civic 20220 mang lại. Một trải nghiệm hoàn toàn mới được mang lại cho người dùng với Honda Civic 2020 interior.
Không gian bên trong của xe Honda Civic 2020 Facelift với tone màu tối chủ đạo màu nhằm nhấn mạnh chất lịch lãm và sang trọng.
Điểm nhấn của bản facelift được đánh giá cao hơn so với Civic 2018. Nhờ kích thước xe được tăng lên đạt 2700mm đem đến một khoang nội thất rộng rãi và thoải mái hàng đầu phân khúc C mà bất cứ ai cũng phải khao khát.
Các ghế trên xe đều được bọc da cao và còn có khả năng chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách chỉnh điện 6 hướng. Hàng ghế hai có thể gập 60:40 nhằm gia tăng khả năng chứa đồ khi cần thiết.
Tay lái của Civic 2020 đậm chất thể thao với thiết kế 3 chấu và có lẫy chuyển số tay mạnh mẽ.
Bên cạnh đó là chức năng trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động, tăng độ chính xác, an toàn cho người lái. vô-lăng tích hợp nhiều phím bấm công nghệ hỗ trợ như nút điều chỉnh hệ thống âm thanh, đàm thoại rảnh tay, quay số nhanh bằng giọng nói và không thể thiếu lẫy chuyển số thể thao đem đến trải nghiệm lái thể thao.
Không chỉ vậy, Honda Civic còn làm hài lòng những vị khách hàng khó tính khác cho nhu cầu thư giãn hay giải trí nếu họ cảm thấy nhàm chán khi đi các cung đường dài bằng hàng loạt hệ thống âm thanh thiết bị hiện đại công nghệ cao.
Civic sở hữu một màn hình thông tin giải trí đa phương tiện, điều chỉnh cảm ứng, tích hợp công nghệ IPS đem đến hình ảnh rõ ràng và chính xác cùng kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ hay ra lệnh bằng giọng nói, kết nối wifi và lướt web, nghe đài AM/FM trở nên thật đơn giản
Hệ thống có thể kết nối với các cổng giao tiếp như HDMI, Bluetooh, USB. Âm thanh bên trong được trình diễn qua hệ thống 8 loa sắc nét và sống động. Xe cũng được trang bị nhiều cổng sạc cho các thiết bị thông minh.
Đánh giá về động cơ và tính năng an toàn
Thông số | Civic 1.8 E | Civic 1.8 G | Civic 1.5 RS |
Kiểu động cơ | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY |
Hộp số | Vô cấp CVT,Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY | Vô cấp CVT,Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY | Vô cấp CVT,Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY |
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.799 | 1.799 | 1.498 |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 139/6.500 | 139/6.500 | 170/5.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 174/4.300 | 174/4.300 | 220/1.700-5.500 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | 200 | 200 |
Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100 km/h (giây) | 9.8 | 10 | 8.3 |
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) | 47 | 47 | 47 |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI | PGM-FI (Phun xăng trực tiếp) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) -Kết hợp | 6.2 | 6.2 | 6.1 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)-Đô thị | 8.5 | 8.5 | 8.1 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)-Ngoài đô thị | 4.9 | 4.8 | 5 |
Tổng thể lại Honda Civic 2020 là 1 trong những dòng xe có sức mạnh ấn tượng nhất phân khúc.
Dòng xe này có 2 tùy chọn động cơ. Động cơ 1.8L và động cơ 1.5 tăng áp.
Khối động cơ thứ nhất được trang bị trên phiên bản tiêu chuẩn Civic 1.8E và Civic 1.8G là động cơ hút khí tự nhiên 1.8 SOHC i-VTEC, 4 xy-lanh, 16 van.
Khối động cơ này có sức mạnh cực đại 139 (mã lực) tại vòng tua 6.500 (vòng/phút), cùng với mô-men xoắn cực đại 174 (Nm) tại vòng tua 4.300 (vòng/phút).
Đi cùng nó là hộp số tự động vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dreams của Honda. Ở bản 1.8E & 1.8G hút khí tự nhiên phun xăng điện tử, Civic sẽ sở hữu tốc độ tối đa là 200 (Km/h), với thời gian tăng tốc từ 0 – 100 (Km/h) chỉ trong vòng 10 (giây), một con số khá ấn tượng.
Khối động cơ thứ hai được trang bị trên hai bản cao cấp Civic 1.5RS là động cơ tăng áp 1.5L DOHC VTEC TURBO danh tiếng của thế hệ thứ 10.
Sức mạnh cực đại mà cỗ máy này mang đến là 170 (mã lực) tại vòng tua 5.500 (vòng/phút), mô-men xoắn cực đại là 220 (Nm) tại dải vòng tua 1.700 – 5.500 (vòng/phút).
Phiên bản Honda Civic 1.5RS này được hỗ trợ bởi hộp số vô cấp CVT, ứng dụng Earth Dreams Technology. Cũng như hai bản 1.8E và 1.8G bản 1.5RS đều sở hữu tốc độ cực đại là 200 (Km/h), nhưng với khả năng tăng tốc nhanh hơn, từ 0 đến 100 (Km/h) chỉ mất 8,3 (giây), một con số quá ấn tượng.
Bên cạnh động cơ mạnh mẽ, Honda Civic 2020 còn được trang bị hàng loạt tính năng an toàn được khách hàng đánh giá rất cao.
Mẫu xe này đã được chứng nhận An toàn 5 sao, trao tặng bởi Ủy ban đánh giá xe Đông Nam Á – ASEAN NCAP.
Thông số | Civic 1.8 E | Civic 1.8 G | Civic 1.5 RS |
Khởi động từ xa | Không | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tay tự động | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh và tích hợp nút mở cốp | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 1 góc quay | 3 góc quay(hướng dẫn linh hoạt) | 3 góc quay(hướng dẫn linh hoạt) |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp(ESS) | Có | Có | Có |
Khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | – | – | Có |
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | – | – | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | – | Có | Có |
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | – | Có | Có |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | – | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | – | Có | Có |
Quan tâm trong từng chi tiết sản phẩm từ đó Honda đã trình làng một mẫu xe tuyệt vời
Honda Civic 2020 hatch/ Honda Civic 2020 độ đẹp/ Honda Civic 2020 độ/ Honda Civic 2020 type r/ Honda Civic 2020 rs turbo
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Theo công bố của nhà sản xuất, mức tiêu hao nhiên liệu của ba phiên bản Honda Civic 2020 1.8E, 1.5G và 1.5L như sau:
Honda Civic | 1.8E | 1.5G | 1.5L |
Chu trình tổ hợp (lít/100km) | Công bố sau | Công bố sau | 5,8 |
Chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | Công bố sau | Công bố sau | 8,0 |
Nhận xét chung
Có thể nói Civic thế hệ thứ 10 là một “hỏa tiễn” mà Honda muốn nhắm thẳng vào trái tim của người dùng và để đánh bật các Đối thủ cạnh tranh.
Với những thiết kế và trang bị về nội ngoại thất, nội thất, động cơ cùng khả năng vận hành và an toàn thì Honda Civic 2020 hoàn toàn có thể là được điều này.
Đây chắc chắn là lựa chọn đúng đắn khi bạn muốn tậu cho mình một chiếc xe vừa đẹp, tiện nghi, thương hiệu chất lượng lại bền bỉ .
Từ khóa » Trọng Lượng Xe Civic 2020
-
Honda Civic 2020: Giảm Giá Sốc Mùa Dịch Covid-19 (12-2020)
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda Civic 2020
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda Civic 2020 Cập Nhật Mới Nhất
-
Thông Số Kỹ Thuật Honda Civic
-
Honda Civic 2020: Thông Số & Tính Năng - .vn
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda Civic - Mua Xe Tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda Civic 2022 Tại Việt Nam
-
Đánh Giá Chi Tiết Xe Honda Civic 2020: Giá, Thông Số Kỹ Thuật - Kovar
-
Thông Số Kỹ Thuật Honda Civic Mới động Cơ 1.5 Turbo Mới Hoàn Toàn
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda Civic 2020 Cập Nhật ... - NOITHATXEVIP
-
Đánh Giá Sơ Bộ Xe Honda Civic 2020
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda Civic 2020 Cập Nhật Mới Nhất - Pinterest
-
Thông Số Kỹ Thuật Honda Civic (Update 2022) | Auto5