Honda CRV Cũ: đánh Giá Chất Lượng, Bảng Giá Bán (05/2022)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin, hình ảnh, thông số kỹ thuật, đánh giá chất lượng, kinh nghiệm mua xe Honda CRV cũ. Cập nhật bảng giá ô tô Honda CRV cũ tháng 01/2024 các đời: 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020.
Honda CRV cũ hiện đang là mẫu xe hót trên thị trường xe cũ, đặc biệt là CRV cũ 7 chỗ. Nhu cầu mua xe SUV 7 chỗ giá rẻ đang ngày càng cao trên thị trường xe hơi, việc mua xe CRV cũ với giá rẻ, tiết kiệm đến vài trăm triệu đồng nếu mua một chiếc SUV 7 chỗ mới luôn là lựa chọn tối ưu.
Honda CRV 2008, 2009, 2010 cũ (05 chỗ, lắp ráp, sản xuất 12/2008 - 05/2010)
Honda CRV ra mắt lần đầu tiên tại Việt Nam vào tháng 12/2008 thuộc thế hệ thứ 3 của dòng xe Crossover này trên thế giới. Xe được lắp ráp trong nước và chỉ có duy nhất một phiên bản máy xăng. Ngay khi ra mắt với giá niêm yết là 884 triệu đồng, CRV đã tạo nên cơn sốt trên thị trường.
Honda CRV cũ đời 2009
Ngoại thất Honda CRV cũ đời 2008, 2009, 2010
Nội thất Honda CRV cũ đời 2008, 2009, 2010 với đầu CD 6 đĩa nguyên bản (nhưng hay được các chủ xe thay bằng DVD); điều hòa tự động 2 vùng; chìa khóa từ; nội thất bọc da; ghế lái điều khiển điện 8 hướng; nhưng ghế phụ và ghế sau điều chỉnh tay; hàng ghế sau gập kiểu 40:20:40 và mặt ghế kiểu 60:40.
Thông số kỹ thuật Honda CRV 2008, 2009, 2010 cũ như sau:
Nguồn gốc | Lắp ráp tại Việt Nam |
Màu sắc | Nâu vàng, Ghi xám và Đen ánh |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4.520 x 1.820 x 1.680 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.620 (mm) |
Mâm xe | Đúc hợp kim 17 inch 7 chấu, kích thước lốp 225/65R17 |
Động cơ | Xăng 2.4L DOHC i-VTEC, cam kép DOHC |
Hộp số | Số tự động 5 cấp |
Dẫn động | Dẫn động cầu trước (2WD) |
Dung tích bình xăng | 58 (lít) |
Mức tiêu hao nhiêu liệu (thông số nhà sản xuất) | 7,6 lít/100km đường trường, 10,2 lít/km đường nội thị |
Mức tiêu hao nhiêu liệu thực tế | 8,5-10 lít/100km đường trường, 11,5-13 lít/100km đường nội thị |
Hệ thống an toàn | Phanh ABS/EBD; cân bằng điện tử VSA; phân bổ lực phanh điện tử độc lập EPD |
Số lượng túi khí | 4 túi khí (2 túi khí trước, 2 túi khí 2 bên) |
Honda CRV 2010, 2011, 2012, 2013 cũ (05 chỗ, lắp ráp, sản xuất 05/2010 - 03/2013)
Honda CRV bắt đầu có nâng cấp nhỏ vào tháng 05-2010 tại Việt Nam với giá niêm yết là 1,007 tỷ đồng (cao hơn bản cũ 40 triệu đồng). Những khác biệt nhận thấy ở cản trước hạ thấp; ca lăng thanh đơn thay cho thanh kép; hốc gió là dạng tổ ong, không còn cụm mang như đời cũ. Ngoài ra khả năng cách âm của đời này được đánh giá là khá hơn đời trước
Kinh nghiệm chọn xe Honda CRV cũ đời 2010, 2011, 2012, 2013 này nhằm phân biệt với đời trước đổi biển là điểm nhận dạng lưới tản nhiệt thanh đơn và bộ mâm 5 chấu kép. Thông số kỹ thuật giữ nguyên so với đời trước.
Nội thất cơ bản giữ nguyên với đầu CD/AM/FM; ghế da đen, sự thay đổi là trên mặt táp lô ốp những mảng màu kim loại giúp không gian nội thất trong xe sáng hơn. Thanh tỳ tay hàng ghế trước có thể xoay lên xuống với góc 30 độ. Tuy nhiên khả năng cách âm được đánh giá là tốt hơn do được Honda Việt Nam cải thiện. So với thế hệ trước, CR-V 2010 được trang bị điều hòa nhiệt độ tự động hai vùng khí độc lập, phím điều khiển âm thanh đa chức năng và màn hình hiển thị thông tin được thiết kế lớn hơn.
Thông số kỹ thuật Honda CRV 2010, 2011, 2012, 2013 cũ như sau:
Nguồn gốc | Lắp ráp tại Việt Nam |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Màu sắc | Ghi bạc, Ghi xám, Đen ánh và Nâu vàng |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4.519 x 1.819 x 1.679 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.619 (mm) |
Mâm xe | Lazang đúc hợp kim 17 inch 7 chấu |
Thông số lốp | 225/65R17 |
Động cơ | Xăng 2.4L i-VTEC, cam kép DOHC |
Công suất động cơ | 168hp (mã lực) tại vòng tua 5.800 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 220 Nm tại vòng tua 4.200 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 5 cấp |
Dẫn động | Dẫn động cầu trước (2WD) |
Dung tích bình xăng | 58 (lít) |
Mức tiêu hao nhiêu liệu (thông số nhà sản xuất) | 7,6 lít/100km đường trường, 10,2 lít/km đường nội thị |
Mức tiêu hao nhiêu liệu thực tế | 8,5-10 lít/100km đường trường, 11,5-12,5 lít/100km đường nội thị |
Hệ thống an toàn | Phanh ABS/EBD; cân bằng điện tử VSA; phân bổ lực phanh điện tử độc lập EPD |
Số lượng túi khí | 4 túi khí (2 túi khí trước, 2 túi khí hông xe) |
Honda CRV 2013, 2014 cũ (05 chỗ, lắp ráp, sản xuất 03/2013 - 11/2014)
Thế hệ thứ 4 của Honda CRV ra mắt trong tháng 03-2013 tại Việt Nam, chậm hơn 15 tháng so với trên thế giới. Có 02 phiên bản là CRV 2.0AT và CRV 2.4AT. Kiểu dáng đặc trưng của Honda CRV đời này là lưng gù. Xe vẫn có 5 chỗ và lắp ráp tại Việt Nam.
Honda CRV 2.0AT cũ đời 2013, 2014. Ngoại thất CRV đời này được đánh giá là sang trọng hơn đời cũ. Một điểm khác biệt với đời trước là lưới tản nhiệt 3 thanh ngang.
Honda CRV 2.4AT cũ đời 2013, 2014 với bộ mâm thể thao hơn
Trang bị an toàn trên xe CR-V 2013, 2014 cũ có thêm hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (Cruise Control), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA). Phanh chống bó cứng (ABS), phân phối lực phanh điện tử (EBD) và 4 túi khí vẫn giữ nguyên.
Thông số kỹ thuật Honda CRV 2013, 2014 như sau:
Phiên bản | CR-V 2.0 AT | CR-V 2.4 AT |
Nguồn gốc | Lắp ráp tại Việt Nam | Lắp ráp tại Việt Nam |
Màu sắc | Xanh đá Twilight Blue, trắng ngà, titan, đen ánh, ghi bạc | Xanh đá Twilight Blue, trắng ngà, titan, đen ánh, ghi bạc |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4.519 x 1.819 x 1.679 mm | 4.519 x 1.819 x 1.679 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.620 mm | 2.620 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 170 mm | 170 mm |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim 17 inch 7 chấu | Mâm đúc hợp kim 18 inch 5 chấu kép |
Thông số lốp | 225/65R17 | 225/60R18 |
Động cơ | Xăng 2.0L i-VTEC, cam đơn SOHC | Xăng 2.4L i-VTEC, cam kép DOHC |
Công suất động cơ | 155 hp/6500rpm | 190 hp/7000rpm |
Mô-men xoắn | 190Nm/4300rpm | 220Nm/4400rpm |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 |
Hộp số | Tự động 5 cấp | Tự động 5 cấp |
Dẫn động | Dẫn động cầu trước (2WD) | Dẫn động cầu trước (2WD) |
Hệ thống treo trước | Mc Pherson | Mc Pherson |
Hệ thống treo sau | Tay đòn kép liên kết đa điểm | Tay đòn kép liên kết đa điểm |
Dung tích bình xăng | 58 (lít) | 58 (lít) |
Mức tiêu hao nhiêu liệu (thông số nhà sản xuất) | Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp 8,3 (lít/100km) | Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp: 9,4 (lít/100km) |
Mức tiêu hao nhiêu liệu thực tế | Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp 9,8 (lít/100km) | Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp: 11,2 (lít/100km) |
Hệ thống an toàn | ABS/EBD; cân bằng điện tử VSA; (HSA); Cruise Control | ABS/EBD; cân bằng điện tử VSA; (HSA); Cruise Control |
Số lượng túi khí | 4 túi khí (2 túi khí trước, 2 túi khí hông) | 4 túi khí (2 túi khí trước, 2 túi khí hông) |
Honda CRV 2014, 2015, 2016, 2017 cũ (05 chỗ, lắp ráp, sản xuất 11/2014 - 11/2017)
Tháng 11-2014, Honda Việt Nam trình làng phiên bản nâng cấp của CRV trong bối cảnh đối thủ Mazda CX5 đe dọa vị trí dẫn đầu trong phân khúc.
Honda CRV cũ đời 2015, 2016 được nhận dạng bởi lưới tản nhiệt kiểu 1 nan đi cùng vây tổ ong. Cụm đèn chiếu sáng chính được nối liền mạch với lưới tản nhiệt bằng dải LED ban ngày. Bộ mâm kiểu chân vịt tàu thủy. Phần đuôi xe điểm nhấn là thanh crôm bản lớn theo dạng cánh chim tinh tế nối liên với cụm đèn hậu.
Nội thất Honda CRV 2015, 2016 cũ có điểm mới là màn hình thông tin giải trí 7inch theo xe, kết nối iphone qua Honda Link. Người lái có thể thực hiện cuộc gọi nhanh bằng khẩu lệnh HFT Voice Tag hay kết nối HDMI chiếu file video. Ghế ngồi vẫn bọc da, điều hòa tự động, camera lùi 3 góc và cửa sổ trời (trên bản cao cấp 2.4AT).
Thông số kỹ thuật Honda CRV cũ đời 2014, 2015, 2016:
- Nguồn gốc: lắp ráp
- Số chỗ ngồi: 05 chỗ.
- Kích thước DRC :4.580x 1.820x 1.685 mm; chiều dài cơ sở 2.620 (mm).
- Mâm xe: đúc hợp kim, 225/65R17 (bản 2.0AT) hoặc 225/60R18 (bản 2.4AT)
- Khoảng sáng gầm :170 (mm)
- Tự trọng/toàn tải (kg): 1505/1880 (bản 2.0AT)- 1550/1925 (bản 2.4AT)
- Động cơ:
+(bản 2.0AT): xăng 2.0L i4, cam đơn SOHC, công suất 153Hp/6500rpm; mô men xoắn 190Nm/4300rpm. Hộp số 5AT. Hệ dẫn động cầu trước (FWD). Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp 8,3 (lít/100km).
+(bản 2.4AT): xăng 2.4L i4, cam kép DOHC, công suất 187Hp/7000rpm; mô men xoắn 220Nm/4400rpm. Hộp số 5AT. Hệ dẫn động cầu trước (FWD). Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp: 9,4 (lít/100km).
- Tiêu chuẩn khí thải: Euro 5
- An toàn với phanh ABS/EBD; cân bằng điện tử VSA; khởi hành ngang dốc (HSA); Cruise Control; 04 túi khí.
- Hệ thống treo: trước Mc Pherson, hệ thống treo sau tay đòn kép liên kết đa điểm.
- Dung tích bình xăng: 58 (lít)
Giá xe Honda CRV 2.0AT 2014 cũ: từ 650 triệu VNĐ
Giá xe Honda CRV 2.4AT 2014 cũ: từ 670 triệu VNĐ
Giá xe Honda CRV 2.0AT 2015 cũ: từ 690 triệu VNĐ
Giá xe Honda CRV 2.4AT 2015 cũ: từ 710 triệu VNĐ
Giá xe Honda CRV 2.0AT 2016 cũ: từ 730 triệu VNĐ
Giá xe Honda CRV 2.4AT 2016 cũ: từ 750 triệu VNĐ
Giá xe Honda CRV 2.4AT-TG 2016 cũ: từ 770 triệu VNĐ
Giá xe Honda CRV 2.0AT 2017 cũ: từ 770 triệu VNĐ
Giá xe Honda CRV 2.4AT 2017 cũ: từ 790 triệu VNĐ
Giá xe Honda CRV 2.4AT-TG 2017 cũ: từ 800 triệu VNĐ
Honda CRV 2017, 2018 cũ (07 chỗ, sản xuất 11/2017 - 11/2017)
Tháng 11-2017, Honda CRV 7 chỗ lần đầu ra mắt tại Việt Nam. Đây là dòng xe đang được săn đón quyết liệt trên thị trường xe hơi cũ.
Trên đây là thông tin và bảng giá bán xe Honda CRV cũ các đời tham khảo. Để có thông tin khuyến mãi, giảm giá mới nhất, thủ tục sang tên đổi chủ, xin vui lòng liên hệ với các showroom xe cũ để có thông tin chính xác nhất.
Các bạn có thể tham khảo giá xe Honda CRV cũ tại đây: https://bonbanh.com/oto/honda-crv-cu-da-qua-su-dung
Từ khóa » Khoảng Sáng Gầm Xe Crv 2013
-
Honda CR-V Cũ đời 2013 Giá 600 Triệu Có Gì Hấp Dẫn?
-
CRV 2013 Là Xe Gầm Cao Hay Gầm Thấp ? | OTOFUN
-
Honda CR V 2.0 2WD 2013
-
Thông Số Kỹ Thật Honda CR-V 2.0 AT 2013 - Autodaily
-
Đánh Giá Xe Honda CR-V 2013
-
Honda CR-V 2.4 2013 - Xe Cũ Thực Dụng Giá 600 Triệu đồng
-
So Sánh Honda CR-V 7 Chỗ Và CR-V 5 Chỗ
-
Đánh Giá Xe Honda CR-V 2013 - OtoS
-
Honda CR-V 2013: Tiện Dụng Và An Toàn Hơn!
-
Giá Bán Xe Honda CR-V Cũ, Tư Vấn Mua Xe CRV Cũ - Ô Tô
-
Đánh Giá Có Nên Mua Honda CR-V 2014 Cũ Không? - Ô Tô
-
Kích Thước Xe 7 Chỗ Hiện Nay Là Bao Nhiêu? - Kovar