Hồng Đức | Dịch Vụ Kế Toán | Ôn Thi Thuế Online - Hồng Đức | Kế Toán

ĐANG TẢI DỮ LIỆU...
  • đào tạo thực hành nghiệp vụ
    • 1. Nghề Kế toán chuyên nghiệp
    • 2. Kế toán Tổng hợp Thực hành chuyên nghiệp trên sổ sách và phần mềm kế toán
    • 3. Kế toán cơ bản
    • 4. Kế toán thực hành – Kê khai Quyết toán Thuế - Lập Báo cáo Tài chính
    • 5. Kế toán Máy - Phần mềm Kế toán
    • 6. Kế toán Thuế chuyên sâu
    • 7. Nghiệp vụ Hành chính văn phòng – Văn thư lưu trữ
    • 8. Các tình huống sai sót trong kế toán thuế
    • 9. Kế toán thực hành trên Excel
    • 10. Kế toán Tổng hợp Thực hành đơn vị Nhà nước, Hành chính sự nghiệp
    • 11. Tin học cơ bản
    • 12. Kế toán xây dựng
    • 13. Đọc, kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính DN
    • 14. Thực hành Kiểm toán trên hồ sơ, chứng từ thực tế
    • 15. Nghiệp vụ Kinh doanh Xuất Nhập khẩu
    • 16. Nghiệp vụ Ngân hàng thực hành
    • 17. Quản trị khách sạn - nhà hàng
    • 18. Nghề Kế toán tổng hợp chất lượng cao
    • 19. Kế toán doanh nghiệp
    quản trị doanh nghiệp
    • 1. Kế toán trưởng Doanh nghiệp
    • 2. Kế toán trưởng Hành chính sự nghiệp
    • 3. Kế toán Thuế dành cho nhà quản lý và Giám đốc
    • 4. Giám đốc điều hành – CEO
    • 5. Giám đốc Tài chính - CFO
    khóa học khác
    • Nghiệp vụ Sư phạm
    • Ôn thi công chức Thuế
    • Ôn thi công chức Kho bạc Nhà nước
    • Thiết kế đồ họa
    • Học online tại Mundo.vn
  • dịch vụ thành lập doanh nghiệp
    • Tin tức doanh nghiệp
    kế toán thuế
    • Dịch vụ Kế toán thuế trọn gói
    • Dịch vụ kiểm tra hồ sơ kế toán
    • Dịch vụ Báo cáo Quyết toán thuế
    • Dịch vụ lập Báo cáo Tài chính
    kiểm toán
    • Kiểm toán và Soát xét Báo cáo Tài chính
    • Kiểm toán Báo cáo Quyết toán Dự án hoàn thành
    thẩm định giá
    • Sách Kế toán cơ bản
    • Sách Kế toán Thực hành - Kê khai Quyết toán Thuế - Lập Báo cáo Tài chính
    • Sách Kế toán máy - Phần mềm kế toán
    dịch vụ khác
    • Cho thuê phòng học
  • phần mềm kế toán
    • Phần mềm Kế toán Việt Nam-KTVN
    • Chữ ký số công cộng-NEWCA
    • Phần mềm Kế toán MISA
    • Phần mềm Kế toán FAST
    • Phần mềm Hỗ trợ KK Thuế - HTKK
    văn phòng điện tử
    • Văn phòng điện tử Online Office
    • Phần mềm văn phòng điện tử Online Office
    • Dùng thử phần mềm Online Office
    quản lý thiết kế website
  • văn bản pháp luật thuế
    • Thuế GTGT
    • Thuế TNDN
    • Thuế TNCN
    • Thuế nhà thầu
    • Thuế Xuất Nhập khẩu
    • Thuế Tiêu thụ đặc biệt
    • Thuế Tài nguyên
    • Thuế Bảo vệ môi trường
    • Thuế Nhà đất
    • Môn bài
    • Thuế, phí khác
    • Hóa đơn chứng từ
    • Xử phạt
    • Tin tức Thuế
    • Tư Vấn Hỏi Đáp
    tài chính
    • Văn bản Tài chính
    • Tin tức Tài chính
    kế toán
    • Luật Kế toán
    • Chuẩn mực Kế toán
    • Chế độ kế toán DN
    • VB Tài chính Kế toán khác
    • Tin tức Kế toán
    • Văn bản Kế toán
    • Hạch toán-Kế toán
    • CĐ Kế toán DN đặc thù
    • CĐ KT DN Chứng khoán
    • CĐKT Hành chính SN
    • CĐKT Ngân hàng
    • CĐKT Chủ đầu tư
    • CĐKT Bảo hiểm TG VN
    kiểm toán
    • Tin tức Kiểm toán
    khác
    • Website tham khảo
    • Bảo hiểm
    • Nhân sự-Tiền lương
    • TRA CỨU VĂN BẢN
    • Ebook văn bản
  • tuyển dụng Tuyển dụng nhân sự Tuyển dụng cộng tác viên Tuyển dụng thực tập sinh
  • giới thiệu giới thiệu Giới thiệu chungGiải thưởngĐội ngũ lãnh đạo và cơ cấu tổ chứcHội đồng cố vấn và giảng viênThông tin liên hệ và phương thức thanh toánBản đồ đường điQuy định về nộp và rút học phíCác câu hỏi thường gặp
  • hotline: 0905 20 20 21 - 0905 839 123

Hướng dẫn cách định khoản tiền mặt TK 111

Hướng dẫn cách định khoản hạch toán tài khoản tiền mặt 111: Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tại quỹ doanh nghiệp bao gồm: Tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý.

div style="color: rgb(51, 51, 51); font-family: Tahoma; font-size: 12px; line-height: 20px; text-align: justify;">Bên Nợ:- Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý nhập quỹ;- Số tiền mặt, ngoại tệ vàng bạc, kim khí quý, đá quý thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê;- Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ (đối với tiền mặt ngoại tệ).Bên Có:- Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý xuất quỹ;- Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê;- Chênh lệch giảm tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ (đối với tiền mặt ngoại tệ).Số dư bên Nợ:Các khoản tiền mặt, ngoại tệ,vàng bạc, kim khí quý, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt. Tài khoản 111 – Tiền mặt, có 3 tài khoản cấp 2:- Tài khoản 1111 – Tiền Việt Nam: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt.- Tài khoản 1112 – Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi, tăng, giảm tỷ giá và tồn quỹ ngoại tệ tại quỹ tiền mặt theo giá trị quy đổi ra Đồng Việt Nam.- Tài khoản 1113 – Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý: Phản ánh giá trị vàng, bạc, kim khí, đá quý nhập, xuất, tồn quỹ.

Hướng dẫn hạch toán định khoản một số nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến tài khoản tiền mặt 111

1. Thu tiền bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp lao vụ, dịch vụ nhập quỹ tiền mặt của đơn vị:

- Trường hợp bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa có thuế GTGT, ghi:Nợ TK 111 - Tiền mặt (Tổng giá thanh toán) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán chưa có thuế GTGT); Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá chưa có thuế GTGT).- Khi bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán, ghi:Nợ TK 111 - Tiền mặ Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Tổng giá thanh toán) Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Tổng giá thanh toán).

2. Khi nhận được tiền của Ngân sách Nhà nước thanh toán về khoản trợ cấp, trợ giá bằng tiền mặt, ghi:

Nợ TK 111 - Tiền mặt Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3339).

3. Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ (như: Thu lãi đầu tư ngắn hạn, dài hạn, thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ,...) bằng tiền mặt nhập quỹ, ghi:

Nợ TK 111- Tiền mặt (Tổng giá thanh toán) Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp (33311) Có TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính (Giá chưa có thuế GTGT) Có TK 711- Thu nhập khác (Giá chưa có thuế GTGT).
4. Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác thuộc đối tượng chịu thuế GTGT và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT bằng tiền mặt, khi nhập quỹ, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Có TK 711 – Thu nhập khác.

5. Rút tiền gửi Ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt; vay dài hạn, ngắn hạn, vay khác bằng tiền mặt (Tiền Việt Nam hoặc ngoại tệ), ghi:

Nợ TK 111 – Tiền mặt (1111, 1112) Có TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122) Có các TK 311, 341,... Vay ngắn hạn, Vay dài hạn

6. Thu hồi các khoản nợ phải thu và nhập quỹ tiền mặt của doanh nghiệp, ghi:

Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112) Có TK 131 - Phải thu của khách hàng Có TK 136 - Phải thu nội bộ Có TK 138 - Phải thu khác (1388) Có TK 141 - Tạm ứng.

7. Thu hồi các khoản đầu tư ngắn hạn, các khoản ký cược, ký quỹ hoặc thu hồi các khoản cho vay nhập quỹ tiền mặt, ghi:

Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112)Có TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn; hoặcCó TK 128 - Đầu tư ngắn hạn khácCó TK 138 - Phải thu khácCó TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạnCó TK 244 - Ký quỹ, ký cược dài hạnCó TK 228 - Đầu tư dài hạn khác.
8. Nhận khoản ký quỹ, ký cược của các đơn vị khác bằng tiền mặt, ngoại tệ, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt (1111, 1112) Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (Khoản ký quỹ, ký cược ngắn hạn) Có TK 344 – Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn.
9. Các khoản thừa quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (3381).
10. Khi nhận được vốn do được giao, nhận vốn góp bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh.
11. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản tại Ngân hàng, ghi:
Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng Có TK 111 – Tiền mặt.
12. Xuất quỹ tiền mặt mua chứng khoán ngắn hạn, dài hạn hoặc đầu tư vào công ty con, đầu tư vào công ty liên kết, góp vốn liên doanh, ghi:
Nợ TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạnNợ TK 221 - Đầu tư vào công ty conNợ TK 222 - Vốn góp liên doanhNợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kếtNợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác Có TK 111 - Tiền mặt.
13. Xuất quỹ tiền mặt đem đi ký quỹ, ký cược, ghi:
Nợ TK 144 – Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạnNợ TK 244 – Ký quỹ, ký cược dài hạn Có TK 111 – Tiền mặt.
14. Xuất quỹ tiền mặt mua TSCĐ đưa ngay vào sử dụng:
- Trường hợp mua TSCĐ về sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, ghi:Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình (Giá mua chưa có thuế GTGT)Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình (Giá mua chưa có thuế GTGT)Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332)Có TK 111 - Tiền mặt. - Trường hợp mua TSCĐ về sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án được trang trải bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án hoặc sử dụng cho hoạt động văn hoá, phúc lợi được trang trải bằng quĩ khen thưởng, phúc lợi, ghi:Nợ các TK 211, 213,.... (Tổng giá thanh toán)Có TK 111 - Tiền mặt (Tổng giá thanh toán). Nếu TSCĐ mua sắm bằng nguồn vốn đầu tư XDCB hoặc Quỹ Đầu tư phát triển và được dùng vào sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi tăng nguồn vốn kinh doanh, khi quyết toán vốn đầu tư XDCB được duyệt, ghi: Nợ các TK 441, 414,... Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh.
15. Xuất quỹ tiền mặt chi cho hoạt động đầu tư XDCB, chi sửa chữa lớn TSCĐ hoặc mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt để dùng vào sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ghi:
Nợ TK 241 - XDCB dở dangNợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332) Có TK 111 - Tiền mặt.
16. Xuất quỹ tiền mặt mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa về nhập kho để dùng vào sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ (Theo phương pháp kê khai thường xuyên), ghi:
Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệuNợ TK 153 - Công cụ, dụng cụNợ TK 156 - Hàng hoá (Giá mua chưa có thuế GTGT)Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bánNợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331) Có TK 111 - Tiền mặt.17. Xuất quỹ tiền mặt mua vật tư, hàng hóa dùng vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, nhập kho (Theo phương pháp kiểm kê định kỳ), ghi:Nợ TK 611 - Mua hàng (6111, 6112)Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331) Có TK 111 - Tiền mặt.
18. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán các khoản nợ phải trả, ghi:
Nợ TK 311 - Vay ngắn hạnNợ TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trảNợ TK 331 - Phải trả cho người bánNợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nướcNợ TK 334 - Phải trả người lao độngNợ TK 336 - Phải trả nội bộNợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khácCó TK 111 - Tiền mặt.19. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khi mua nguyên vật liệu sử dụng ngay vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ bằng tiền mặt phát sinh trong kỳ, ghi:Nợ các TK 621, 623, 627, 641, 642,...Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331)Có TK 111 - Tiền mặt.
20. Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho hoạt động tài chính, hoạt động khác, ghi:
Nợ các TK 635, 811,… Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 111 – Tiền mặt.
21. Các khoản thiếu quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân, ghi:
Nợ TK 138 – Phải thu khác (1381) Có TK 111 – Tiền mặt.
22. Các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến ngoại tệ:
22.1. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến ngoại tệ là tiền mặt trong giai đoạn sản xuất, kinh doanh (Kể cả của hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản của doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh vừa có hoạt động đầu tư XDCB). a) Khi mua hàng hóa, dịch vụ thanh toán bằng tiền mặt là ngoại tệ. - Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch mua ngoài vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ, ghi:Nợ các TK 151,152,153,156,157,211,213,241, 623, 627, 641,642,133,…(Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái) Có TK 111 (1112) (Theo tỷ giá ghi sổ kế toán). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). - Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch mua ngoài vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ, ghi: Nợ các TK 151,152,153,156,157,211,213,241,623, 627, 641, 642,133,…(Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch) Có TK 111 (1112) (Theo tỷ giá ghi sổ kế toán) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hối đoái). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 - Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). - Khi nhận vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ của nhà cung cấp, hoặc khi vay ngắn hạn, vay dài hạn, nợ dài hạn, hoặc nhận nợ nội bộ,… bằng ngoại tệ, căn cứ tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch, ghi: Nợ các TK có liên quan (Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch) Có các TK 331,311,341,342,336,…(Theo tỷ giá hối đoái tạingày giao dịch). b) Khi thanh toán nợ phải trả (Nợ phải trả người bán, nợ vay ngắn hạn, vay dài hạn, nợ dài hạn, nợ nội bộ,…): - Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả, ghi: Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái) Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 - Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). - Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả, ghi: Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hối đoái) Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). c) Khi phát sinh doanh thu, thu nhập khác bằng ngoại tệ là tiền mặt, ghi: Nợ TK 111 (1112) (Tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giá giao dịchBQLNH)Có các TK 511, 515, 711,... (Tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giágiao dịch BQLNH). Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). d) Khi thu được tiền nợ phải thu bằng ngoại tệ (Phải thu của khách hàng, phải thu nội bộ,…): - Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải thu bằng ngoại tệ, ghi: Nợ TK 111 (1112) (Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái) Có các TK 131, 136, 138,... (Tỷ giá ghi sổ kế toán). Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). - Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải thu bằng ngoại tệ, ghi: Nợ TK 111 (1112) (Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hối đoái) Có các TK 131, 136, 138,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán). Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 007 - Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). 22.2. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ liên quan đến ngoại tệ là tiền mặt của hoạt động đầu tư XDCB (giai đoạn trước hoạt động). a) Khi mua ngoài vật tư, dịch vụ, TSCĐ, thiết bị, khối lượng xây dựng, lắp đặt do người bán hoặc bên nhận thầu bàn giao: - Nếu phát sinh lỗ chênh lệch tỷ giá trong giao dịch bằng ngoại tệ thanh toán mua vật tư, dịch vụ, TSCĐ, thiết bị, khối lượng xây dựng, lắp đặt do người bán hoặc bên nhận thầu bàn giao, ghi: Nợ các TK 151, 152, 211, 213, 241,… (Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch) Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lỗ tỷ giá hối đoái) Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). - Nếu phát sinh lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giao dịch bằng ngoại tệ thanh toán mua vật tư, dịch vụ, TSCĐ, thiết bị, khối lượng xây dựng, lắp đặt do bên nhận thầu bàn giao, ghi: Nợ các TK 151, 152, 211, 213, 241,… (Tỷ giá hối đoái ngày giao dịch) Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán) Có TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lãi tỷ giá). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). b) Khi thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ (nợ phải trả người bán, nợ vay dài hạn, ngắn hạn, nợ nội bộ (nếu có),…): - Nếu phát sinh lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả, ghi: Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,…(Tỷ giá ghi sổ kế toán) Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lỗ tỷ giá) Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). - Nếu phát sinh lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả, ghi: Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán) Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán) Có TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lãi tỷ giá hối đoái).Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). c) Hàng năm, chênh lệch tỷ giá đã thực hiện phát sinh trong giai đoạn đầu tư xây dựng (giai đoạn trước hoạt động) được phản ánh luỹ kế trên TK 413 “Chênh lệch tỷ giá hối đoái” (4132) cho đến khi hoàn thành đầu tư XDCB và được xử lý, hạch toán theo quy định (Xem hướng dẫn TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái). 22.3. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái của các khoản ngoại tệ là tiền mặt khi đánh giá lại cuối năm Ở thời điểm cuối năm tài chính, doanh nghiệp phải đánh giá lại số dư TK 111 “Tiền mặt” có gốc ngoại tệ theo tỷ giá hối đoái ở thời điểm cuối năm tài chính (Tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm khoá sổ lập báo cáo tài chính), có thể phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái (lãi hoặc lỗ). Doanh nghiệp phải chi tiết khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh do đánh giá lại của hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản (giai đoạn trước hoạt động) (TK 4132) và của hoạt động sản xuất, kinh doanh (TK 4131): - Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái, ghi: Nợ TK 111 (1112) Có TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4131, 4132). - Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái, ghi: Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4131, 4132) Có TK 111 (1112).

bài viết liên quan Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp NN (2017-03-02 18:38:07) Hướng dẫn hạch toán Tài khoản 111 – Tiền mặt (2017-03-02 05:23:23) Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng (2017-03-01 13:32:39) Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển (2017-02-28 16:38:19) Tài khoản 121 - Chứng khoán kinh doanh (2017-03-01 03:11:36) Tài khoản 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (2017-02-28 16:03:26) Nguyên tắc kế toán tiền (2017-02-28 16:38:27) Nguyên tắc kế toán các khoản phải thu (2017-03-01 12:22:46) Tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng (2017-02-28 16:38:22) Tài khoản 133 – Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ (2017-03-01 03:01:36) Tài khoản 136 - Phải thu nội bộ (2017-03-02 17:43:04) Tài khoản 138 - Phải thu khác (2017-02-28 16:38:41) Tài khoản 158 - Hàng hóa kho bảo thuế (2017-02-28 17:05:35) Tài khoản 141 - Tạm ứng (2017-02-28 17:05:43) Nguyên tắc kế toán Hàng tồn kho (2017-02-28 16:38:36) Tài khoản 151 - Hàng mua đang đi đường (2017-03-01 13:07:31) Tài khoản 152 - Nguyên liệu, vật liệu (2017-02-28 16:06:03) Tài khoản 153 - Công cụ, dụng cụ (2017-03-02 15:36:35) Tài khoản 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (2017-02-28 16:04:57) Tài khoản 155 - Thành phẩm (2017-03-02 19:24:40) Tài khoản 156 - Hàng hóa (2017-02-28 16:38:13) Tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán (2017-02-28 21:03:55) Tài khoản 161 - Chi sự nghiệp (2017-02-28 17:05:31) Tài khoản 171 - Giao dịch mua, bán lại trái phiếu Ch (2017-02-28 16:38:34) Nguyên tắc kế toán tài sản cố định, bất động sản (2017-02-28 16:38:08) Tài khoản 211 - Tài sản cố định hữu hình (2017-02-28 16:38:29) Tài khoản 212 - Tài sản cố định thuê tài chính (2017-02-28 16:07:18) Tài khoản 213 - Tài sản cố định vô hình (2017-03-01 01:06:55) Tài khoản 214 - Hao mòn tài sản cố định (2017-02-28 16:38:32) Tài khoản 217 - Bất động sản đầu tư (2017-02-28 16:38:10) Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư vốn vào đơn vị (2017-03-01 12:22:44) Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con (2017-03-01 12:22:49) Tài khoản 222 - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kế (2017-03-02 18:38:18) Tài khoản 228 - Đầu tư khác (2017-03-02 18:38:00) Kế toán giao dịch hợp đồng hợp tác kinh doanh (2017-03-02 18:38:02) Tài khoản 229 - Dự phòng tổn thất tài sản (2017-03-02 20:59:31) Tài khoản 241 - Xây dựng cơ bản dở dang (2017-03-02 20:59:32) Tài khoản 242 - Chi phí trả trước (2017-03-02 20:59:35) Tài khoản 243 - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại (2017-03-02 20:59:37) Tài khoản 244 - Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược (2017-03-01 08:51:42) Nguyên tắc kế toán các khoản nợ phải trả (2017-03-02 20:59:39) Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán (2017-03-02 18:38:05) Tài khoản 334 - Phải trả người lao động (2017-03-02 20:59:41) Tài khoản 335 – Chi phí phải trả (2017-03-02 18:38:09) Tài khoản 336 – Phải trả nội bộ (2017-02-28 15:51:17) Tài khoản 337 – Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây (2017-03-02 13:52:29) Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác (2017-02-28 15:51:28) Tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính (2017-02-28 15:51:48) Tài khoản 343 – Trái phiếu phát hành (2017-03-02 03:21:57) Tài khoản 344 - Nhận ký quỹ, ký cược (2017-02-28 16:03:28) Tài khoản 347 – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả (2017-03-02 20:06:42) Tài khoản 352 – Dự phòng phải trả (2017-02-28 15:52:36) Tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi (2017-02-28 15:52:39) Tài khoản 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghê (2017-03-02 19:24:35) Tài khoản 357 - Quỹ bình ổn giá (2017-03-01 10:07:33) Nguyên tắc kế toán vốn chủ sở hữu (2017-03-02 01:52:54) Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu (2017-03-01 09:53:01) Tài khoản 412 – Chênh lệch đánh giá lại tài sản (2017-02-28 15:48:59) Tài khoản 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (2017-02-28 17:46:15) Tài khoản 414 - Quỹ đầu tư phát triển (2017-03-01 13:52:29) Tài khoản 417 – Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp (2017-02-28 15:26:14) Tài khoản 418 – Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu (2017-02-28 15:26:16) Tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ (2017-02-28 15:48:50) Tài khoản 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (2017-02-28 16:03:12) Tài khoản 441 – Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản (2017-03-02 01:12:25) Tài khoản 461 – Nguồn kinh phí sự nghiệp (2017-02-28 15:49:00) Tài khoản 466 – Nguồn kinh phí hình thành tài sản c (2017-03-01 13:52:31) Nguyên tắc kế toán các khoản doanh thu (2017-03-02 02:14:28) Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch (2017-03-02 14:22:23) Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (2017-03-02 20:14:10) Tài khoản 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu (2017-03-02 14:22:13) Nguyên tắc kế toán các khoản chi phí (2017-02-28 15:52:16) Tài khoản 611 - Mua hàng (2017-03-01 13:52:36) Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực t (2017-03-01 09:52:55) Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp (2017-03-02 18:25:01) Tài khoản 623 - Chi phí sử dụng máy thi công (2017-03-02 13:47:33) Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung (2017-03-01 13:52:38) Tài khoản 631 - Giá thành sản xuất (2017-02-28 15:53:35) Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán (2017-03-01 13:52:40) Tài khoản 635 – Chi phí tài chính (2017-03-02 06:43:09) Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng (2017-02-28 15:49:33) Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (2017-02-28 15:47:48) Tài khoản 711 - Thu nhập khác (2017-02-28 15:52:25) Tài khoản 811 - Chi phí khác (2017-03-02 15:51:31) Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (2017-02-28 15:52:20) Tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh (2017-02-28 15:52:23) Cách hạch toán hàng hóa khuyến mại, quảng cáo, hàng mẫu (2017-03-01 22:49:35) Hướng dẫn định khoản tiền gửi ngân hàng TK 112 (2017-02-28 16:06:17) Hướng dẫn cách định khoản tiền mặt TK 111 (2017-03-02 12:34:53) Hướng dẫn cách định khoản phải thu của khách hàng TK 131 (2017-02-28 16:03:43) Hướng dẫn cách định khoản tiền đang chuyển TK 113 (2017-02-28 16:05:34) Hướng dẫn cách định khoản phải thu khác TK 138 (2017-03-02 05:23:21) Hướng dẫn cách định khoản dự phòng phải thu khó đòi TK 139 (2017-03-01 12:19:08) Tổng hợp điểm mới Thông tư 200/2014/TT-BTC về chế độ kế toá (2017-03-01 16:29:30) Bài tập định khoản kế toán tiền lương có lời giải (2017-03-02 20:16:49) Mẫu bài tập định khoản - hạch toán tổng hợp có đáp án (2017-03-02 05:23:28)
  • Liên kết
  • cẩm nang đào tạo
chức năng học online văn bản hình ảnh video
Chức Năng Đang Được Cập Nhật !
Đóng
  • đào tạo
  • thực hành nghiệp vụ
    • 1. Nghề Kế toán chuyên nghiệp
    • 2. Kế toán Tổng hợp Thực hành chuyên nghiệp trên sổ sách và phần mềm kế toán
    • 3. Kế toán cơ bản
    • 4. Kế toán thực hành – Kê khai Quyết toán Thuế - Lập Báo cáo Tài chính
    • 5. Kế toán Máy - Phần mềm Kế toán
    • 6. Kế toán Thuế chuyên sâu
    • 7. Nghiệp vụ Hành chính văn phòng – Văn thư lưu trữ
    • 8. Các tình huống sai sót trong kế toán thuế
    • 9. Kế toán thực hành trên Excel
    • 10. Kế toán Tổng hợp Thực hành đơn vị Nhà nước, Hành chính sự nghiệp
    • 11. Tin học cơ bản
    • 12. Kế toán xây dựng
    • 13. Đọc, kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính DN
    • 14. Thực hành Kiểm toán trên hồ sơ, chứng từ thực tế
    • 15. Nghiệp vụ Kinh doanh Xuất Nhập khẩu
    • 16. Nghiệp vụ Ngân hàng thực hành
    • 17. Quản trị khách sạn - nhà hàng
    • 18. Nghề Kế toán tổng hợp chất lượng cao
    • 19. Kế toán doanh nghiệp
    quản trị doanh nghiệp
    • 1. Kế toán trưởng Doanh nghiệp
    • 2. Kế toán trưởng Hành chính sự nghiệp
    • 3. Kế toán Thuế dành cho nhà quản lý và Giám đốc
    • 4. Giám đốc điều hành – CEO
    • 5. Giám đốc Tài chính - CFO
    khóa học khác
    • Nghiệp vụ Sư phạm
    • Ôn thi công chức Thuế
    • Ôn thi công chức Kho bạc Nhà nước
    • Thiết kế đồ họa
    • Học online tại Mundo.vn
  • dịch vụ
  • thành lập doanh nghiệp
    • Tin tức doanh nghiệp
    kế toán thuế
    • Dịch vụ Kế toán thuế trọn gói
    • Dịch vụ kiểm tra hồ sơ kế toán
    • Dịch vụ Báo cáo Quyết toán thuế
    • Dịch vụ lập Báo cáo Tài chính
    kiểm toán
    • Kiểm toán và Soát xét Báo cáo Tài chính
    • Kiểm toán Báo cáo Quyết toán Dự án hoàn thành
    thẩm định giá
    • Sách Kế toán cơ bản
    • Sách Kế toán Thực hành - Kê khai Quyết toán Thuế - Lập Báo cáo Tài chính
    • Sách Kế toán máy - Phần mềm kế toán
    dịch vụ khác
    • Cho thuê phòng học
  • phần mềm
  • kế toán
    • Phần mềm Kế toán Việt Nam-KTVN
    • Chữ ký số công cộng-NEWCA
    • Phần mềm Kế toán MISA
    • Phần mềm Kế toán FAST
    • Phần mềm Hỗ trợ KK Thuế - HTKK
    văn phòng điện tử
    • Văn phòng điện tử Online Office
    • Phần mềm văn phòng điện tử Online Office
    • Dùng thử phần mềm Online Office
    quản lý thiết kế website
  • văn bản pháp luật
  • thuế
    • Thuế GTGT
    • Thuế TNDN
    • Thuế TNCN
    • Thuế nhà thầu
    • Thuế Xuất Nhập khẩu
    • Thuế Tiêu thụ đặc biệt
    • Thuế Tài nguyên
    • Thuế Bảo vệ môi trường
    • Thuế Nhà đất
    • Môn bài
    • Thuế, phí khác
    • Hóa đơn chứng từ
    • Xử phạt
    • Tin tức Thuế
    • Tư Vấn Hỏi Đáp
    tài chính
    • Văn bản Tài chính
    • Tin tức Tài chính
    kế toán
    • Luật Kế toán
    • Chuẩn mực Kế toán
    • Chế độ kế toán DN
    • VB Tài chính Kế toán khác
    • Tin tức Kế toán
    • Văn bản Kế toán
    • Hạch toán-Kế toán
    • CĐ Kế toán DN đặc thù
    • CĐ KT DN Chứng khoán
    • CĐKT Hành chính SN
    • CĐKT Ngân hàng
    • CĐKT Chủ đầu tư
    • CĐKT Bảo hiểm TG VN
    kiểm toán
    • Tin tức Kiểm toán
    khác
    • Website tham khảo
    • Bảo hiểm
    • Nhân sự-Tiền lương
    • TRA CỨU VĂN BẢN
    • Ebook văn bản
  • tuyển dụng
    • Tuyển dụng nhân sự
    • Tuyển dụng cộng tác viên
    • Tuyển dụng thực tập sinh
  • giới thiệu
  • giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Giải thưởng
    • Đội ngũ lãnh đạo và cơ cấu tổ chức
    • Hội đồng cố vấn và giảng viên
    • Thông tin liên hệ và phương thức thanh toán
    • Bản đồ đường đi
    • Quy định về nộp và rút học phí
    • Các câu hỏi thường gặp
tư vấn khóa học đăng ký học

Từ khóa » Mua Ngoại Tệ Nhập Quỹ Tiền Mặt