Hợp Chất FeS Có Tên Gọi Là Gì? - Trắc Nghiệm Online
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Đề kiểm tra
- Hóa Học Lớp 12
- Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng
Hợp chất FeS có tên gọi là gì?
A. Sắt(II) sunfit. B. Sắt(II) sunfat. C. Sắt(II) sunfua. D. Sắt(III) sunfua. Sai C là đáp án đúng Xem lời giải Chính xác Xem lời giảiHãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Môn: Hóa Học Lớp 12 Chủ đề: Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng Bài: Hợp chất của sắt ZUNIA12Lời giải:
Báo saiTên muối = tên kim loại + hóa trị nếu KL có nhiều hóa trị + tên gốc axit
FeS có tên gọi là sắt(II) sunfua.
Câu hỏi liên quan
-
Trong phòng thí nghiệm để bảo quản dung dịch muối FeSO4 người ta thường:
-
Thí nghiệm thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng là thí nghiệm nào sau đây?
-
Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) vào FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2 thì số mol H2SO4 đã phản ứng lớn nhất là?
-
Cho biết vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn?
-
Khi cho H2 dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 . Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp thu được sau phản ứng là gì?
-
Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm 2 kim loại. Hai muối trong X là
-
Xác định m biết cho 5,8 gam FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X và hỗn hợp khí gồm CO2, NO. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất.
-
Cho 15,36 gam FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào 520ml HCl 1M thu được dung dịch X.Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m?
-
Tên tương ứng của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3. Fe3O4, FeS2?
-
X gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 có cùng số mol vào H2SO4 loãng dư thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc) và Y sẽ làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M ?
-
Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn?
-
Dung dịch nào sau đây có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 ?
-
Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
-
Tìm m biết khi cho m gam bột Fe vào dung dịch gồm 0,4 mol HCl và 0,05 mol Cu(NO3)2, khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X gồm hai kim loại có khối lượng 0,8m gam. Giả sử sản phẩm khử HNO3 duy nhất chỉ có NO.
-
Chất X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng không xảy ra phản ứng oxi hóa – khử, tìm X?
-
Cho 11,36g hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào HNO3 loãng dư, thu được 1,344 lít khí NO ở đktc và X. Cô cạn X thu được bao nhiêu gam muối khan.
-
Dẫn khí CO dư qua ống đựng bột một oxit sắt nào bên dưới đây ở nhiệt độ cao biết thu được 0,84 gam sắt và dẫn khí sinh ra vào nước vôi trong dư thì thu được 2 gam kết tủa.
-
Cho đinh thép 1,14 gam bằng dd H2SO4 loãng dư loại bỏ kết tủa, được dd X. Dd X làm mất màu 40 ml dd KMnO4 0,1M. Tính % sắt nguyên chất?
-
Cho Fe vào Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được dung dịch X (gồm 2 muối) và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Hai muối trong X là gì?
-
Dãy các kim loại nào bên dưới được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử?
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lý thuyết Sinh học lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 11 đẩy đủ
Lý thuyết Vật lý lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Hoá học lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 10 đẩy đủ
Lý thuyết Hoá học lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Vật lý lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Toán lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 10 đẩy đủ
Lý thuyết Toán lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Sinh học lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 11 đẩy đủ
ATNETWORK AMBIENT QC Bỏ qua >> ADMICRO / 51/1 ADSENSE / 52/0 AMBIENTTừ khóa » Fes Là Chất Gì
-
Tính Chất Hóa Học Của Sắt SunFat FeS
-
[CHUẨN NHẤT] FeS Có Kết Tủa Không, FeS Có Tan Không? - TopLoigiai
-
Tính Chất Của Sắt SunFat FeS - Tính Chất Hoá Học, Tính Chất Vật Lí ...
-
Fes Là Chất Gì
-
Tính Chất Của Sắt Sunfat Fes Là Chất Gì, Fe + S = Fes
-
Tính Chất Của Sắt Sunfat Fes Là Chất Gì, Fe + S = Fes
-
Hợp Chất FeS Có Tên Gọi
-
Tính Chất Của Sắt Sunfat Fes Là Chất Gì, Sắt (Ii) Sunfua
-
Fe + S → FeS | , Phản ứng Hoá Hợp, Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
FeS - Sắt (II) Sulfua - Chất Hoá Học - Từ Điển Phương Trình Hóa Học
-
Tính Chất Của Sắt SunFat FeS - Haylamdo
-
Sắt SunFat Là Gì - Công Ty Hóa Chất - Hanimexchem
-
Hợp Chất FeS Có Tên Gọi - Vietjack.online