Tính Chất Của Sắt SunFat FeS - Haylamdo
Có thể bạn quan tâm
Wiki 200 tính chất hóa học
Mục lục Wiki 200 tính chất hóa học Tính chất của Kim loại Tính chất của Kim loại kiềm Tính chất của Kim loại kiềm thổ Tính chất của Liti (Li) Tính chất của Natri (Na) Tính chất của Kali (K) Tính chất của Xesi (Cs) Tính chất của Beri (Be) Tính chất của Magie (Mg) và hợp chất của Magie Tính chất của Canxi (Ca) và hợp chất của Canxi Tính chất của Bari (Ba) và hợp chất của Bari Tính chất của Nhôm (Al) và hợp chất của Nhôm Tính chất của Crom (Cr) và hợp chất của Crom Tính chất của Mangan (Mn) Tính chất của Sắt (Fe) và hợp chất của Sắt Tính chất của Niken (Ni) và hợp chất của Ni Tính chất của Platin (Pt) Tính chất của Đồng (Cu) và hợp chất của Đồng Tính chất của Bạc (Ag) và hợp chất của Bạc Tính chất của Vàng (Au) và hợp chất của Vàng Tính chất của Kẽm (Zn) và hợp chất của Kẽm Tính chất của Chì (Pb) và hợp chất của Chì Tính chất của Thiếc (Sn) Tính chất của Phi kim Tính chất của Iot (I) Tính chất của Brom (Br) Tính chất của Cacbon (C) Tính chất của Flo (F) Tính chất của Lưu huỳnh (S) Tính chất của Nitơ (N) Tính chất của Photpho (P) Tính chất của Silic (Si) Tính chất của Oxi (O) Tính chất của Ankan Tính chất của Anken Tính chất của Ankin Tính chất của Ankadien Tính chất của Benzen Tính chất của Naphtalen Tính chất của Stiren Tính chất của Phenol Tính chất của rượu Etylic (C2H5OH) Tính chất của Axit Axetic Tính chất của Xenlulozo Tính chất của Tinh bột Tính chất của Protein Tính chất của Saccarozo Tính chất của Glucozo Tính chất của Este Tính chất của Chất béo (Lipit) Tính chất các Amin quan trọng Tính chất của Amin Tính chất các Amino axit quan trọng Tính chất của Amino axit Tính chất của Protein Polietilen (C2H4)n Poli vinyl clorua (C2H3Cl)n Poli metyl metacrylat (C5H8O2)n Polibutađien (Cao su Buna) (C4H6)n Tính chất của Sắt SunFat FeS - Tính chất hoá học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng ❮ Bài trước Bài sau ❯Tính chất của Sắt SunFat FeS
I. Định nghĩa
- Định nghĩa: Sắt(II) sunfua là một trong những khoáng chất tạo bởi hai nguyên tố Fe và lưu huỳnh với công thức hóa học là FeS.
- Công thức phân tử: FeS.
- Công thức cấu tạo: Fe=S
II. Tính chất vật lí và nhận biết
Tính chất vật lí
- Là chất rắn, màu đen, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
- Không gây độc do không tan trong nước.
Nhận biết: Sử dụng dung dịch HCl, thấy thoát ra khí có mùi trứng thối.
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
III. Tính chất hóa học
- Có tính chất hóa học của muối.
- Tác dụng với axit:
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
IV. Điều chế
- Sắt (II) sunfua có thể được điều chế bằng cách cho hai nguyên tố là Fe và S phản ứng với nhau bằng cách đun nóng chúng.
Fe + S FeS
V. Ứng dụng
- Sắt (II) sunfua có nhiều trong quặng sắt, chủ yếu dùng để điều chế sắt.
Xem thêm các tính chất hoá học đơn chất, hợp chất chi tiết, hay khác:
- Tính chất của Sắt Cacbonat FeCO3
- Tính chất của Sắt Cacbonat Fe2O3
- Tính chất của Sắt hidroxit Fe(OH)3
- Tính chất của Sắt Clorua FeCl3
- Tính chất của Sắt Nitrat Fe(NO3)3
Từ khóa » Fes Là Chất Gì
-
Tính Chất Hóa Học Của Sắt SunFat FeS
-
[CHUẨN NHẤT] FeS Có Kết Tủa Không, FeS Có Tan Không? - TopLoigiai
-
Tính Chất Của Sắt SunFat FeS - Tính Chất Hoá Học, Tính Chất Vật Lí ...
-
Fes Là Chất Gì
-
Tính Chất Của Sắt Sunfat Fes Là Chất Gì, Fe + S = Fes
-
Tính Chất Của Sắt Sunfat Fes Là Chất Gì, Fe + S = Fes
-
Hợp Chất FeS Có Tên Gọi
-
Hợp Chất FeS Có Tên Gọi Là Gì? - Trắc Nghiệm Online
-
Tính Chất Của Sắt Sunfat Fes Là Chất Gì, Sắt (Ii) Sunfua
-
Fe + S → FeS | , Phản ứng Hoá Hợp, Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
FeS - Sắt (II) Sulfua - Chất Hoá Học - Từ Điển Phương Trình Hóa Học
-
Sắt SunFat Là Gì - Công Ty Hóa Chất - Hanimexchem
-
Hợp Chất FeS Có Tên Gọi - Vietjack.online