HQT_2 | Computers - Quizizz
Có thể bạn quan tâm
HQT_2
Assessment
•
Nguyễn Huệ
•
Computers
•
KG
•
10 plays
•
Easy
Edit
Worksheet
Share
Save
Preview
Use this activity
Improve your activity
Higher order questions
Match
•
Reorder
•
Categorization
actions
Add similar questions
Add answer explanations
Translate quiz
Tag questions with standards
More options
30 questions
Show answers
1.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Từ khóa để tạo khung nhìn là:
CREATE VIEW
NEW VIEW
ALTER VIEW
INSERT VIEW
2.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
VIEW trong SQL có ý nghĩa gì?
Là một cơ sở dữ liệu
Là một bảng ảo trong cơ sở dữ liệu có nội dung được định nghĩa thông qua một câu lệnh SQL nào đó.
Là một thủ tục được lưu trữ đặc biệt thực hiện khi sự kiện nào đó xảy ra
Tất cả các đáp án đều sai
3.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Từ khóa để xóa khung nhìn là:
DELETE VIEW
DROP VIEW
DROP CURSOR
ALTER VIEW
4.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Câu lệnh nào sau đây để khai báo con trỏ SINHVIEN:
DECLARE SINHVIEN CURSOR
NEW CURSOR SINHVIEN
INSERT SINHVIEN CURSOR
DECLARE CURSOR SINHVIEN
5.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Câu lệnh để mở con trỏ SINHVIEN là:
OPEN CURSOR SINHVIEN
OPEN CURSOR
OPEN SINHVIEN CURSOR
OPEN SINHVIEN
6.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Câu lệnh để đóng và giải phóng con trỏ SINHVIEN
CLOSE SINHVIEN
DEALLOCATE SINHVIEN
CLOSE SINHVIEN
DEALL SINHVIEN
CLOSE SINHVIEN
EXIT SINHVIEN
Tất cả các đáp án đều sai
7.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Lệnh nào sau đây không dùng để truy xuất đến các hàng của con trỏ
FETCH FIRST
FETCH PRIOR
FETCH ABSOLUTE
FETCH PRIORER
8.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Câu lệnh nào sau đây để làm việc với giao dịch:
BEGIN TRANSACTION
COMMIT TRANSACTION
ROLLBACK TRANSACTION
Tất cả các đáp án đều đúng
9.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Để kết thúc phiên giao dịch ta sử dụng lệnh:
ROLLBACK TRANSACTION
COMMIT TRANSACTION
END TRANSACTION
SAVE TRANSACTION
10.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Để tạo con trỏ ta sử dụng cú pháp nào sau đây:
DECLARE Tên_con_trỏ CURSOR READ_ONLY
FOR
Câu lệnh Select
DECLARE Tên_con_ trỏ CURSOR FORWARD_ONLY
FOR
Câu lệnh Select
Cả hai đáp án đều sai
Cả hai đáp án đều đúng
11.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE?
GROUP BY HAVING
WHERE
SELECT
FROM
12.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề?
SELECT
FROM
WHERE
GROUP BY
13.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là?
SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY
SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, WHERE, ORDER BY
14.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề:
SELECT
WHERE
GROUP BY
FROM
15.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm:
Các phép số học và các phép so sánh
Các phép đại số quan hệ
Các phép so sánh
Biểu thức đại số
16.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Phép chiếu được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE :
FROM
SELECT
GROUP BY HAVING
WHERE
17.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Câu lệnh nào được dùng để xóa dữ liệu từ database:
TRUNCATE
DROP
DELETE
REMOVE
18.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Câu lệnh SQL nào được dùng để chèn thêm dữ liệu vào Database?
ADD RECORD
ADD NEW
ADD INTO
INSERT
19.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Từ khóa SQL nào đang được sử dụng để sắp xếp danh sách kết quả:
SORT BY
ORDER
ORDER BY
SORT
20.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Trong SQL, mệnh đề nào sau đây được dùng để kiểm tra điều kiện trên nhóm?
GROUP BY
HAVING
WHERE
ORDER BY
21.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các cột dữ liệu trong bảng Persons:
Select [all] FROM Persons
Select * FROM Persons
Select *.Persons
Select ALL Persons
22.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá trị trong cột FirstName là ‘Hoa’:
SELECT [all] FROM Persons WHERE FirstName =’Hoa’
SELECT * FROM Persons WHERE FirstName LIKE ’Hoa’
SELECT [all] FROM Persons WHERE FirstName LIKE ’Hoa’
SELECT * FROM Persons WHERE FirstName =’Hoa’
23.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Trong SQL, làm thế nào để trả về tất cả cá dữ liệu bản ghi từ bảng Persons theo thứ tự sắp xếp giảm dần trong cột FirstName:
SELECT * FROM Persons SORT BY ‘FirstName’ DESC
SELECT * FROM Persons ORDER BY FirstName DESC
SELECT * FROM Persons ORDER FirstName DESC
SELECT * FROM Persons SORT ‘FirstName’ DESC
24.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Trong SQL, làm thế nào để chèn thêm bản ghi mới vào bảng Persons:
INSERT INTO Persons VALUES (‘Jimmy’,’Jackson’)
INSERT (‘Jimmy’,’Jackson’) INTO Persons
INSERT VALUES (‘Jimmy’,’Jackson’) INTO Persons
INSERT Persons VALUES (‘Jimmy’,’Jackson’)
25.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Làm thế nảo để đổi tên Minh thành Tuan trong cột FirstName của bảng Persons:
UPDATE Persons SET FirstName = ‘Tuan’ INTO FirstName=’Minh’
UPDATE Persons SET FirstName = ‘Tuan’ WHERE FirstName=’Minh’
MODIFY Persons SET FirstName = ‘Tuan’ WHERE FirstName=’Minh’
MODIFY Persons SET FirstName = ‘Tuan’ INTO FirstName=’Minh’
26.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Trong SQL, làm thế nào để xóa bản ghi Peter trong cột FirtName của bảng Persons:
DELETE FROM Persons WHERE FristName = ‘Peter’
DELETE ROW FristName = ‘Peter’ FROM Persons
DELETE FristName = ‘Peter’ FROM Persons
DELETED FROM Persons WHERE FristName = ‘Peter’
27.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để loại bỏ chỉ dữ liệu từ bảng có tên là STUDENT, trong khi để lại nguyên vẹn cầu trúc bảng
DROP TABLE STUDENT
DELETE TABLE STUDENT
REMOVE TABLE STUDENT
DELETE FROM STUDENT
28.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hàm COUNT(*)?
Nó có thể truyền một tham số
Nó trả về số các dòng khác nhau sử dụng từ khóa DISTINCT
Nó trả về số các dòng kể cả dòng có chứa giá trị NULL
Nó trả về số các dòng bỏ qua các dòng có chứa giá trị NULL
29.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Câu lệnh nào SQL nào cho phép chèn đoạn dữ liệu sau vào THONGTIN_SACH?
ID_SACH=20
TEN_SACH='QUAN TRI CSDL SQL’
GIA=150000
ADD INTO THONGTIN_SACH WITH (20, ‘QUAN TRI CSDL SQL’,150000)
INSERT INTO THONGTIN_SACH VALUES (20, ‘QUAN TRI CSDL SQL’,150000)
INSERT INTO THONGTIN_SACH WITH (20, ‘QUAN TRI CSDL SQL’,150000)
ADD INTO THONGTIN_SACH VALUES (20, ‘QUAN TRI CSDL SQL’,150000)
30.
Multiple Choice
30 sec
1 pt
Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng NhanVien với giá trị trong cột HoTen bắt đầu bằng giá trị ‘H’:
SELECT * FROM NhanVien WHERE HoTen = ’%H%’
SELECT * FROM NhanVien WHERE HoTen LIKE ’H%’
SELECT * FROM NhanVien WHERE HoTen LIKE ’%H’
SELECT * FROM NhanVien WHERE HoTen = ’H%’
Explore this activity with a free account
Login/Signup
Let me read it first
Find a similar activity
See more
Create activity tailored to your needs using
Create
8 questions
Chữ A
•
1st Grade
15 questions
Hệ điều hành
•
6th Grade
30 questions
phát âm thanh / -ed & -s / es
•
6th - 7th Grade
21 questions
PowerPoint - 2
•
2nd - 6th Grade
14 questions
SOẠN THẢO VĂN BẢN
•
3rd Grade
12 questions
Bài 1: Khám phá Computer
•
5th Grade
21 questions
Tin học lớp 5
•
KG
20 questions
Đề cương ôn tập Microsoft Word
•
4th Grade
Từ khóa » Câu Lệnh Sql Nào Sau đây Là đúng
-
Câu Lệnh SQL Nào Sau đây Là đúng?
-
Câu Lệnh SQL Nào Sau đây Là đúng? - Trắc Nghiệm Online
-
Lệnh SQL Nào Sau đây Viết đúng Cú Pháp? - Trắc Nghiệm Online
-
Câu Lệnh SQL Nào Sau đây Là đúng? A. SELECT * FROM Sales ...
-
Câu Lệnh SQL Nào Sau đây Là đúng? - .vn
-
Part3 Flashcards | Quizlet
-
SQL Flashcards | Quizlet
-
Sửa Các Câu Lệnh SQL để Tinh Chỉnh Kết Quả Truy Vấn
-
Câu Lệnh SQL Nào Sau đây Có Cú Pháp đúng?
-
[QUIZ] Kiểm Tra Hiểu Biết Của Bạn Về SQL - Phần 3
-
Lệnh UPDATE Trong SQL
-
Nhập Môn SQL, Phòng Và Luồng | Android Developers
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu SQL Có đáp án - Phần 4
-
Câu Lệnh Sql Nào Sau đây Dùng để Xóa Cả Cấu Trúc Và Dữ Liệu Của ...