HQT_2 | Computers - Quizizz

Skip to Content

Have an account?

Log inCreateExploreNotificationsMy LibraryReportsClassesSettings

Have an account?

Log inCreateExploreNotificationsMy LibraryReportsClassesSettingsBack

Suggestions for youSee more

SUPERQuiz image
8 Qs
Chữ A
30.5K plays
1st  
Quiz image
15 Qs
Hệ điều hành
2.6K plays
6th  
SUPERQuiz image
30 Qs
phát âm thanh / -ed & -s / es
665 plays
6th -  7th  
LESSONQuiz image
21 Qs
PowerPoint - 2
115 plays
2nd -  6th  
Quiz image
14 Qs
SOẠN THẢO VĂN BẢN
1.4K plays
3rd  
Quiz image
12 Qs
Bài 1: Khám phá Computer
321 plays
5th  
Quiz image
21 Qs
Tin học lớp 5
975 plays
KG  
Quiz image
20 Qs
Đề cương ôn tập Microsoft Word
4.4K plays
4th  
pencil-iconBuild your own quizCreate a new quizExplore millions of free instructional resourcesImageQUIZ HQT_2

KG

Computers

84% accuracy10 playsShareUser imageNguyễn Huệ4 yearsWorksheetSaveShareCopy and Edit

Computers

KG

ImageHQT_2userNguyễn Huệ

10 plays

30 questions

Copy & EditSavePlayer avatarIntroducing new Paper mode

No student devices needed. Know more

30 questions

Show answersPreviewShow AnswersSee Preview
  • 1. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Từ khóa để tạo khung nhìn là:

    CREATE VIEW

    NEW VIEW

    ALTER VIEW

    INSERT VIEW

  • 2. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    VIEW trong SQL có ý nghĩa gì?

    Là một cơ sở dữ liệu

    Là một bảng ảo trong cơ sở dữ liệu có nội dung được định nghĩa thông qua một câu lệnh SQL nào đó.

    Là một thủ tục được lưu trữ đặc biệt thực hiện khi sự kiện nào đó xảy ra

    Tất cả các đáp án đều sai

  • 3. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Từ khóa để xóa khung nhìn là:

    DELETE VIEW

    DROP VIEW

    DROP CURSOR

    ALTER VIEW

  • 4. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Câu lệnh nào sau đây để khai báo con trỏ SINHVIEN:

    DECLARE SINHVIEN CURSOR

    NEW CURSOR SINHVIEN

    INSERT SINHVIEN CURSOR

    DECLARE CURSOR SINHVIEN

  • 5. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Câu lệnh để mở con trỏ SINHVIEN là:

    OPEN CURSOR SINHVIEN

    OPEN CURSOR

    OPEN SINHVIEN CURSOR

    OPEN SINHVIEN

  • 6. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Câu lệnh để đóng và giải phóng con trỏ SINHVIEN

    CLOSE SINHVIEN

    DEALLOCATE SINHVIEN

    CLOSE SINHVIEN

    DEALL SINHVIEN

    CLOSE SINHVIEN

    EXIT SINHVIEN

    Tất cả các đáp án đều sai

  • 7. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Lệnh nào sau đây không dùng để truy xuất đến các hàng của con trỏ

    FETCH FIRST

    FETCH PRIOR

    FETCH ABSOLUTE

    FETCH PRIORER

  • 8. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Câu lệnh nào sau đây để làm việc với giao dịch:

    BEGIN TRANSACTION

    COMMIT TRANSACTION

    ROLLBACK TRANSACTION

    Tất cả các đáp án đều đúng

  • 9. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Để kết thúc phiên giao dịch ta sử dụng lệnh:

    ROLLBACK TRANSACTION

    COMMIT TRANSACTION

    END TRANSACTION

    SAVE TRANSACTION

  • 10. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Để tạo con trỏ ta sử dụng cú pháp nào sau đây:

    DECLARE Tên_con_trỏ CURSOR READ_ONLY

    FOR

    Câu lệnh Select

    DECLARE Tên_con_ trỏ CURSOR FORWARD_ONLY

    FOR

    Câu lệnh Select

    Cả hai đáp án đều sai

    Cả hai đáp án đều đúng

  • 11. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE?

    GROUP BY HAVING

    WHERE

    SELECT

    FROM

  • 12. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề?

    SELECT

    FROM

    WHERE

    GROUP BY

  • 13. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là?

    SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY

    SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY

    SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY

    SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, WHERE, ORDER BY

  • 14. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề:

    SELECT

    WHERE

    GROUP BY

    FROM

  • 15. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm:

    Các phép số học và các phép so sánh

    Các phép đại số quan hệ

    Các phép so sánh

    Biểu thức đại số

  • 16. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Phép chiếu được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE :

    FROM

    SELECT

    GROUP BY HAVING

    WHERE

  • 17. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Câu lệnh nào được dùng để xóa dữ liệu từ database:

    TRUNCATE

    DROP

    DELETE

    REMOVE

  • 18. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Câu lệnh SQL nào được dùng để chèn thêm dữ liệu vào Database?

    ADD RECORD

    ADD NEW

    ADD INTO

    INSERT

  • 19. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Từ khóa SQL nào đang được sử dụng để sắp xếp danh sách kết quả:

    SORT BY

    ORDER

    ORDER BY

    SORT

  • 20. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Trong SQL, mệnh đề nào sau đây được dùng để kiểm tra điều kiện trên nhóm?

    GROUP BY

    HAVING

    WHERE

    ORDER BY

  • 21. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các cột dữ liệu trong bảng Persons:

    Select [all] FROM Persons

    Select * FROM Persons

    Select *.Persons

    Select ALL Persons

  • 22. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Persons với giá trị trong cột FirstName là ‘Hoa’:

    SELECT [all] FROM Persons WHERE FirstName =’Hoa’

    SELECT * FROM Persons WHERE FirstName LIKE ’Hoa’

    SELECT [all] FROM Persons WHERE FirstName LIKE ’Hoa’

    SELECT * FROM Persons WHERE FirstName =’Hoa’

  • 23. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Trong SQL, làm thế nào để trả về tất cả cá dữ liệu bản ghi từ bảng Persons theo thứ tự sắp xếp giảm dần trong cột FirstName:

    SELECT * FROM Persons SORT BY ‘FirstName’ DESC

    SELECT * FROM Persons ORDER BY FirstName DESC

    SELECT * FROM Persons ORDER FirstName DESC

    SELECT * FROM Persons SORT ‘FirstName’ DESC

  • 24. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Trong SQL, làm thế nào để chèn thêm bản ghi mới vào bảng Persons:

    INSERT INTO Persons VALUES (‘Jimmy’,’Jackson’)

    INSERT (‘Jimmy’,’Jackson’) INTO Persons

    INSERT VALUES (‘Jimmy’,’Jackson’) INTO Persons

    INSERT Persons VALUES (‘Jimmy’,’Jackson’)

  • 25. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Làm thế nảo để đổi tên Minh thành Tuan trong cột FirstName của bảng Persons:

    UPDATE Persons SET FirstName = ‘Tuan’ INTO FirstName=’Minh’

    UPDATE Persons SET FirstName = ‘Tuan’ WHERE FirstName=’Minh’

    MODIFY Persons SET FirstName = ‘Tuan’ WHERE FirstName=’Minh’

    MODIFY Persons SET FirstName = ‘Tuan’ INTO FirstName=’Minh’

  • 26. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Trong SQL, làm thế nào để xóa bản ghi Peter trong cột FirtName của bảng Persons:

    DELETE FROM Persons WHERE FristName = ‘Peter’

    DELETE ROW FristName = ‘Peter’ FROM Persons

    DELETE FristName = ‘Peter’ FROM Persons

    DELETED FROM Persons WHERE FristName = ‘Peter’

  • 27. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để loại bỏ chỉ dữ liệu từ bảng có tên là STUDENT, trong khi để lại nguyên vẹn cầu trúc bảng

    DROP TABLE STUDENT

    DELETE TABLE STUDENT

    REMOVE TABLE STUDENT

    DELETE FROM STUDENT

  • 28. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hàm COUNT(*)?

    Nó có thể truyền một tham số

    Nó trả về số các dòng khác nhau sử dụng từ khóa DISTINCT

    Nó trả về số các dòng kể cả dòng có chứa giá trị NULL

    Nó trả về số các dòng bỏ qua các dòng có chứa giá trị NULL

  • 29. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Câu lệnh nào SQL nào cho phép chèn đoạn dữ liệu sau vào THONGTIN_SACH?

    ID_SACH=20

    TEN_SACH='QUAN TRI CSDL SQL’

    GIA=150000

    ADD INTO THONGTIN_SACH WITH (20, ‘QUAN TRI CSDL SQL’,150000)

    INSERT INTO THONGTIN_SACH VALUES (20, ‘QUAN TRI CSDL SQL’,150000)

    INSERT INTO THONGTIN_SACH WITH (20, ‘QUAN TRI CSDL SQL’,150000)

    ADD INTO THONGTIN_SACH VALUES (20, ‘QUAN TRI CSDL SQL’,150000)

  • 30. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng NhanVien với giá trị trong cột HoTen bắt đầu bằng giá trị ‘H’:

    SELECT * FROM NhanVien WHERE HoTen = ’%H%’

    SELECT * FROM NhanVien WHERE HoTen LIKE ’H%’

    SELECT * FROM NhanVien WHERE HoTen LIKE ’%H’

    SELECT * FROM NhanVien WHERE HoTen = ’H%’

  • Answer choices Tags Answer choices Tags

    Explore all questions with a free account

    Google LogoContinue with Google

    Google LogoContinue with Microsoft

    Google LogoContinue with Facebook

    Continue with email

    Continue with phone

    Already have an account? Log inLet me read it first
Report an issue

Suggestions for youSee more

SUPERQuiz image
8 Qs
Chữ A
30.5K plays
1st  
Quiz image
15 Qs
Hệ điều hành
2.6K plays
6th  
SUPERQuiz image
30 Qs
phát âm thanh / -ed & -s / es
665 plays
6th -  7th  
LESSONQuiz image
21 Qs
PowerPoint - 2
115 plays
2nd -  6th  
Quiz image
14 Qs
SOẠN THẢO VĂN BẢN
1.4K plays
3rd  
Quiz image
12 Qs
Bài 1: Khám phá Computer
321 plays
5th  
Quiz image
21 Qs
Tin học lớp 5
975 plays
KG  
Quiz image
20 Qs
Đề cương ôn tập Microsoft Word
4.4K plays
4th  
admin-quizType-id-slugexplorelibrarycreatereportsclasses

Từ khóa » Câu Lệnh Sql Nào Sau đây Là đúng