Lệnh SQL Nào Sau đây Viết đúng Cú Pháp? - Trắc Nghiệm Online

  • TIỂU HỌC
  • THCS
  • THPT
  • ĐẠI HỌC
  • HƯỚNG NGHIỆP
  • FLASHCARD
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. Trang chủ
  2. CNTT
  3. 750+ Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL kèm đáp án chi tiết

Lệnh SQL nào sau đây viết đúng cú pháp?

A.

SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 => 10

B.

SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 = = 10

C.

SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10

Trả lời:

Đáp án đúng: C

Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về cú pháp của mệnh đề WHERE trong SQL, đặc biệt là các toán tử so sánh. Trong SQL, toán tử "lớn hơn hoặc bằng" là >=.

  • Phương án 1: => không phải là một toán tử so sánh hợp lệ trong SQL.
  • Phương án 2: = = cũng không phải là một toán tử so sánh hợp lệ trong SQL.
  • Phương án 3: >= là toán tử "lớn hơn hoặc bằng" và được sử dụng đúng cú pháp.

750+ Câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL kèm đáp án chi tiết - Phần 4

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức.

50 câu hỏi 60 phút Bắt đầu thi

Câu hỏi liên quan

Câu 7:

Câu lệnh SQL nào bạn sẽ sử dụng để chọn tất cả các cột từ bảng THONGTIN_SACH dưới đây?

A.

SELECT ID_SACH + GIA FROM THONGTIN_SACH;

B.

SELECT * FROM THONGTIN_SACH;

C.

SELECT ALL FROM THONGTIN_SACH;

D.

SELECT ALL COLUMNS FROM THONGTIN_SACH;

Lời giải:Đáp án đúng: BCâu hỏi yêu cầu chọn tất cả các cột từ bảng THONGTIN_SACH. Trong SQL, để chọn tất cả các cột từ một bảng, ta sử dụng ký tự `*` sau mệnh đề `SELECT` và trước mệnh đề `FROM`. Như vậy, cú pháp đúng là `SELECT * FROM THONGTIN_SACH;`* Đáp án 1: `SELECT ID_SACH + GIA FROM THONGTIN_SACH;` Câu lệnh này chỉ chọn cột ID_SACH và cột GIA, sau đó cộng giá trị của chúng và hiển thị kết quả. Do đó, nó không chọn tất cả các cột.* Đáp án 2: `SELECT * FROM THONGTIN_SACH;` Câu lệnh này chọn tất cả các cột từ bảng THONGTIN_SACH. Đây là đáp án đúng.* Đáp án 3: `SELECT ALL FROM THONGTIN_SACH;` Cú pháp `SELECT ALL` không đúng trong SQL khi muốn chọn tất cả các cột. `ALL` thường được sử dụng trong các mệnh đề khác, ví dụ như so sánh.* Đáp án 4: `SELECT ALL COLUMNS FROM THONGTIN_SACH;` Cú pháp này hoàn toàn không hợp lệ trong SQL. SQL không có mệnh đề `ALL COLUMNS`.Vậy đáp án đúng là đáp án 2.Câu 8:

Câu lệnh SQL nào sử dụng để chọn tất cả các sách có tiêu đề bắt đầu bằng 'A'?

A.

SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH LIKE 'A';

B.

SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH IN 'A';

C.

SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH LIKE 'A%';

D.

SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH LIKE '%A';

Lời giải:Đáp án đúng: CCâu hỏi yêu cầu tìm câu lệnh SQL để chọn tất cả các sách có tên bắt đầu bằng chữ 'A'.* Phương án 1: `SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH LIKE 'A';` Câu lệnh này chỉ chọn các sách có tên chính xác là 'A', không phải bắt đầu bằng 'A'.* Phương án 2: `SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH IN 'A';` Câu lệnh này sử dụng toán tử `IN` không phù hợp với việc so sánh chuỗi ký tự bắt đầu bằng một ký tự nhất định.* Phương án 3: `SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH LIKE 'A%';` Câu lệnh này sử dụng `LIKE` kết hợp với ký tự đại diện `%`. Ký tự `%` đại diện cho không hoặc nhiều ký tự bất kỳ. Do đó, `'A%'` sẽ khớp với bất kỳ chuỗi nào bắt đầu bằng 'A'. Đây là đáp án đúng.* Phương án 4: `SELECT ID_SACH, TEN_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE TEN_SACH LIKE '%A';` Câu lệnh này chọn các sách có tên kết thúc bằng 'A', không phải bắt đầu bằng 'A'.Vậy, đáp án đúng là phương án 3.Câu 9:

Ấn bản SQL Server Standard Edition là ấn bản:

A.

Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu

B.

Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến

C.

Miễn phí

D.

Kiểm tra ứng dụng

Lời giải:Đáp án đúng: AẤn bản SQL Server Standard Edition là phiên bản được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp và tổ chức có yêu cầu xử lý giao dịch trực tuyến ở mức độ vừa phải. Nó cung cấp các tính năng quản lý cơ sở dữ liệu, báo cáo và phân tích dữ liệu cơ bản, phù hợp với các ứng dụng kinh doanh quan trọng. Các phiên bản khác có các mục đích sử dụng khác nhau (ví dụ: phiên bản miễn phí, phiên bản dành cho nhà phát triển, phiên bản cho doanh nghiệp lớn).Câu 10:

Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Tempdb dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A.

Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật

B.

Lưu trữ các đối tượng tạm thời

C.

CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng

D.

Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server

Lời giải:Đáp án đúng: BCơ sở dữ liệu `tempdb` trong SQL Server được sử dụng để lưu trữ các đối tượng tạm thời. Các đối tượng tạm thời này bao gồm các bảng tạm thời, thủ tục lưu trữ tạm thời, chỉ mục tạm thời và các đối tượng khác được tạo ra trong quá trình thực thi các truy vấn và thủ tục. Dữ liệu trong `tempdb` sẽ bị xóa mỗi khi khởi động lại SQL Server.* Phương án 1 sai: Lập lịch công việc thường nhật là chức năng của SQL Server Agent, không phải của `tempdb`.* Phương án 3 sai: CSDL mẫu (ví dụ: `AdventureWorks`, `Northwind`) được dùng để học tập và thử nghiệm, không phải là chức năng của `tempdb`.* Phương án 4 sai: Thông tin hệ thống của SQL Server được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu `master`, không phải trong `tempdb`.Do đó, đáp án đúng là lưu trữ các đối tượng tạm thời.Câu 11:

Để lấy được tất cả các bản ghi từ một bảng, chúng ta cần sử dụng câu lệnh nào trong các câu lệnh dưới đây:

A.

Select? from table_name

B.

Select * from column_name

C.

Select * from table_name

D.

Select % from table_name

Lời giải:Đáp án đúng: CĐể lấy tất cả các bản ghi (hàng) từ một bảng trong SQL, chúng ta sử dụng câu lệnh `SELECT * FROM table_name`, trong đó `table_name` là tên của bảng mà chúng ta muốn truy vấn. Dấu `*` là ký tự đại diện, có nghĩa là chọn tất cả các cột. Các phương án khác không đúng cú pháp hoặc không thực hiện đúng chức năng lấy tất cả các bản ghi.- Phương án 1: `Select? from table_name` sai cú pháp, dấu `?` không có nghĩa trong câu lệnh SELECT.- Phương án 2: `Select * from column_name` sai, vì `column_name` là tên cột, không phải tên bảng. Câu lệnh này cũng sẽ chỉ chọn cột đó chứ không phải toàn bộ bản ghi.- Phương án 4: `Select % from table_name` sai cú pháp, dấu `%` không có nghĩa trong câu lệnh SELECT (trong một số hệ quản trị CSDL, `%` có thể dùng trong mệnh đề `LIKE` để tìm kiếm chuỗi tương tự, nhưng không dùng để chọn tất cả bản ghi).Câu 12:

Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa gì? Hãy chọn phương án đung trong các phương án dưới đây:

A.

Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key

B.

Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Primary Key

C.

Là ràng buộc được phép cập nhật Check Key

D.

Là ràng buộc được phép xóa khoá Forein Key

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 13:

Khi khai báo thủ tục lưu trữ tên thủ thủ tục phải tuân theo:

A.

Qui tắc định danh và không được vượt quá 128 ký tự

B.

Qui tắc định danh và không được vượt quá 255 ký tự

C.

Qui tắc định danh và lớn hơn 128 ký tự

D.

Qui tắc đặt tên biến và không được vượt quá 128 ký tự

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 14:

Inner Join là kiểu liên kết gì trong các phương án sau?

A.

Liên kết phải

B.

Liên kết trái

C.

Liên kết bằng

D.

Liên kết đầy đủ

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 15:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL?

A.

add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]

B.

insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]

C.

alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]

D.

add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 16:

Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo tính chất nào? [a]--x [b]-- [c]--Tính nhất quán [d]--Tính bảo mật

A.

Tính chất ràng buộc toàn vẹn

B.

Tính độc lập

C.

Tính nhất quán

D.

Tính bảo mật

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP  Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

136 tài liệu563 lượt tải Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

125 tài liệu585 lượt tải Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

325 tài liệu608 lượt tải Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

331 tài liệu1010 lượt tải Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng

246 tài liệu802 lượt tải Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp

138 tài liệu417 lượt tải

ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP

  • Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
  • 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
  • Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
  • Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
  • Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
  • Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
  • Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ thángĐăng ký ngay

Từ khóa » Câu Lệnh Sql Nào Sau đây Là đúng