HTCTTKQG – Chỉ Số Tiêu Thụ Sản Phẩm Công Nghiệp Chế Biến, Chế Tạo
Có thể bạn quan tâm
1. Khái niệm, phương pháp tính
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo là chỉ tiêu so sánh mức tiêu thụ hàng hoá và dịch vụ công nghiệp chế biến, chế tạo kỳ nghiên cứu với thời kỳ được chọn làm gốc so sánh. Kỳ gốc so sánh của chỉ số tiêu thụ thường là quý bình quân của năm được chọn làm gốc, quý trước liền kề hoặc quý cùng kỳ năm trước.
Quy trình tính chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo cũng gồm 5 bước chính như sau:
– Tính chỉ số tiêu thụ của từng sản phẩm
Công thức tính:
itn | = | Tn1 | × 100 |
Tn0 |
Trong đó:
itn: Chỉ số tiêu thụ của sản phẩm n;
Tn1: Số lượng sản phẩm hiện vật tiêu thụ ở thời kỳ hiện tại của sản phẩm n;
Tn0: Số lượng sản phẩm hiện vật tiêu thụ ở thời kỳ gốc so sánh của sản phẩm n;
t: Tiêu thụ;
n: Số thứ tự sản phẩm (n = 1, 2, 3, …. k).
– Tính chỉ số tiêu thụ của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp 4
Công thức tính:
Trong đó:
ItN4 : Chỉ số tiêu thụ của ngành cấp 4 (N4 = 1, 2, 3, … X);
itn : Chỉ số tiêu thụ của sản phẩm n;
Wtn : Quyền số tiêu thụ của sản phẩm thứ n (n = 1, 2, 3, …. k).
Quyền số tiêu thụ của sản phẩm là tỷ trọng doanh thu tiêu thụ của sản phẩm đó trong tổng doanh thu tiêu thụ của các sản phẩm thuộc ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp 4 tại thời điểm được chọn để tính quyền số.
– Tính chỉ số tiêu thụ của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp 2
Công thức tính:
Trong đó:
ItN2 : Chỉ số tiêu thụ của ngành cấp 2 (N2 = 1, 2, 3, … Y);
ItN4 : Chỉ số tiêu thụ của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp 4;
WtN4 : Quyền số tiêu thụ của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp 4.
Quyền số tiêu thụ của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp 4 là tỷ trọng của doanh thu tiêu thụ của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp 4 đó trong tổng doanh thu tiêu thụ của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp 2 tại thời điểm được chọn để tính quyền số.
– Chỉ số tiêu thụ của toàn ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
Công thức tính:
Trong đó:
ItN1 : Chỉ số tiêu thụ của toàn ngành công nghiệp chế biến, chế tạo;
ItN2 : Chỉ số tiêu thụ của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp 2;
WtN2 : Quyền số tiêu thụ của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp 2.
Quyền số tiêu thụ của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp 2 là tỷ trọng của doanh thu tiêu thụ của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp 2 đó trong tổng doanh thu tiêu thụ của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp 1 tại thời điểm được chọn để tính quyền số.
2. Phân tổ chủ yếu: Ngành kinh tế.
3. Kỳ công bố: Quý, năm.
4. Nguồn số liệu: Điều tra ngành công nghiệp
5. Cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê).
Từ khóa » Hệ Số Tiêu Thụ Sản Phẩm Là Gì
-
Chỉ Số Tiêu Thụ Sản Phẩm Công Nghiệp Là Gì? Phương Pháp Tính
-
Tiêu Thụ Sản Phẩm Là Gì - KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
-
Phân Tích Chung Tình Hình Tiêu Thụ Sản Phẩm Là Gì? Nội Dung Và Công ...
-
Tiêu Thụ Sản Phẩm Và Doanh Thu Tiêu Thụ Sản Phẩm
-
[PDF] TIÊU THỤ SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CÔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY ...
-
Phương Pháp Phân Tích Chất Lượng Sản Phẩm Trong Các Doanh ...
-
[PDF] Những Lý Luận Cơ Bản Về Chính Sách Tiêu Thụ Sản Phẩm Trong Hoạt ...
-
Chất Lượng Sản Phẩm Là Gì? 8 Yếu Tố Tạo Nên Chất Lượng Hàng Hóa
-
[Tổng Hợp] Các CHỈ SỐ đánh Giá Doanh Nghiệp QUAN TRỌNG
-
Kết Nối Tiêu Thụ Hàng Hóa: Trợ Lực đẩy Mạnh Sản Xuất Và Xuất Khẩu
-
Doanh Thu Tiêu Thụ Sản Phẩm Là Gì
-
Quy Mô Thị Trường Là Gì? Tầm Quan Trọng Và Cách Xác định
-
Thị Phần Là Gì? Hướng Dẫn Cách Tính Thị Phần Chính Xác - Vietnix
-
[PDF] 2. TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN CHỈ SỐ