Hư Không Tạng – Wikipedia Tiếng Việt

Hư Không Tạng
Phạnआकाशगर्भ Ākāśagarbhaगगनगञ्जGaganagañja
Trung(Traditional)虛空藏菩薩(Simplified)虚空藏菩萨 (Pinyin: Xūkōngzàng Púsà)
Nhật虚空蔵菩薩(こくうぞうぼさつ) (romaji: Kokūzō Bosatsu)
Hàn허공장보살 (RR: Heogongjang Bosal)
Tháiพระอากาศครรภโพธิสัตว์
Tây Tạngནམ་མཁའི་སྙིང་པོ་Wylie:nam mkha'i snying poTHL: Namkhé Nyingpo
ViệtHư Không Tạng Bồ Tát
Thông tin
Tôn kính bởiMahāyāna, Vajrayāna
icon Cổng thông tin Phật giáo

Hư Không Tạng (आकाशगर्भ, Ākāśagarbha) là một vị bồ tát được thờ phụng trong Phật giáo Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản, hình tượng của ông được gắn liền với đại chủng (mahābhūta) của không gian (ākāśa). Đôi khi ông còn được biết đến dưới cái tên Gaganagañja, có nghĩa là "viên ngọc quý của bầu trời".

Tổng quan

[sửa | sửa mã nguồn]

Hư Không Tạng được coi là một trong tám vị đại bồ tát. Tên của ông có thể được dịch là "kho tàng không gian vô biên" vì trí tuệ của ông được cho là vô biên như chính không gian. Ông đôi khi được coi là anh trai song sinh của bồ tát Địa Tạng Vương, và đã được đề cập tới trong Địa Tạng Vương bồ tát bổn nguyện kinh.

Kinh điển

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 《 Đại tập Đại Hư Không Tạng bồ tát sở vấn kinh 》 (Ārya Gaganagañja Paripṛcchā Nāma Mahāyāna Sūtra T.0404)
  • 《 Hư Không Tạng bồ tát kinh 》 (Ākāśagarbha Bodhisattva Sūtra T.405)
  • 《 Phật thuyết Hư Không Tạng bồ tát thần chú kinh 》(Buddha Speaks the Ākāśagarbha Bodhisattva Dhāraṇī Sūtra T.406)
  • 《 Hư Không Tạng bồ tát thần chú kinh 》(Ākāśagarbha Bodhisattva Dhāraṇī Sūtra T.0407)
  • 《 Hư Không Tạng bồ tát kinh 》 (Ākāśagarbha Bodhisattva Sūtra T.0408)
  • 《 Quan Hư Không Tạng bồ tát kinh 》(The Meditation on Ākāśagarbha Bodhisattva Sūtra T.0409)
  • 《 Hư Không Tạng bồ tát năng mãn chư nguyện tối thắng tâm đà la ni cầu văn trì pháp 》(The Method of the Victorious, Essential Dharāṇi for Having Wishes Heard by the Bodhisattva Space-Store Who Can Fulfill Requests T.1145)
  • 《 Đại Hư Không Tạng bồ tát niệm tụng pháp 》 (The Method of Invoking the Great Ākāśagarbha Bodhisattva T.1146)
  • 《 Thánh Hư Không Tạng bồ tát đà-la-ni kinh 》 (Dhāraṇī of the Space-Store Bodhisattva T.1147)
  • 《 Phật thuyết Hư Không Tạng đà-la-ni 》 (Buddha Speaks the Ākāśagarbha Dharāṇi T.1148)
  • 《 Ngũ đại Hư Không Tạng bồ tát tốc tật đại thần nghiệm bí mật thức kinh 》(The Five Great Ākāśagarbha Bodhisattvas Sūtra T.1149)
  • 《 Hư Không Tạng bồ tát vấn thất phật đà-la-ni chú kinh 》(Ārya Saptabuddhaka Sūtra or Dhāraṇī of the Space-Store Bodhisattvaʼs Questions to Seven Buddhas T.1333)
  • 《 Như Lai phương tiện thiện xảo chú kinh 》 (Incantation of the Tathāgatas' Skillful Means T.1334)

Ngoài ra, ông cũng xuất hiện ngắn gọn trong chương cuối của Địa Tạng Vương bồ tát bổn nguyện kinh, thỉnh cầu Đức Phật thuyết giảng về lợi ích của việc xưng tụng cả Kinh và Địa Tạng.[1]

Chân ngôn

[sửa | sửa mã nguồn]

Tụng niệm chân ngôn Hư Không Tạng được cho là sẽ gia tăng trí tuệ và sức sáng tạo, xua tan sự ngu dốt.

Tượng bồ tát Hư Không Tạng tại chùa Jingo, thế kỷ 9
  • Tiếng Trung phồn thể: 南無 虚空藏 菩薩
  • Tiếng Trung (bính âm): Nāmo xūkōngzàng púsà
  • Tiếng Nhật (romanji): Namu Kokuzō bosatsu
  • Tiếng Hàn: Namu Heogongjang Bosal
  • Tiếng Việt: Nam mô Hư Không Tạng bồ tát
  • Nghĩa: Đảnh lễ Hư Không Tạng bồ tát

Bồ tát Hư Không Tạng cũng có một chân ngôn khác là:[2][3][4]

  • Sanskrit: namo ākāśagarbhaya oṃ ārya kamari mauli svāhā
  • Tiếng Trung phồn thể: 南牟,阿迦捨,揭婆耶,唵,阿唎,迦麼唎,慕唎,莎嚩訶
  • Tiếng Trung (bính âm): Nánmóu, ājiāshě, jiēpóyé, ǎn, ālì, jiāmelì, mùlì, shāmóhē
  • Tiếng Nhật (romanji): nōbō akyasha kyarabaya om arikya mari bori sowaka

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ French, Shih & Śikṣānanda 2003, tr. 89-93.
  2. ^ “虚空藏菩萨资料汇总:如意宝珠与三十五佛、满愿最胜心陀罗尼、虚空藏菩萨咒及梵音等_咒语_佛教_佛门网”. www.fomen123.com. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
  3. ^ “虚空藏菩萨咒简介-大众学佛网”. www.hzcmc.com. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
  4. ^ “虚空藏咒注音--咒语真言”. www.dizang.org. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Abe, Ryūichi (13 tháng 8 năm 2013). The Weaving of Mantra: Kūkai and the Construction of Esoteric Buddhist Discourse. Columbia University Press. ISBN 978-0-231-52887-0.
  • French, Frank G.; Shih, Tao-tsi; Śikṣānanda (2003). The Sutra of Bodhisattva Ksitigarbha's Fundamental Vows. Corporate Body of the Buddha Educational Foundation.
  • Thích, Nhất Hạnh (1998). The Heart of the Buddha's Teaching: Transforming Suffering Into Peace, Joy & Liberation : the Four Noble Truths, the Noble Eightfold Path, and Other Basic Buddhist Teachings. Broadway Books. ISBN 978-0-7679-0369-1.
  • Visser, M. W. de (1931). The Bodhisattva Akasagarbha (Kokuzo) in China and Japan, Amsterdam: The Royal Dutch Academy of Sciences.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hư Không Tạng.
  • English Translation of the Ākāśagarbha Sūtra from the Tibetan on 84000.
  • Gumonji : A possible cure for memory loss The Japan Times
  • Japanese Buddhist Statuary: Kokuzo
  • The Koyasan Shingon-shu Lay Practitioner's Daily Service
  • x
  • t
  • s
Các đề tài về Phật giáo
  • Bảng chú giải
  • Chỉ mục
  • Đại cương
Nền tảng
  • Tam bảo
    • Phật
    • Pháp
    • Tăng
  • Tứ diệu đế
  • Bát chính đạo
  • Niết-bàn
  • Trung đạo
Đức Phật
  • Như Lai
  • Sinh nhật
  • Du quán tứ môn
  • Bát thập chủng hảo
  • Dấu chân
  • Xá lợi
  • Hình tượng ở Lào và Thái Lan
  • Điện ảnh
  • Phép thuật
  • Gia đình
    • Suddhodāna (cha)
    • Māyā (mẹ)
    • Mahapajapati Gotamī (dì, mẹ nuôi)
    • Yasodhara (vợ)
    • Rāhula (con trai)
    • Ānanda (họ hàng)
    • Devadatta (họ hàng)
  • Nơi Đức Phật dừng chân
  • Đức Phật trong các tôn giáo trên thế giới
Khái niệm chính
  • Avidyā (vô minh)
  • Trung hữu
  • Bồ-đề tâm
  • Bồ tát
  • Phật tính
  • Giáo lý về Pháp
  • Pháp
  • Giác ngộ
  • Ngũ triền cái
  • Indriya
  • Nghiệp
  • Phiền não
  • Dòng thức
  • Bát-niết-bàn
  • Duyên khởi
  • Tái sinh
  • Luân hồi
  • Hành
  • Ngũ uẩn
  • Không
  • Ái
  • Chân như
  • Kết
  • Tam pháp ấn
    • Vô thường
    • Khổ
    • Vô ngã
  • Hai chân lý
Vũ trụ luận
  • Thập giáo
  • Lục đạo
    • Thiên
    • Nhân
    • A-tu-la
    • Ngạ quỷ
    • Súc sinh
    • Địa ngục
  • Tam giới
Nghi thức
  • Bhavana
  • Bodhipakkhiyādhammā
  • Thiên đường
    • Từ
    • Bi
    • Hỉ
    • Xả
  • Bố thí
  • Mộ đạo
  • Thiền-na
  • Tín
  • Ngũ lực
  • Tứ thần túc
  • Thiền
    • Chân ngôn
    • Thiền tuệ
    • Tùy niệm
    • Smarana
    • Niệm hơi thở
    • Chỉ quán
    • Tuệ quán (Phong trào vipassana)
    • Shikantaza
    • Tọa thiền
    • Công án
    • Mandala
    • Tonglen
    • Tantra
    • Tertön
    • Terma
  • Phúc
  • Chính niệm
    • Tứ niệm xứ
  • Xuất gia
  • Pāramitā
  • Tụng kinh
  • Puja
    • Cúng dường
    • Quỳ lạy
    • Tụng kinh
  • Quy y
  • Satya
    • Sacca
  • Thất giác chi
    • Niệm
    • Trạch pháp
    • Hỷ
    • An
  • Giới luật
    • Ngũ giới
    • Lời nguyện Bồ Tát
    • Ba-la-đề-mộc-xoa
  • Tam học
    • Giới luật
    • Định
    • Bát-nhã
  • Tinh tấn
    • Tứ chính cần
Niết-bàn
  • Bồ-đề
  • Bồ-đề-tát-đóa
  • Phật
  • Bích-chi Phật
  • Phật Mẫu
  • Tứ thánh quả
    • Nhập lưu
    • Nhất lai
    • Bất lai
    • A-la-hán
Tu tập
  • Tỉ-khâu
  • Tỉ-khâu-ni
  • Śrāmaṇera
  • Śrāmaṇerī
  • Anagarika
  • Ajahn
  • Sayadaw
  • Thiền sư
  • Lão sư
  • Lạt-ma
  • Rinpoche
  • Geshe
  • Tulku
  • Cư sĩ
  • Upāsaka và Upāsikā
  • Thanh-văn
    • Thập đại đệ tử
  • Chùa Thiếu Lâm
Nhân vật chính
  • Đức Phật
  • Kiều-trần-như
  • A-thuyết-thị
  • Xá-lợi-phất
  • Mục-kiền-liên
  • Mục Liên
  • A-nan-đà
  • Ma-ha-ca-diếp
  • A-na-luật
  • Ca-chiên-diên
  • Nan-đà
  • Tu-bồ-đề
  • Phú-lâu-na/Mãn-từ-tử
  • Ưu-bà-li
  • Ma-ha-ba-xà-ba-đề
  • Khema
  • Ưu-bát-hoa-sắc-bỉ-khâu-ni
  • A-tư-đà
  • Sa-nặc
  • Yasa
  • Phật Âm
  • Na Tiên
  • Ương-quật-ma-la
  • Bồ-đề-đạt-ma
  • Long Thụ
  • Vô Trước
  • Thế Thân
  • A-đề-sa
  • Liên Hoa Sinh
  • Nichiren
  • Tùng Tán Cán Bố
  • Tùy Văn Đế
  • Đạt-lai Lạt-ma
  • Ban-thiền Lạt-ma
  • Cát-mã-ba
  • Shamarpa
  • Na-lạc-ba
  • Huyền Trang
  • Trí Nghĩ
Kinh điển
  • Tam tạng
  • Trung quán trang nghiêm luận
  • Kinh Đại Thừa
  • Kinh Nam Phạn
  • Đại tạng kinh
  • Kinh điển Phật giáo Tây Tạng
Phân nhánh
  • Phật giáo Nguyên thủy (tiền bộ phái)
  • Phật giáo Bộ phái
  • Trưởng lão bộ
  • Đại thừa
    • Thiền Phật giáo
      • Thiền tông
      • Seon
      • Thiền
    • Tịnh độ tông
    • Thiên Thai tông
    • Nichiren
    • Trung quán tông
    • Duy thức tông
  • Tân thừa
  • Kim cương thừa
    • Tây Tạng
    • Chân ngôn
    • Đại cứu cánh
  • Các tông phái Phật giáo
  • Những điểm chung giữa Nam truyền và Bắc truyền
Quốc gia
  • Afghanistan
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Campuchia
  • Trung Quốc
  • Ấn Độ
  • Indonesia
  • Nhật Bản
  • Triều Tiên
  • Lào
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Pakistan
  • Philippines
  • Nga
    • Kalmykia
    • Buryatia
  • Singapore
  • Sri Lanka
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Tây Tạng
  • Việt Nam
  • Trung Đông
    • Iran
  • Phương Tây
    • Argentina
    • Australia
    • Brazil
    • Pháp
    • Vương quốc Anh
    • Hoa Kỳ
    • Venezuela
Lịch sử
  • Dòng thời gian
  • Ashoka
  • Các hội đồng Phật giáo
  • Lịch sử Phật giáo ở Ấn Độ
    • Sự suy tàn của Phật giáo ở Ấn Độ
  • Tam Vũ diệt Phật
  • Hy Lạp hóa
  • Phật giáo và thế giới La Mã
  • Phật giáo phương Tây
  • Sự truyền thừa Phật giáo trong Con đường tơ lụa
  • Sự bức hại Phật tử
  • Sự xua đuổi nhà sư ở Nepal
  • Biến cố Phật giáo
  • Chủ nghĩa dân túy Phật giáo Sinhala
  • Chủ nghĩa canh tân Phật giáo
  • Phong trào Vipassana
  • Phong trào 969
  • Phụ nữ trong Phật giáo
Triết học
  • A-tì-đạt-ma
  • Trường phái nguyên tử
  • Phật học
  • Đấng tạo hoá
  • Kinh tế học
  • Bát kiền độ luận
  • Phật giáo cánh tả
  • Thuyết mạt thế
  • Luân lý
  • Tiến hóa
  • Nhân gian
  • Logic
  • Thực tại
  • Phật giáo thế tục
  • Chủ nghĩa xã hội
  • Các câu hỏi chưa được trả lời
Văn hóa
  • Kiến trúc
    • Chùa
    • Tịnh xá
    • Wat
    • Phù đồ
    • Chùa tháp
    • Candi
    • Kiến trúc dzong
    • Kiến trúc Phật giáo Nhật Bản
    • Chùa Phật giáo Triều Tiên
    • Nghệ thuật kiến trúc đền chùa Thái Lan
    • Kiến trúc Phật giáo Tây Tạng
  • Nghệ thuật
    • Phật giáo Hy Lạp hóa
  • Cội Bồ-đề
  • Bố Đại
  • Tượng Phật
  • Lịch
  • Ẩm thực
  • Tang lễ
  • Các ngày lễ
    • Phật đản
    • Trai giới
    • Magha Puja
    • Asalha Puja
    • Vassa
  • Cây Bồ đề Jaya Sri Maha
  • Cà-sa
  • Chùa Đại Bồ Đề
  • Mantra
    • Om mani padme hum
  • Ấn
  • Âm nhạc
  • Thánh địa
    • Lâm-tỳ-ni
    • Chùa Maya Devi
    • Bodh Gaya
    • Sarnath
    • Kushinagar
  • Thơ ca
  • Tràng hạt
  • Bánh xe cầu nguyện
  • Biểu tượng
    • Pháp luân
    • Pháp kì
    • Hữu luân
    • Swastika
    • Thangka
  • Sri Dalada Maligawa
  • Ăn chay
Khác
  • Thần thông
  • A-di-đà
  • Avalokiteśvara
    • Quan Âm
  • Phạm Thiên
  • Kinh Pháp Cú
  • Pháp ngữ
  • Tiểu thừa
  • Kiếp
  • Koliya
  • Phả hệ
  • Di-lặc
  • Māra
  • Ṛddhi
  • Ngôn ngữ thiêng liêng
    • Nam Phạn
    • Phạn
  • Siddhi
  • Sutra
  • Luật tạng
  • Nước Cam Lồ
So sánh
  • Bahá'í giáo
  • Kitô giáo
    • Ảnh hưởng
    • So sánh
  • Các tôn giáo Đông Á
  • Ngộ giáo
  • Ấn Độ giáo
  • Jaina giáo
  • Do thái giáo
  • Tâm lý học
  • Khoa học
  • Thông thiên học
  • Bạo lực
  • Triết học phương Tây
Danh sách
  • Bồ tát
  • Sách
  • Chư Phật
    • có tên gọi
  • Phật tử
  • Các bài kinh
  • Chùa chiền
  • Tì-kheo-ni
  • Tì-kheo
  • Thượng tọa
  • Tăng thống
  • Hòa thượng
  • Đại đức
  • Thể loại
  • Cổng thông tin
  • x
  • t
  • s
Bồ Tát
Bồ tát phổ biến
  • Quán Thế Âm
  • Văn-thù-sư-lợi
  • Phổ Hiền
  • Địa Tạng
  • Di-lặc
  • Đại Thế Chí
  • Ākāśagarbha
Phật giáo Trung Quốc
  • Hộ Pháp Vi Đà
  • Quan Công
Kim cương thừa
  • Liên Hoa Sinh
  • Mandarava
  • Đa-la
  • Vajrapani
  • Vajrasattva
  • Sitatapatra
  • Phật Mẫu Chuẩn Đề
Bồ tát khác
  • Ambedkar
  • Bhaishajyaraja
  • Candraprabha
  • Long Thụ
  • Niō
  • Tịch Thiên
  • Supratisthitacaritra
  • Supushpachandra
  • Suryaprabha
  • Vasudhara
  • Visistacaritra

Từ khóa » Bồ Tát Hư Không Tạng