Húng Lìu - Wikipedia

Spice mixture found in Vietnamese cuisine

Húng lìu, named after basil (Vietnamese: húng tây), is a spice mixture of four or five spices found in Vietnamese cuisine.[1]

Ingredients

[edit]

Húng lìu typically consists of four ingredients ground into a fine powder:[1]

  • Chinese cinnamon (as opposed to Saigon cinnamon)
  • Star anise
  • Thảo quả (Amomum tsao-ko)
  • Clove

Some recipes call for five ingredients, with the addition of basil seeds.[2]

Less common ingredients may include:[3]

  • Fennel
  • Ngọc khấu (Myristica fragrans)
  • Black pepper
  • Zest of Citrus deliciosa Tenore (quýt trần bì or quýt Hương Cần, a willowleaf Mandarin orange)
  • Ngò gai seeds (Eryngium foetidum)

Usage

[edit]

In northern Vietnam, húng lìu is typically used on roasted foods, such as roasted pig and crunchy coated peanuts (lạc rang húng lìu). Húng lìu and five-spice powder have similar ingredients and can be used interchangeably on meat dishes. Húng lìu differs from the more well-known Cantonese blend in the portions of each ingredient, thus producing a distinct taste.[3]

In the late 1920s, various phở vendors experimented with húng lìu as part of a short-lived "phở cải lương" trend.[4][5]

References

[edit]
  1. ^ a b Thanh Nguyên (July 2012). "Phá xang" [Roasted peanuts]. Lớp Học Vui Vẻ (in Vietnamese) (14): 57. Retrieved 3 December 2013. Húng lìu cũng giống như gia vị ngũ vị hương mà chúng ta thường dùng để nấu thịt, tuy nhiên húng lìu thông thường có 4 vị là: quế, hồi, thảo quả, đinh hương.
  2. ^ Hồ Ngọc Đức (ed.). "húng lìu". Free Vietnamese Dictionary Project (in Vietnamese).
  3. ^ a b "Húng lìu là gì? Bí quyết dùng húng lìu để rang lạc thơm phức" [What is húng lìu? The secrets of using húng lìu to make delicious roasted peanuts] (in Vietnamese). Ho Chi Minh City College of Economics & Tourism. June 23, 2018. Retrieved August 12, 2018.
  4. ^ Trịnh Quang Dũng (15 January 2010). "Phở muôn màu muôn vẻ" [Pho has ten thousand colors and ten thousand styles]. Báo Khoa Học Phổ Thông (in Vietnamese). Ho Chi Minh City Union of Science and Technology Associations. Archived from the original on 3 March 2016. Retrieved 22 May 2013.
  5. ^ Thạch Lam (1943). "Phụ thêm vào phở"  [Adding to pho]. Hà Nội băm sáu phố phường  [Hanoi: 36 streets and districts] (in Vietnamese). Đời Nay Publishing House – via Wikisource.
  • v
  • t
  • e
Vietnam Vietnamese cuisine
Rice/Xôi dishes
  • Bánh chưng
  • Bánh tét
  • Cháo
  • Cơm bình dân
  • Cơm cháy Ninh Bình
  • Cơm hến
  • Cơm gà Quảng Nam
  • Cơm lam
  • Cơm nắm
  • Cơm tấm
  • Xôi
Noodles
  • Bánh canh
  • Bánh ướt
  • Bánh đa cua
  • Bún bò Huế
  • Bún cá
  • Bún chả
  • Bún chả cá
  • Bún đậu mắm tôm
  • Bún mắm
  • Bún mắm cua
  • Bún mọc
  • Bún ốc
  • Bún riêu
  • Bún thang
  • Bún thịt nướng
  • Cao lầu
  • Hủ tiếu
  • Mì Quảng
  • Miến
  • Phở
  • Phở khô Gia Lai
Staples
  • Cá kho
  • Cá khô
  • Canh chua
  • Chả
  • Chả trứng
  • Dồi
  • Dưa muối
  • Giò lụa
  • Giò thủ
  • Rau muống xào tỏi
  • Ruốc
  • Thịt kho tàu
Salads/rolls/rice paper
  • Bánh cuốn
  • Bánh ướt
  • Bò bía
  • Bò nướng lá lốt
  • Gỏi cuốn
  • Nem chua
  • Nộm (Nộm hoa chuối · Nộm sứa)
Beverages
  • Bia hơi
  • Chanh muối
  • Cơm rượu
  • Egg soda
  • Rượu cần
  • Rượu đế
  • Rượu nếp
  • Rượu rắn
  • Rượu thuốc
  • Sugarcane juice
  • Vietnamese egg coffee
  • Vietnamese iced coffee
Condiments/sauces
  • Basil
  • Crispy fried shallot
  • Fig leaves
  • Kinh giới
  • Mắm nêm
  • Mắm ruốc
  • Mắm tép
  • Mắm tôm
  • Mẻ
  • Nước mắm
  • Rau răm
  • Rice paddy herb
  • Scallion
  • Tía tô
  • Tương đen
  • Xì dầu
Bánh (cakes/breads)
  • Bánh bao bánh vạc
  • Bánh bèo
  • Bánh bò
  • Bánh bột chiên
  • Bánh bột lọc
  • Bánh cáy
  • Bánh căn
  • Bánh chay
  • Bánh chuối
  • Bánh chưng
  • Bánh cốm
  • Bánh dày
  • Bánh da lợn
  • Bánh đa nướng
  • Bánh đa kê
  • Bánh đậu xanh
  • Bánh đúc
  • Bánh ép
  • Bánh gai
  • Bánh giầy
  • Bánh gio
  • Bánh giò
  • Bánh gối
  • Bánh hỏi
  • Bánh in
  • Bánh ít (Bánh ít dừa · Bánh ít trần)
  • Bánh khảo
  • Bánh khoai mì
  • Bánh khọt
  • Bánh khúc
  • Bánh lá
  • Bánh lọt
  • Bánh mật
  • Bánh mì
  • Bánh nậm
  • Pâté chaud
  • Bánh pía
  • Bánh phu thê
  • Bánh quai vạc
  • Bánh rán
  • Bánh tằm khoai mì
  • Bánh tẻ
  • Bánh tôm Hồ Tây
  • Bánh tráng
  • Bánh tráng nướng
  • Bánh trôi
  • Bánh chay
  • Bánh xèo
Desserts/snacks
  • Beef jerky
  • Chè
  • Chè bà ba
  • Chè đậu trắng
  • Chè đậu xanh
  • Chè hạt sen
  • Chè trôi nước
  • Kẹo cu đơ
  • Ô mai
  • Pumpkin seeds
  • Sunflower seeds
  • Watermelon seeds
Street food
  • Bánh mì
  • Bánh rế
  • Chuối nếp nướng
  • Nem nướng
  • Snail
  • Trứng vịt lộn
  • Phá lấu
  • Bánh tráng trộn
Ethnic minorities' food & drinks
  • Rượu Tà-vạt (Katu people)
  • Bánh sừng trâu (Katu people)
  • Bánh cống (Khmer Krom)
  • Bánh thốt nốt (Khmer Krom)
  • Bún kèn (Khmer Krom)
  • Bún nước lèo (Khmer Krom)
  • Bún xiêm lo (Khmer Krom)
  • Cốm dẹp (Khmer Krom)
  • Cơm nị (Khmer Krom)
  • Ọm chiếl (Khmer Krom)
  • Ò sui (Yao people)
  • Khâu nhục (Tày people)
  • Bánh gừng (Cham people)
  • Tung lò mò (Cham people)
  • Pa pỉnh tộp (Thái people)
  • Nặm pịa (Thái people)
  • Thắng cố (Hmong people)
Others
  • Bird's nest soup
  • Bò 7 món
  • Bột sắn
  • Chả giò
  • Chạo tôm
  • Chả cá Lã Vọng
  • Dog meat
  • Fishcake
  • Gạch
  • Gỏi lá Kon Tum
  • Gỏi nhệch
  • Tiết canh
  • Quẩy
Cooking appliances
  • Lò trấu
  • Hoàng Cầm stove
  • Niêu đất
  • Chõ
flag Vietnam portal

icon Food portal

 Category: Vietnamese cuisine

Từ khóa » Bột Húng Lìu Tiếng Anh