Hung - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| huŋ˧˧ | huŋ˧˥ | huŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| huŋ˧˥ | huŋ˧˥˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “hung”- 省: hung, sảnh, tỉnh
- 匈: hung
- 㐌: di, hung
- 𪚑: hung
- 晄: hung
- 訩: hung
- 㐫: hung
- 洶: hung, húng
- 讻: hung
- 𦙞: hung
- 暾: hung, thôn, đồn, đôn
- 哅: khoa, hung
- 𦙄: hung
- 兇: hung
- 𣧑: hung
- 酗: hung, húng, hú
- 㓙: hung
- 恟: hung
- 晞: hung, hy, hi, hý, hí
- 胷: hung
- 㕳: hung
- 䣴: hung, hú
- 忷: hung
- 凶: hung
- 汹: hung
- 胸: hung
- 𦚾: hung
- 詾: hung
Phồn thể
- 兇: hung
- 訩: hung
- 匈: hung
- 凶: hung
- 洶: hung
- 胸: hung
- 恟: hung
- 詾: hung
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 哅: hung
- 胷: hung, hông
- 兇: huông, hung
- 訩: hung
- 匈: hung
- 㐫: hung, hông
- 洶: húng, hung
- 忷: hung
- 凶: hung
- 酗: hú, húng, hung
- 胸: hung, hông
- 讻: hung
- 恟: hung
- 詾: hung
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- hùng
- hửng
- húng
- hứng
Tính từ
hung
- Dữ tợn. Lão ấy hung lắm.
Phó từ
hung
- Quá mạnh. Lao động. Đánh hung
- Nhiều quá; Rất. Ăn hung thế. Thôi!. Sáng hung rồi em hãy đi (Huy Cận)
- Có màu nâu; Có màu giữa đỏ và vàng. Tấm vải màu hung. Tóc người phụ nữ ấy màu hung.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hung”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
Danh từ
hung chỉ số ít
- Sự cúi xuống, sự gục xuống.
- Dốc, mặt dốc.
- Cách treo (một vật gì).
- Ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói. to get the hang of something — hiểu rõ cái gì
Thành ngữ
- not to care a hang: (Thông tục) Bất chấp, cóc cần.
Ngoại động từ
hung ngoại động từ hung
- Treo, mắc. to hang a picture — treo bức tranh
- Treo cổ (người). to hang oneself — treo cổ tự tử hang him! — thằng chết tiệt! hang it! — đồ chết tiệt!
- Dán (giấy lên tường).
- Gục (đầu, vì hổ thẹn... ), cụp (tai, vì xấu hổ... ).
Nội động từ
hung nội động từ
- Treo, bị treo, bị mắc. the picture hangs up against the wall — bức tranh (bị) treo trên tường to hang by a thread — treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch)
- (Hanged) Bị treo cổ. he will hang for it — nó sẽ bị treo cổ vì tội đó
- Cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng. a cloud of smoke hangs over the town — đám khói lơ lửng trên thành phố curtain hangs loose — màn rủ lòng thòng hair hangs down one's back — tóc xoã xuống lưng
- Nghiêng. the mast hangs aft — cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu
Thành ngữ
- to hang about:
- Đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà.
- Quanh quẩn, quanh quất.
- Sắp đến, đến gần. there's a storm hanging about — trời sắp có bão
- to hang back:
- Do dự, lưỡng lự.
- Có ý muốn lùi lại, chùn lại.
- to hang behind: Tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau.
- to hang down:
- Rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng.
- Nghiêng, cúi. to hang down one's head — cúi đầu
- to hang off:
- Do dự, lưỡng lự.
- Lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn.
- to hang on (upon):
- Dựa vào, tuỳ vào.
- Bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). to hang on someone's arm — bám chặt lấy cánh tay ai to hang upon the left flank of the enemy — bám chặt lấy cánh trái của địch
- (Thông tục) Giữ máy (không cắt khi gọi dây nói).
- to hang out:
- Trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ... ); thè ra (lưỡi).
- Thõng xuống, lòng thòng.
- (Từ lóng) Ở.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà... ).
- to hang together:
- Đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau.
- Có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận).
- to hang up:
- Treo lên.
- (Nghĩa bóng) Để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm).
- to hang fire: Nổ chậm (súng).
- to hang heavy: Trôi đi chậm chạp (thời gian).
- to hang on (upon) somebody's lips (words): Lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai.
- to hang on the line: Treo (tranh... ) ngang tầm mắt.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hung”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Nùng
[sửa]Động từ
hung
- nấu.
Tham khảo
- Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ đồ ăn, thức uống trong tiếng Nùng. Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [hʊwŋ͡m˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [hʊwŋ͡m˦]
Động từ
hung
- thổi.
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Ngoại động từ
- Nội động từ
- Tính từ tiếng Việt
- Phó từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Anh
- Động từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Nùng
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Nùng
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Động từ tiếng Tày
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Từ Hung Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Hung - Từ điển Việt
-
Hung Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Hung Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Hung Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "hưng" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "hứng" - Là Gì?
-
Yêng Hùng Nghĩa Là Gì? Tìm Hiểu Văn Hóa Nam Bộ Trong Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Hưng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tra Từ: Hưng - Từ điển Hán Nôm
-
Giải đáp Ý Nghĩa Các Con Số Trong Phong Thủy - Số Điện Thoại
-
"Hùng Hổ" Là Gì? - Báo Người Lao động
-
Từ Hưng Công Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'hừng Hực' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Hung Up Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Hung Up Trong Câu Tiếng Anh