Hướng Dẫn Cách Lập Báo Cáo Tài Chính Bằng Excel - KẾ TOÁN YTHO
Có thể bạn quan tâm
Hướng dẫn cách lập báo cáo tài chính bằng excel là một bảng hướng dẫn cách lập bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ bằng excel.
Những bạn xem bài viết trên thiết bị di động vui lòng xoay ngang màn hình để xem bảng. Xin cảm ơn.Trên file excel sẽ hướng dẫn rõ cho các bạn các khoản mục lấy số dư từ tài khoản nào
Cách lập bảng cân đối kế toán bằng excel:
Chỉ tiêu | Mã số | TM | Số đầu năm | Số cuôi năm |
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN | 100 | |||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | |||
1. Tiền | 111 | Nợ TK 111 112 113 | Nợ TK 111 112 113 | |
2. Các khoản tương đương tiền | 112 | Nợ TK 1281 1288 | Nợ TK 1281 1288 | |
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | |||
1. Chứng khoán và công cụ tài chính kinh doanh | 121 | Nợ TK 121 | Nợ TK 121 | |
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2) | 122 | Có TK 2291 ( Ghi số âm ) | Có TK 2291 ( Ghi số âm ) | |
3. Đầu tư ngắn hạn khác | 123 | Nợ TK 1281 1282 1288 | Nợ TK 1281 1282 1288 | |
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | |||
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 131 | Nợ TK 131 | Nợ TK 131 | |
2. Trả trước cho người bán | 132 | Nợ TK 331 | Nợ TK 331 | |
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 133 | Nợ TK 1362 1363 1368 | Nợ TK 1362 1363 1368 | |
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 134 | Nợ TK 337 | Nợ TK 337 | |
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn | 135 | Nợ TK 1283 | Nợ TK 1283 | |
6. Phải thu ngắn hạn khác | 136 | Nợ TK 1385 1388 334 338 141 244 | Nợ TK 1385 1388 334 338 141 244 | |
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 137 | Có TK 2293 ( Ghi số âm ) | Có TK 2293 ( Ghi số âm ) | |
8. Tài sản thiếu chờ xử lý | 139 | Nợ TK 1381 | Nợ TK 1381 | |
IV. Hàng tồn kho | 140 | |||
1. Hàng tồn kho | 141 | Nợ TK 151 152 153 154 155 156 157 158 | Nợ TK 151 152 153 154 155 156 157 158 | |
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 | Có TK 2294 ( Ghi số âm ) | Có TK 2294 ( Ghi số âm ) | |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | |||
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 | Nợ TK 242 | Nợ TK 242 | |
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 152 | Nợ TK 133 | Nợ TK 133 | |
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 153 | Nợ TK 333 | Nợ TK 333 | |
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 154 | Nợ TK 171 | Nợ TK 171 | |
5. Tài sản ngắn hạn khác | 155 | Nợ TK 2288 | Nợ TK 2288 | |
B. TÀI SẢN DÀI HẠN | 200 | |||
I. Các khoản phải thu dài hạn | 210 | |||
1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 | Nợ TK 131 | Nợ TK 131 | |
2. Trả trước cho người bán dài hạn | 212 | Nợ TK 331 | Nợ TK 331 | |
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 213 | Nợ TK 1361 | Nợ TK 1361 | |
4. Phải thu nội bộ dài hạn | 214 | Nợ TK 1632 1363 1368 | Nợ TK 1632 1363 1368 | |
5. Phải thu về cho vay dài hạn | 215 | Nợ TK 1283 | Nợ TK 1283 | |
6. Phải thu dài hạn khác | 216 | Nợ TK 1385 1388 334 338 141 244 | Nợ TK 1385 1388 334 338 141 244 | |
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) | 219 | Có TK 2293 ( Ghi số âm ) | Có TK 2293 ( Ghi số âm ) | |
II. Tài sản cố định | 220 | |||
1. Tài sản cố định hữu hình | 221 | |||
– Nguyên giá | 222 | Nợ TK 211 | Nợ TK 211 | |
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 223 | Có TK 2141 ( Ghi số âm ) | Có TK 2141 ( Ghi số âm ) | |
2. Tài sản cố định thuê tài chính | 224 | |||
– Nguyên giá | 225 | Nợ TK 212 | Nợ TK 212 | |
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 226 | Có TK 2142 ( Ghi số âm ) | Có TK 2142 ( Ghi số âm ) | |
3. Tài sản cố định vô hình | 227 | |||
– Nguyên giá | 228 | Nợ TK 213 | Nợ TK 213 | |
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 229 | Có TK 2143 ( Ghi số âm ) | Có TK 2143 ( Ghi số âm ) | |
III. Bất động sản đầu tư | 230 | |||
– Nguyên giá | 231 | Nợ TK 217 | Nợ TK 217 | |
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 232 | Có TK 2147 ( Ghi số âm ) | Có TK 2147 ( Ghi số âm ) | |
IV. Tài sản dài hạn dở dang | 240 | |||
1. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang dài hạn | 241 | Nợ TK 154 , Có TK 2294 | Nợ TK 154 , Có TK 2294 | |
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 242 | Nợ TK 241 | Nợ TK 241 | |
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 250 | |||
1. Đầu tư vào công ty con | 251 | Nợ TK 221 | Nợ TK 221 | |
2. Đầu tư vào công tư liên kết, liên doanh | 252 | Nợ TK 222 | Nợ TK 222 | |
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 253 | Nợ TK 2281 | Nợ TK 2281 | |
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) | 254 | Có TK 2292 ( Ghi số âm ) | Có TK 2292 ( Ghi số âm ) | |
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 255 | Nợ TK 1281 1282 1288 | Nợ TK 1281 1282 1288 | |
VI. Tài sản dài hạn khác | 260 | |||
1. Chi phí trả trước dài hạn | 261 | Nợ TK 242 | Nợ TK 242 | |
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 262 | Nợ TK 243 | Nợ TK 243 | |
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn | 263 | Nợ TK 1534 Có TK 2294 | Nợ TK 1534 Có TK 2294 | |
4. Tài sản dài hạn khác | 268 | Nợ TK 2288 | Nợ TK 2288 | |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) | 270 | |||
NGUỒN VỐN | ||||
C – NỢ PHẢI TRẢ | 300 | |||
I. Nợ ngắn hạn | 310 | |||
1. Phải trả người bán ngắn hạn | 311 | Có TK 331 | Có TK 331 | |
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 312 | Có TK 131 | Có TK 131 | |
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 313 | Có TK 333 | Có TK 333 | |
4. Phải trả người lao động | 314 | Có TK 334 | Có TK 334 | |
5. Chi phí phải trả ngắn hạn | 315 | Có TK 335 | Có TK 335 | |
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn | 316 | Có TK 3362 3363 3368 | Có TK 3362 3363 3368 | |
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 317 | Có TK 337 | Có TK 337 | |
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn | 318 | Có TK 3387 | Có TK 3387 | |
9. Phải trả ngắn hạn khác | 319 | Có TK 338 138 344 | Có TK 338 138 344 | |
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn | 320 | Có TK 341 34311 | Có TK 341 34311 | |
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 321 | Có TK 352 | Có TK 352 | |
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 322 | Có TK 353 | Có TK 353 | |
13. Quỹ bình ổn giá | 323 | Có TK 357 | Có TK 357 | |
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 324 | Có TK 171 | Có TK 171 | |
II. Nợ dài hạn | 330 | |||
1. Phải trả người bán dài hạn | 331 | Có TK 331 | Có TK 331 | |
2. Người mua trả tiền trước dài hạn | 332 | Có TK 131 | Có TK 131 | |
3. Chi phí phải trả dài hạn | 333 | Có TK 335 | Có TK 335 | |
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | 334 | Có TK 3361 | Có TK 3361 | |
5. Phải trả nội bộ dài hạn | 335 | Có TK 3362 3363 3368 | Có TK 3362 3363 3368 | |
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn | 336 | Có TK 3387 | Có TK 3387 | |
7. Phải trả dài hạn khác | 337 | Có TK 338 334 | Có TK 338 334 | |
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn | 338 | Có TK 341 và số dư có TK34311 trừ dư nợ TK 34312 cộng dư có TK 34313 | Có TK 341 và số dư có TK34311 trừ dư nợ TK 34312 cộng dư có TK 34313 | |
9. Trái phiếu chuyển đổi | 339 | Có TK 3432 | Có TK 3432 | |
10. Cổ phiếu ưu đãi | 340 | Có TK 41112 | Có TK 41112 | |
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 341 | Có TK 347 | Có TK 347 | |
12. Dự phòng phải trả dài hạn | 342 | Có TK 352 | Có TK 352 | |
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 343 | Có TK 356 | Có TK 356 | |
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU | 400 | |||
I. Vốn chủ sở hữu | 410 | |||
1. Vốn góp của chủ sở hữu | 411 | |||
– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết | 411a | Có TK 41111 | Có TK 41111 | |
– Cổ phiếu ưu đãi | 411b | Có TK 41112 | Có TK 41112 | |
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 | Có TK 4112 | Có TK 4112 | |
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | 413 | Có TK 4113 | Có TK 4113 | |
4. Vốn khác của chủ sở hữu | 414 | Có TK 4118 | Có TK 4118 | |
5. Cổ phiếu quỹ (*) | 415 | Nợ TK 419 ( Ghi số âm ) | Nợ TK 419 ( Ghi số âm ) | |
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 416 | Có hoặc Nợ TK 412 | Có hoặc Nợ TK 412 | |
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 417 | Có hoặc nợ TK 413 | Có hoặc nợ TK 413 | |
8. Quỹ đầu tư phát triển | 418 | Có TK 414 | Có TK 414 | |
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 419 | Có TK 417 | Có TK 417 | |
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 420 | Có TK 418 | Có TK 418 | |
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 421 | |||
– LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước | 421a | Có hoặc nợ TK 4211 | Có hoặc nợ TK 4211 | |
– LNST chưa phân phối kỳ này | 421b | Có hoặc nợ TK 4212 | Có hoặc nợ TK 4212 | |
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 422 | Có TK 441 | Có TK 441 | |
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 | |||
1. Nguồn kinh phí | 431 | Chênh lệch Có TK 461 trừ Nợ TK 161 | Chênh lệch Có TK 461 trừ Nợ TK 161 | |
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 432 | Có TK 466 | Có TK 466 | |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) | 440 |
Cách lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bằng excel:
Chỉ tiêu | Mã số | TM | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | Tổng PS có 511 | Tổng PS có 511 | |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | Tổng PS Nợ 511 đối ứng với tổng PS Có 521 | Tổng PS Nợ 511 đối ứng với tổng PS Có 521 | |
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 – 02) | 10 | |||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | Tổng PS có 632 | Tổng PS có 632 | |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11) | 20 | |||
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | Tổng PS Nợ 515 đối ứng với tổng PS có 911 | Tổng PS Nợ 515 đối ứng với tổng PS có 911 | |
7. Chi phí tài chính | 22 | Tổng PS Có 635 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | Tổng PS Có 635 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | |
– Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | Sổ kế toán chi tiết lãi vay | Sổ kế toán chi tiết lãi vay | |
8. Chi phí bán hàng | 25 | Tổng PS Có 641 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | Tổng PS Có 641 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 26 | Tổng PS Có 642 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | Tổng PS Có 642 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + (21 -22) – 25 – 26 | 30 | |||
11. Thu nhập khác | 31 | Tổng PS Nợ 711 đối ứng với tổng PS có 911 | Tổng PS Nợ 711 đối ứng với tổng PS có 911 | |
12. Chi phí khác | 32 | Tổng PS Có 811 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | Tổng PS Có 811 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | |
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) | 40 | |||
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | |||
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 51 | Tổng PS Có 8211 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | Tổng PS Có 8211 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | |
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 52 | Tổng PS Có 8212 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | Tổng PS Có 8212 đối ứng với tổng PS Nợ 911 | |
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51 – 52) | 60 | |||
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) | 70 | |||
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) | 71 |
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần
Cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ bằng excel:
Chỉ tiêu | Mã số | TM | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác | 01 | Nợ TK 111 112 Có 511 3331 131 121… | Nợ TK 111 112 Có 511 3331 131 121… | |
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ | 02 | Có TK 111 112 Nợ TK 331 151 152 153 154 155 156 157 158 133… | Có TK 111 112 Nợ TK 331 151 152 153 154 155 156 157 158 133… | |
3. Tiền chi trả cho người lao động | 03 | Có TK 111 112 Nợ TK 334 | Có TK 111 112 Nợ TK 334 | |
4. Tiền chi trả lãi vay | 04 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 335 635 242 và TK liên quan khác | Có TK 111 112 113 Nợ TK 335 635 242 và TK liên quan khác | |
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp | 05 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 3334 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 3334 | |
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 06 | Nợ TK 111 112 Có TK 711 133 141 244 và các TK liên quan khác | Nợ TK 111 112 Có TK 711 133 141 244 và các TK liên quan khác | |
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 07 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 811 161 244 333 338 344 352 353 356 và các TK liên quan khác | Có TK 111 112 113 Nợ TK 811 161 244 333 338 344 352 353 356 và các TK liên quan khác | |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | |||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | ||||
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 21 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 211 213 217 241 331 3411… | Có TK 111 112 113 Nợ TK 211 213 217 241 331 3411… | |
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 22 | Nợ TK 111 112 113 Có TK 711 5117 131… | Nợ TK 111 112 113 Có TK 711 5117 131… | |
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | 23 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 128 171… | Có TK 111 112 113 Nợ TK 128 171… | |
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác | 24 | Nợ TK 111 112 113 Có TK 128 171… | Nợ TK 111 112 113 Có TK 128 171… | |
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 221 222 2281 331… | Có TK 111 112 113 Nợ TK 221 222 2281 331… | |
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 | Nợ TK 111 112 113 Có TK 221 222 2281 131… | Nợ TK 111 112 113 Có TK 221 222 2281 131… | |
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 | Nợ TK 111 112 Có TK 515… | Nợ TK 111 112 Có TK 515… | |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | |||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | ||||
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 | Nợ TK 111 112 113 Có TK 411 | Nợ TK 111 112 113 Có TK 411 | |
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 411 419 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 411 419 | |
3. Tiền thu từ đi vay | 33 | Nợ TK 111 112 113 Có TK 171 3411 3431 3432 41112 và các TK liên quan khác | Nợ TK 111 112 113 Có TK 171 3411 3431 3432 41112 và các TK liên quan khác | |
4. Tiền chi trả nợ gốc vay | 34 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 171 3411 3431 3432 41112 và các TK liên quan khác | Có TK 111 112 113 Nợ TK 171 3411 3431 3432 41112 và các TK liên quan khác | |
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính | 35 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 3412 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 3412 | |
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 | Có TK 111 112 113 Nợ TK 421 338… | Có TK 111 112 113 Nợ TK 421 338… | |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | |||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20 + 30 + 40) | 50 | |||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 | |||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | |||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50 + 60 + 61) | 70 | VII.34 |
Còn về bản chất, nguyên tắc và cách lập các bạn tham khảo thêm tại các bài viết:
+ Lập bảng cân đối kế toán theo thông tư 200
+ Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo thông tư 200
+ Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo thông tư 200
- Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp theo thông tư 200
- Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp theo thông tư 200
+ Lập thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 200
Tham khảo dịch vụ: Tư vấn làm báo cáo tài chính cuối năm
Từ khóa » File Excel Công Thức Báo Cáo Tài Chính
-
Mẫu Báo Cáo Tài Chính Excel Theo Quyết định 48 Và TT 200 Mới Nhất
-
Download Báo Cáo Tài Chính Bằng Excel (xlsx)
-
File Excel Lấy Báo Cáo Tài Chính Tự động Cập Nhật Sử Dụng VBA
-
Tải File Excel Lập & Phân Tích Báo Cáo Tài Chính. | Bài Viết Hay | Tin Tức
-
FILE KẾ TOÁN BẰNG EXCEL THEO TT200 CÀI SẴN CÔNG THỨC ...
-
Tải File Excel Báo Cáo Tài Chính Theo Thông Tư 200
-
Hướng Dẫn Lập Báo Cáo Tài Chính Bằng Excel
-
Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính Theo Thông Tư 133 Có Công Thức Nhặt ...
-
File Excel Báo Cáo Tài Chính Theo Thông Tư 200 Có Công Thức ...
-
File Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Bằng Excel
-
Hướng Dẫn Lập Báo Cáo Tài Chính Trên Excel Theo TT 133, TT 200 ...
-
Xin File Báo Cáo Tài Chính - Mạng Xã Hội Webketoan
-
File Excel Phân Tích Báo Cáo Tài Chính
-
Mời Bạn đọc Tải Về File Excel Lập Báo Cáo Tài Chính Theo Thông Tư 133