Hướng Dẫn Cách Phát âm 'Ed' Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất

Một trong những bài tập về phát âm quen thuộc mà chúng ta vẫn thường làm không thể không nhắc đến bài tập hướng dẫn cách phát âm ed trong tiếng Anh. Khi dùng thì quá khứ, tính từ thêm ed chúng ta chỉ việc thêm đằng sau của từ nhưng với phát âm lại là điều phức tạp và không dễ như vậy. Tuy nhiên bạn đừng lo lắng bởi trong bài viết này, studytienganh sẽ chỉ bạn đầy đủ các cách phát âm ed để tự tin sử dụng trong thực tế.

Tổng quan phát âm Ed trong tiếng Anh

Có bao giờ bạn thắc mắc tại sao cùng thêm ed mà cách gọi của mỗi từ lại có sự khác nhau hay không? Mình tin là có nhiều người cùng suy nghĩ đó với mình khi vẫn còn mơ hồ về cách phát âm ed. Cùng studytienganh khám phá đầy đủ bạn nhé!

 

Trước hết bạn cần biết trong tiếng Anh có các âm hữu thanh và âm vô thanh đó là lí do làm cho việc phát âm của các từ liên quan đến nó phải khác theo.

  • Âm hữu thanh là những âm phát ra tiếng từ họng làm rung thanh quản, trầm như khi bạn phát âm r có thể nhận thấy. Các phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh: /b/, /d/, /g/, /dʒ/, /δ/, /ʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.
  •  
  • Âm vô thanh là những âm bật ra từ hơi miệng chứ không làm rung cổ họng như cách bạn phát âm từ k. Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh:  /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/, / t∫/, /h/, /s/, /∫/.

Cụ thể của sự khác biệt và các quy tắc của nó sẽ được chia sẻ chi tiết ở phần sau.

 

cách phát âm ed

Hình ảnh minh họa hướng dẫn cách phát âm ed

 

Quy tắc phát âm Ed chuẩn nhất

Có 3 cách phát âm đuôi ed cơ bản nhất nhất với động từ thì quá khứ, hoàn thành như sau.

  1. Phát âm Ed là /t/ 

Ed được phát âm là /t/ nếu nó đứng sau các động từ có âm cuối là âm vô thanh như đã nêu ở trên.

Lí do đơn giản là bởi khi âm cuối của từ là âm vô thanh thì rất khó để bạn có thể đọc ed hữu thanh như:/Id/ hay /d/

 

 

Voiceless sound

 

Example

/p/

stopped : /sta:pt/

/k/

looked: /lu:kt/

/s/

missed: /mist/

/∫/  

sh brushed: /brə∫t/

/t∫/ ~ ch

watched: /wa:t∫t/

 

  1. Phát âm Ed là /id/

Ed được phát âm là là /id/ với các trường hợp:

Tận cùng của động từ có phát âm là /t/ hoặc /d/: invited, wanted, needed,….

Tính từ có đuôi ed: bored, interested, naked,…

Eg: 

  • He was invited to the party yesterday.

(/ invaitid/ )

 

  • She is interested in going fishing.

(/intərəstid/)

 

  1. Phát âm Ed là /d/

Ed được phát âm là /d/ nếu động từ đó có phát âm cuối cùng là các âm hữu thanh gồm các nguyên âm và các phụ âm dưới đây

 

Voiced sound

Example

/b/

described: /diskraibd/

/v/

loved: /lәvd/

/z/

buzzed: /bәzd/

/m/

screamed: /skrimd/

/n/

opened: /oupәnd/

/η/

banged: /bæηd/

/l/

filled: /fild/

/r/

shared: /∫εrd/

/g/

hugged: /hәgd/

/ろ/

massaged: /mәsaろ/

/dろ/

changed: /t∫eindろd/

/ð/

breathed: /briðd/

 

Một số mẹo hay và lưu ý cần nhớ

Với tính từ có đuôi ed luôn được phát âm là /ed/ mà không cần phải nhớ quy tắc

Ngoài cách phát âm ed là /id/ có thể ghi nhớ nhanh chóng dễ dàng thì còn hai quy tắc còn lại khá dài và nhiều dễ nhầm lẫn, bỏ sót trong quá trình sử dụng, học tập. Để việc ghi nhớ lâu hơn, không còn căng thẳng thì studytienganh chỉ bạn một mẹo nhỏ nhé!

  • Phát âm /id/ nếu từ tận cùng bằng /t/ hoặc /d/: Tư Duy
  •  
  • Phát âm /t/ nếu từ kết thúc bằng “s” hoặc có phát âm kết thúc bằng  /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /f/, /p/: sáng sớm chạy khắp phố phường
  •  
  • Phát âm là /d/ đối với các âm còn lại

 

cách phát âm ed

Có thể ghi nhớ theo bản chất hoặc mẹo riêng để phát âm Ed trong tiếng Anh

 

Bài tập rèn luyện

Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:

Bài I

 

1. A. failed                    B. reached             C. absorbed                D. solved

 

2. A. invited                  B. attended            C. celebrated              D. displayed

 

3. A. removed               B. washed              C. hoped                    D. missed

 

4. A. looked                  B. laughed              C. moved                   D. stepped

 

5. A. wanted                 B. parked                C. stopped                 D. watched

 

6. A. laughed                B. passed               C. suggested              D. placed

 

7. A. believed               B. prepared             C. involved                 D. liked

 

8. A. lifted                     B. lasted                 C. happened               D. decided

 

9. A. collected              B. changed             C. formed                   D. viewed

 

10. A. walked                B. entertained        C. reached                  D. looked

 

11. A. approved            B. answered           C. passed                   D. uttered

 

12. A. doubted              B. wedded              C. connected             D. passed

 

13. A. managed            B. laughed              C. captured                D. signed

 

14. A. washed               B. exchanged         C. experienced          D. mixed

 

15. filled                        B. added                 C. started                   D. intended

 

16. wanted                    B. booked               C. stopped                 D. laughed

 

17. booked                    B. watched             C. jogged                   D. developed

 

18. kneeled                    B. bowed               C. implied                   D. compressed

 

19. bottled                     B. explained           C. trapped                  D. betrayed

 

20. laughed                    B. stamped             C. booked                 D. contented

 

Bài II

 

1.

a.started

b. requested

c. demanded

d. worked

2.

a. leaded

b. finished

c. watched

d. launched

3.

a.enjoyed

b. faxed

c. happened

d. joined

4.

a.corrected

b. naked

c. interested

d. asked

5.

a.shared

b. reserved

c. borrowed

d. attracted

6.

a.informed

b. entertained

c. stopped

d. installed

7.

a.improved

b. changed

c. stayed

d. produced

8.

a.phoned

b. invested

c. participated

d. corrected

9.

a.waked

b. talked

c. naked

d. walked

10.

a.frightened

b. travelled

c. studied

d. prepared

 

Với những hướng dẫn đầy đủ của studytienganh trên bài viết về cách phát âm ed trong tiếng Anh từ bản chất đến những mẹo ghi nhớ hay chắc chắn đây sẽ là phần học dễ dàng, nhớ lâu nhất của bạn. Ở studytienganh còn nhiều chủ đề giải đáp hay mà bạn không nên bỏ lỡ vì thế đừng quên truy cập mỗi ngày bạn nhé!

 

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • Spectrum là gì và cấu trúc từ Spectrum trong câu Tiếng Anh
  • "Inflation" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.
  • Libra là cung gì trong Tiếng Anh: Định nghĩa, Ví dụ
  • Plan là gì và cấu trúc từ Plan trong câu Tiếng Anh
  • Định lý pytago thuận và đảo, cách chứng minh và bài tập minh hoạ
  • Quy tắc thêm s es trong thì hiện tại đơn
  • "APPROACH": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh
  • Go through with là gì và cấu trúc cụm từ Go through with trong câu Tiếng Anh

Từ khóa » Exchanged Phát âm Ed