Hướng Dẫn Cách Viết CV (rirekisho) Tiếng Nhật - Tokyodayroi

Để viết CV tiếng Nhật sao cho đúng chuẩn và gây được ấn tượng với nhà tuyển dụng không phải dễ dàng gì. Đặc biệt là các bạn mới lần đầu viết sơ yêu lý lịch bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Nhật chưa được tốt. Tuy nhiên các bạn cũng đừng quá lo lắng, hôm nay tokyodayroi xin hướng dẫn các bạn cách để viết 1 sơ yếu lý lịch tiếng Nhật đúng cách.

Nếu chưa có mẫu CV tiếng Nhật thì bạn có thể tham khảo ở đây.

Hoặc nếu bạn muốn tạo một bản CV tiếng Nhật online thì có thể tham khảo ở bài viết dưới đây.

THAM KHẢO: Hướng dẫn tạo CV (sơ yếu lý lịch) tiếng Nhật online

Sơ yếu lý lịch trong tiếng Nhật là 履歴書 (rirekisho)

Cấu trúc một sơ yếu lý lịch (CV) tiếng Nhật chuẩn

Thông thường một bản CV (履歴書) tiếng Nhật thường được chia làm 4 phần chính như sau:

cau-truc-cv-tieng-nhat

❖ Phần 1: Thông tin cá nhân cơ bản (基本個人情報)

❖ Phần 2: Thông tin quá trình học tập (学歴 - がくれき) và quá trình làm việc, công tác (職歴 - しょくれき )

❖ Phần 3 : Thông tin về bằng cấp chứng chỉ đạt được hay dự kiến thi (資格), giới thiệu bản thân (自己PR) và lý do ứng tuyển (志望動機),...

❖ Phần 4: Thông tin về sở thích cá nhân và kỹ năng (趣味・特技)

Giờ chúng ta hãy cùng đi lần lượt từng mục cụ thể nhé.

Thông tin cá nhân cơ bản (基本個人情報)

phan-thong-tin-ca-nhan-trong-cv-tieng-nhat

① フリガナ (ふりがな): Phiên âm cách đọc tên của bạn bằng カタカナ (katakana).

Ví dụ: Tên bạn là Phạm Văn Hoàng thì furigana sẽ là ファン ヴァン ホアン

② 氏 名: Tên của bạn.

Lưu ý: Nên viết tên của bạn in hoa và không dấu và có khoảng cách giữa họ, tên đệm và tên cho dễ nhìn.

Ví dụ: Tên bạn là Phạm Văn Hoàng thì sẽ ghi là PHAM VAN HOANG

③ 生 年 月 日: Ngày tháng năm sinh của bạn (theo định dạng ngày tháng của Nhật: năm/tháng/ngày).

④ 性別: Giới tính.(Nam: 男 - Nữ: 女)

⑤ 現住所: Mã bưu điện và địa chỉ nơi bạn đang ở.

Phần địa chỉ nhớ ghi đầy đủ không ghi tắt, bắt đầu từ 県hoặc 東京都 trở đi. Tên Mansion, số phòng cũng ghi đầy đủ.

⑥ メールアドレス: Địa chỉ email của bạn.

⑦ 携帯電話番号: Số điện thoại di động.

⑧ 写真: Ảnh CV

Lưu ý: Ảnh dùng cho CV nên là ảnh mới chụp trong khoảng 3- 6 tháng trở lại đây. Ảnh chụp không xô lệch, trang phục,tóc tai gọn gàng,...)

luu-y-anh-dung-cho-cv-tieng-nhat

Thông tin quá trình học tập (学歴 ) và quá trình làm việc, công tác (職歴)

phan-qua-trinh-hoc-tap-va-cong-tac-trong-cv-tieng-nhat

THAM KHẢO: Một số từ vựng cần dùng khi viết CV tiếng Nhật mà bạn nên biết

⑨ 学歴: Quá trình học tập của bạn đến thời điểm hiện tại.

Trình bày quá trình học tập của bạn bao gồm: Tên trường (có thể có cả tên khoa, ngành học), thời điểm nhập học , thời điểm tốt nghiệp.

Nếu thời điểm viết CV bạn vẫn chưa tốt nghiệp mà năm sau mới tốt nghiệp thì có thể ghi là 卒業見込み

Lưu ý: Phần quá trình học tập chỉ nên ghi từ cấp 3 trở đi chứ không nên thời gian học cấp 2 hay cấp 1 vào.

Nên ghi tên trường bằng katakana để nhà tuyển dụng có thể đọc chính xác nhất

Ví dụ: Nếu bạn học trường đại học Hải Phòng thì ghi là ハイフォン大学 chứ không nên ghi là HAI PHONG大学

⑩ 職歴: Quá trình và kinh nghiệm làm việc của bạn đến thời điểm hiện tại.

Thông tin về bằng cấp chứng chỉ (資格), giới thiệu bản thân (自己PR)

phan-gioi-thieu-ban-than-trong-cv-tieng-nhat

⑪ 免 許 ・ 資 格: Bằng cấp và chứng chỉ hiện có.

Ghi đầy đủ và rõ ràng tên của chứng chỉ bạn đã được. Trường hợp bạn dự kiến tham gia thi kỳ thi gì đó trong thời gian tới thì có thể gì tên kỳ thi và đằng sau là 受験予定

VD: 日本語能力試験JLPT N2 受験予定

Nếu bạn để trống mà không ghi cả thì nhìn nó hơi kỳ nên mặc dù chưa có bằng cấp gì cũng ghi một dự định tham gia kỳ thi nào đó. Mục đích để nhà tuyển dụng thấy bạn đang học và có thể lấy được chứng chỉ trên.

⑫ 在留資格: Tư cách lưu trú trên visa hiên tại của bạn (留学、...).

⑬ 在留期限: Thời hạn visa của bạn.

⑭ 健康状態: Tình trạng sức khỏe hiện tại.

⑮ 最寄り駅: Ga tàu điện gần nhà nhất.

⑯ 自己紹介・志望動機: Giới thiệu bản thân và lý do ứng tuyển.

Thông tin về sở thích cá nhân và kỹ năng (趣味・特技)

phan-ky-nang-so-thich-cua-ban-than-trong-cv-tieng-nhat

⑰ 趣味・特技

Hy vọng bài viết phần nào giúp ích được cho các bạn đang cần viết CV tiếng Nhật để xin việc tại Nhật hoặc các doanh nghiệp Nhật tại Việt Nam.

Chúc các bạn thành công !

THAM KHẢO: Hướng dẫn một số cách tìm việc làm thêm (baito) cho du học sinh tại Nhật Bản

Từ khóa » Cv Trong Tiếng Nhật Là Gì