Hướng Dẫn Cách Viết đoạn Văn Miêu Tả Mẹ Bằng Tiếng Anh

Ai trong chúng ta cũng đều có một tình cảm riêng đặc biệt dành cho người mẹ của mình. Tuy nhiên thì không phải ai cũng biết cách viết đoạn văn như thế nào cho hay và ý nghĩa. Nhất là khi sử dụng tiếng Anh để viết.

Đừng lo lắng bài viết dưới đây mình sẽ hướng dẫn đến bạn cách viết đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh hay và cảm động nhất, hãy cùng tham khảo nhé!

Nội dung chính

  • Về bố cục khi viết đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh
  • Các mẫu câu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh hay
  • Một số từ vựng có thể sử dụng khi viết đoạn văn về mẹ bằng tiếng Anh
  • 5 đoạn văn mẫu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

Về bố cục khi viết đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

bố cục khi viết đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh
Bố cục khi viết đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

Tương tự như rất nhiều các đoạn văn khác đoạn văn miêu tả mẹ cũng sẽ có 3 phần. Trong đó bao gồm phần mở bài, thân bài và kết bài. Cụ thể như sau:

Phần mở khi viết đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh.

Trong phần đầu bạn cần phải nêu được luận điểm để mọi người nắm được việc bạn tả về mẹ. Bạn nên chú ý khái quát cụ thể các thông tin về mẹ của mình. Ví dụ: về tên tuổi, về nghề nghiệp…

Chẳng hạn như:

  • My mother’s name is Lan, she is 40 years old this year and is a tailor.
  • Mẹ em tên Lan, năm nay 40 tuổi làm thợ may.

Phần thân đoạn văn

Đối với mỗi một đoạn văn thì đây sẽ được coi là phần chính. Do đó mà trong phần này bạn cần miêu tả đầy đủ và chi tiết hơn về mẹ. Ví dụ: tính cách, hình dáng, sở thích hoặc là thói quen thường xuyên của mẹ.

Chẳng hạn như:

Trong miêu tả ngoại hình: 

  • What does your mother look like?Mẹ của bạn trông như thế nào?
  • What is your mother’s outfit like?Trang phục của mẹ bạn như thế nào?

Trong miêu tả tính cách:

  • What is your mother’s hobby?Sở thích của mẹ bạn là gì?
  • What habit does your mother usually have?Mẹ bạn thường có thói quen gì?

Phần kết đoạn văn

Trong phần này bạn cần nêu được tình cảm dành cho mẹ của mình.

Chẳng hạn như:

I love my mother so much. I am very grateful and proud to be my mother’s child.Tôi yêu mẹ nhiều lắm. Tôi rất biết ơn và tự hào vì được làm con của mẹ tôi.

Các mẫu câu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh hay

mẫu câu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh hay
Mẫu câu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh hay

Để cho đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh thêm “bay bổng” cũng như “du dương” và đi vào lòng người hơn, các bạn có thể thêm một số câu nói nổi tiếng với ý nghĩa đặc biệt nói về người mẹ vào lúc bắt đầu hoặc kết thúc của đoạn văn miêu nhé!.

  • “When you are looking at your mother, you are looking at the purest love you will ever know.” Khi bạn nhìn vào mẹ của bạn, bạn đang được thấy tình yêu thuần khiết nhất mà bạn từng biết.
  • “Mother is the heartbeat in the home.” Người mẹ chính là nhịp đập trái tim của mỗi tổ ấm.
  • To describe my mother would be to write about a hurricane in its perfect power. Viết về mẹ của tôi giống như viết về một cơn bão khi đang có năng lượng trọn vẹn. (Mạnh mẽ, nhiệt huyết, nhiều năng lượng)
  • “We are born of love; love is our mother.” Chúng ta được sinh ra bởi tinh yêu, tình yêu đó chính là mẹ của chúng ta.
  • “A mother’s arms are more comforting than anyone else’s.” Vòng tay của mẹ êm ái hơn bất kỳ thứ gì khác.
  • “A mother understands what a child does not say.” Một người mẹ sẽ hiểu điều mà con lình không nói ra.
  • “Mother is one to whom you hurry when you are troubled.” Mẹ là người bạn sẽ nhanh chóng tìm tới khi bạn gặp rắc rối.
  • “To the world, you are a mother, but to our family, you are the world.” Đối với thế giới ngoài kia, mẹ chỉ là mẹ, nhưng vời gia đình mình, mẹ là cả thế giới.

Một số từ vựng có thể sử dụng khi viết đoạn văn về mẹ bằng tiếng Anh

Một số từ vựng có thể sử dụng khi viết đoạn văn về mẹ bằng tiếng Anh
Một số từ vựng có thể sử dụng khi viết đoạn văn về mẹ bằng tiếng Anh

Hãy cố gắng học hỏi thêm vốn từ vựng có trong tiếng Anh về tính cách và ngoại hình. Điều này sẽ giúp cho bạn có thể viết đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh đơn giản hơn nhiều. Dưới đây chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng thông dụng nhé:

Những từ vựng miêu tả tính cách

  • Ambitious: Tham vọng
  • Aggressive: Năng nổ
  • Altruistic: Vị tha
  • Brave: Dũng cảm
  • Bossy: Hách dịch
  • Boring: Nhàm chán, chán nản
  • Bad-tempered: Nóng tính
  • Courteous: Nhã nhặn, lịch sự/ lịch thiệp
  • Considerate: Ân cần, chu đáo chăm sóc
  • Confident: Tự tin
  • Compassionate: Nhân ái
  • Clever: Thông minh, khéo léo cư xử
  • Chaste: Giản dị, mộc mạc
  • Cautious: Thận trọng
  • Caring: Quan tâm mọi người
  • Careless: Bất cẩn
  • Careful: Cẩn thận, kỹ càng
  • Calm: Điềm tĩnh
  • Diligent: Cần cù, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng
  • Decisive: Kiên quyết, quyết đoán
  • Funny: Hài hước, vui vẻ
  • Friendly: Hòa đồng, thân thiện, cởi mở
  • Frank: Ngay thẳng, thẳng thắn
  • Faithful: Trung thực, chung thủy
  • Emotional: Dễ xúc động, nhạy cảm
  • Gentle: Hiền lành, nhẹ nhàng, dịu dàng
  • Generous: Rộng lượng, hào phóng (dễ tha thứ)
  • Honest: Lương thiện, Chân thật, Thật thà, Trung thực
  • Hardworking: Chăm chỉ
  • Humorous: Hài hước
  • Humble: Khiêm tốn
  • Knowledgeable: Có kiến thức
  • Kind-hearted: Trái tim ấm áp
  • Intelligent: Thông minh
  • Industrious: Chăm chỉ, cần cù
  • Liberal: Hào phóng, rộng rãi, bao dung
  • Kind: Tốt bụng
  • Lovely: Yêu kiều, thú vị…..

Những từ vựng về ngoại hình bạn có thể sử dụng trong đoạn văn

  • Average/ normal/ medium height: Chiều cao trung bình
  • Attractive: Ưa nhìn, cuốn hút
  • Beautiful/ pretty: Đẹp
  • Cautious: Thận trọng
  • Curvy: Có đường cong (nhưng mũm mĩm)
  • Crow’s feet/ laughter lines: Vết chân chim ở khóe mắt
  • Chubby: Hơi béo
  • Clever: Khéo léo
  • Conscientious: Chu đáo
  • Charming: Cuốn hút
  • Cautious: Thận trọng
  • Flabby: Yếu (ít tập thể dục)
  • Fit: Vóc dáng cân đối/ rất cuốn hút
  • Gorgeous: Lộng lẫy, rất cuốn hút
  • Good looking: Ưa nhìn
  • Ordinary: Bình thường
  • Presentable: Có nét thông minh
  • Slender: Nhìn khỏe mạnh
  • Short: Thấp
  • Shapely: Có eo nhỏ
  • Thin/ skinny/ slim: Gầy
  • Tattooed: Có hình xăm
  • Tall: Cao
  • Young: Trẻ trung
  • Wrinkles: Nếp nhăn
  • Well-built: To cao hơn người bình thường.

5 đoạn văn mẫu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

Cùng Vietgle xem qua 5 đoạn văn ngắn để các bạn tham khảo. Sau khi đọc xong, bạn hãy cầm bút lên và áp dụng những từ và mẫu câu vừa học được để viết một đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh của riêng mình, bạn thử xem nhé.

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 1

My mother is definitely one of the best people in my life. She is now in her late 40s but she is still charming and beautiful. I always love her tanned skin and her long brown hair. To me and my dad, my mother is the heartbeat in my home. This is because she is a caring and sensible person who always takes care of our family and understands me. In addition, my mother is also clever and hard-working. Honestly, I really want to grow old and be like my mom.

Bản dịch nghĩa

Mẹ tôi là một trong những người tuyệt nhất cuộc đời tôi. Bà ấy hiện giờ đã ở những năm cuối tuổi tứ tuần nhưng vẫn đẹp và quyến rũ. Tôi luôn yêu thích làn da ngăm và mái tóc dài màu nâu của mẹ. Đối với tôi và bố, mẹ tôi chính là nhịp đập của căn nhà. Đó là vì bà ấy là người rất biết quan tâm và thấu hiểu, bà ấy luôn chăm sóc cả nhà và hiểu tôi. Ngoài ra, mẹ tôi còn thông minh và chăm chỉ nữa. Thật lòng, tôi rất muốn trường thành sẽ giống như mẹ mình.

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 2

People said that: “When you are looking at your mother, you are looking at the purest love you will ever know” and I totally agree. I love my mother a lot and I know she does so. My mom is no spring chicken, but she is slim and very attractive. She has a straight nose and a small mouth which both make her become a charming woman every now and then. Mother is always one to whom I hurry when I am troubled. This is because she is a thoughtful and patient person who always gives me good advice.

Bản dịch nghĩa

Mọi người nói rằng: “Khi bạn nhìn vào mẹ của bạn, bạn đang được thấy tình yêu thuần khiết nhất mà bạn từng biết.”, tôi hoàn toàn đồng ý. Tôi yêu mẹ tôi rất nhiều và tôi biết bà ấy cũng vậy. Mẹ tôi không còn trẻ nữa nhưng bà ấy có thân hình gầy và rất cuốn hút. Bà ấy có chiếc mũi thẳng và một chiếc miệng nhỏ, cả hai điều này khiến mẹ tôi trở nên rất xinh đẹp bất kể trước đây hay bây giờ. Mẹ luôn là người tôi nhanh chóng tìm đến khi có rắc rối. Đó là do mẹ tôi rất hiểu chuyện và kiên nhẫn, người luôn cho tôi lời khuyên đúng đắn.

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 3

I always believe that we are born of love and love is our mother. To describe my mother, she is the best woman in my life. Despite being a chaste woman, she is still gorgeous with her red hair and light skin. She also has a small tattoo on her left arm. In addition, my mom is a friendly and chatty person, which means she is fond of talking with me as well as her friends everyday. Maybe that’s why she is popular and has a lot of good friends.

Bản dịch nghĩa

Tôi luôn tin rằng chúng ta được sinh ra bởi tình yêu và tình yêu đó chính là mẹ của chúng ta. Để miêu tả về mẹ tôi, bà ấy là người phụ nữ tuyệt nhất trong đời tôi. Mặc dù là một phụ nữ giản dị, bà ấy luôn cuốn hút và lộng lẫy với mái tóc cam và làn da trắng của mình. Bà ấy còn có một hình xăm nhỏ trên cánh tay trái nữa. Ngoài ra, mẹ tôi là một người thân thiện và thích nói, bà ấy muốn được nói chuyện với tôi và bạn bè mỗi ngày. Có lẽ đó là lý do mẹ tôi được nhiều người yêu quý và bà ấy có rất nhiều bạn tốt.

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 4

To describe my mother would be to write about a hurricane in its perfect power. She is now 50 years old and, honestly, my mom is a bad-tempered person. However, I know that she loves us so much and always worries about her children. My mom looks slender and presentable, she is now a marketing director of a small company. I find every wrinkle on her face beautiful and attractive because that is proof of her hard-working and intelligence. Furthermore, my mother is an altruistic person who easily gets angry but then will forgive us quickly.

Bản dịch nghĩa

Viết về mẹ của tôi giống như viết về một cơn bão khi đang có năng lượng trọn vẹn. Bà ấy đã 50 tuổi và, thật lòng thì, mẹ tôi là một người nóng tính. Dù vậy, tôi biết rằng bà ấy yêu chúng tôi rất nhiều và luôn lo lắng cho những đứa con của mình. Mẹ tôi nhìn khỏe mạnh và có nét thông minh, hiện tại bà ấy đang là giám đốc marketing cho một công ty nhỏ. Tôi thấy mỗi nếp nhăn của bà đều đẹp và cuốn hút vì đó là bằng chứng cho sự làm việc chăm chỉ là sự thông minh của bà. Ngoài ra, mẹ tôi còn là người vị tha, người rất dễ tức giận nhưng sẽ tha thứ cho chúng tôi nhanh chóng.

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 5

My mom is definitely a humorous person who always wants to make us smile whenever we don’t. When I was young, she usually hugged us and told us bedtime stories. Until now, I still feel that my mother’s arms are more comforting than anyone else’s. I love my mother’s short blonde hair and her curved lips. She is also a compassionate person that taught me that I should help people if I can. Besides being a funny woman, my mom is romantic too.

Bản dịch nghĩa

Mẹ tôi chắc chắn là một người vui tính, bà luôn muốn làm chúng tôi cười mỗi khi chúng tôi không cười. Khi tôi còn nhỏ, bà ấy thường ôm tôi và kể những câu chuyện trước khi đi ngủ. Cho đến tận bây giờ, tôi vẫn cảm thấy vòng tay của mẹ tôi êm ái hơn bất kì ai khác. Tôi yêu mái tóc vàng cắt ngắn và bờ môi cong của mẹ tôi. Bà ấy còn là một người nhân ái, người đã dạy tôi rằng tôi nên giúp đỡ mọi người khi tôi có thể. Ngoài việc vui tính thì mẹ tôi cũng lãng mạn nữa.

Bạn đã đọc hết các đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh ở trên chưa? Trên đây là bài viết giúp bạn có thêm nhiều từ vựng và ý tưởng để miêu tả mẹ bằng tiếng Anh hơ.

Những đoạn văn này có thể áp dụng cho bài văn của riêng bạn rất dễ dàng đó. Mong các bạn có thể truyền tải hết tình cảm của mình vào từng câu chữ nhé.

Từ khóa » đoạn Văn Ngắn Tả Mẹ Bằng Tiếng Anh