HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG CHO NGƯỜI NHIỄM COVID ...

Với diễn biến dịch Covid hiện nay, những bệnh nhân nhiễm Covid thể nhẹ, khôngcó triệu chứng được hướng dẫn điều trị tại nhà. Ngoài việc áp dụng các biện pháp cách ly,việc theo dõi sức khỏe tại nhà thì việc cung cấp dinh dưỡng đầy đủ cho người bệnh nhiễmCOVID-19 nhẹ và không có triệu chứng tại nhà là rất cần thiết, giúp nâng cao thể trạng,tăng cường miễn dịch và hạn chế biến chứng. Ngày 28/08/2021 Bộ Y đã ban hành Quyếtđịnh số 4156/QĐ-BYT Quyết định về việc ban hành Tài liệu Hướng dẫn Chăm sóc ngườinhiễm COVID-19 tại nhà.Dưới đây, chúng tôi xin trích dẫn tóm tắt hướng dẫn Quyết định số 4156/QĐ-BYTcủa Bộ Y tế để người bệnh tham khảo áp dụng trong thời gian điều trị Covid tại nhàNguyên tắc chung về chế độ dinh dưỡng:

  • Ăn bình thường với đầy đủ và cân đối các nhóm chất dinh dưỡng bằng đa dạng loại thựcphẩm (nếu được) để duy trì thể trạng, thể chất bình thường
  • Bổ sung thêm 1 đến 2 bữa phụ như sữa và các chế phẩm từ sữa, đặc biệt khi có ăn giảmsút do sốt, ho, mệt mỏi…
  • Ăn tăng cường nhóm thực phẩm giàu protein (thịt, cá nạc.., đậu đỗ, hạt các loại) để ngănngừa teo cơ và tăng sức đề kháng.
  • Ăn tăng cường trái cây tươi hoặc nước ép trái cây, rau xanh các loại, gia vị (như tỏi,gừng) để tăng cường sức đề kháng.
  • Uống đủ nước (trung bình 2 lít/ ngày) hoặc nhiều hơn nếu có sốt, tiêu chảy.Dinh dưỡng đầy đủ và cân đối:
  • Đảm bảo đủ các và đa dạng các nhóm thực phẩm bao gồm: nhóm tinh bột, nhóm sữa vàchế phẩm sữa, nhóm dầu mỡ, nhóm rau củ, nhóm thịt cá, nhóm trứng, nhóm các loại hạt,nhóm rau củ màu vàng-xanh thẫm.
  • Không bỏ bữa: Ăn đủ 3 bữa chính và tăng cường thêm các bữa phụ.
  • Hạn chế ăn quá nhiều đồ ngọt (khuyến nghị lượng đường <10% tổng năng lượng ăn vào).
  • Không kiêng khem thực phẩm nếu không có dị ứng thực phẩm hoặc theo lời khuyênriêng của bác sỹ.
  • Người có thể trạng gầy, trẻ em cần bổ sung thêm các thực phẩm có nhiều năng lượng vàprotein như sữa và các sản phẩm từ sữa.Dinh dưỡng an toàn:
  • Tránh đồ ăn, uống có nhiều đường, nhiều muối, rượu, bia.
  • Thực phẩm phải bảo đảm an toàn, vệ sinh, không bị ôi, thiu, không quá hạn sử dụng.
  • Bảo đảm vệ sinh khi chế biến thực phẩm, rửa tay trước và sau khi chế biến thực phẩm.
  • Sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng bổ sung cần theo hướng dẫn của chuyên gia dinhdưỡng.Chế độ dinh dưỡng cho người trưởng thành
  • Năng lượng 30- 35 kcal/kg cân nặng/ngày, chất đạm 15-20% tổng năng lượng, nhu cầuchất béo 20-25% tổng năng lượng, chất đường bột 50 -65% tổng năng lượng.
  • Cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất theo lứa tuổi. Đặc biệt tăng cường các thựcphẩm giàu vitamin A, C, D, E; các thực phẩm giàu kẽm và selen. Rau xanh 300g/ngày,hoa quả 200g/ngày.
  • Chất xơ cung cấp 18-20g/ ngày.
  • Muối 5g/ngày.
  • Uống nhiều nước (40-45ml/kg cân nặng/ngày), nên uống nước ấm và rải rác trong ngày,tránh tình trạng chỉ uống khi thấy khát, nên uống nước lọc, nước ép hoa quả. Người bệnhcó sốt nên uống Orezol để bù nước và điện giải.Để cụ thể hóa chế độ dinh dưỡng một cách đơn giản, dễ hiểu, dễ áp dụng Quyếtđịnh số 4156/QĐ-BYT đưa ra một số thực đơn mẫu để người bệnh có thể lựa chọn thựcđơn phù hợp với mình (phụ lục 1).Để đa dạng hóa thực phẩm trong ngày Quyết định cũng đưa ra một bảng quy đổicác loại thực phẩm tương đương để người bệnh có thể linh hoạt thay đổi các loại thựcphẩm trong thực đơn cho phù hợp với điều kiện và sở thích của mình (phụ lục 2).Để dễ áp dụng trong thực tế tại gia đình (không có cân phù hợp) Quyết định số4156/QĐ-BYT cũng đưa ra một số hình ảnh minh họa về trọng lượng các loại thực phẩmtrong thực đơn (phụ lục 3)

PHỤ LỤC 1.

THỰC ĐƠN THAM KHẢO CHO NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH

PL 1.1. THỰC ĐƠN CHO NGƯỜI CÂN NẶNG 45 – 50 kgMức năng lượng 1350-1450 kcalThực đơn 1 CHẾ ĐỘ CƠM Thực phẩm Đơn vị thường dùng

Bữa sáng

Phở thịt gà

Bánh phở 120g 2 lưng bát con bánh phởThịt gà ta 30g 8-10 miếng xé nhỏDầu ăn 4ml Phụ sáng Sữa và chế phẩm từ sữa

Sữa chua/ sữa tươi 1 hộp 100g/1 hộp 180ml

Bữa trưa

Cơm, thịt bò xào hành tây, đậu phụ sốt cà chua, rau củ luộc, canh

rau theo mùa

Cơm 120g (Gạo tẻ máy 60g) 1 lưng bát con cơmThịt bò băm xào 60g, hành tây 25g 9-11 miếng vừaĐậu phụ trắng sốt cà chua 60g, Cà chua30g 2/3 bìa đậu nhỏRau củ luộc 100g 1/2 bát con rauRau mồng tơi 30g 1 bát con canh rauDầu ăn 7ml

Phụ chiều

Trái cây

Táo tây 100g 1/2 quả kích thước trung bình

(7x4cm)

Bữa tối

Cơm, Cá trắm sốt cà chua, trứng gà ốp lết, rau củ luộc, canh rau

theo mùa, trái cây

Cơm 120g (Gạo tẻ máy 60g) 1 lưng bát con cơmCá sốt cà chua 70g 1/2 miếng cá kích thước trung bìnhTrứng gà ốp lết 1 quả 1 quả trứng gàRau củ luộc chấm muối vừng 100g 1/2 bát con rauBí xanh 30g 1 bát con canh rauDầu ăn 7ml 1,5 thìa cà phê 5mlQuả gioi 120g 2 quả kích thước trung bình

Thực đơn 2 CHẾ ĐỘ CƠM THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNGBữa sáng Cháo tôm

Gạo tẻ máy 40g Tô cháo 500mlGạo nếp 10gTôm 30gĐỗ xanh 5g

Dầu ăn 4ml

Phụ sáng Sữa và chế phẩm từ sữa

Sữa chua/ sữa tươi 1 hộp 100g/1 hộp 180ml

Bữa trưa

Cơm, thịt lợn kho trứng cút, chả cá sốt cà chua, rau củ luộc, canh

rau theo mùa

Gạo tẻ máy 80g 1,5 lưng bát con cơmThịt lợn 60g, trứng cút 20g 5 miếng thịt vừa và 02 quả trứng cútChả cá 30g, cà chua 30g 2 miếng nhỏSúp lơ, cà rốt, củ cải trắng luộc 100g 1/2 bát con rauCải xanh 20g 1 bát con canh rauDầu ăn 7ml Phụ chiều Trái cây

Đu đủ 130g 1 miếng quả kích thước nhỏ

Bữa tối

Cơm, gà hấp lá chanh, chả lá lốt, rau xào, canh rau theo mùa, trái câyGạo tẻ máy 80g 1,5 lưng bát con cơmGà hấp lá chanh 60g 2 miếng cá kích thước trung bìnhChả lát lốt 1 chiếc (20g thịt lợn) 1 chiếcGiá đỗ xào hành 100g 1/2 bát con rauRau ngót 20g 1 bát con canh rauDầu ăn 7ml 1,5 thìa cà phê 5mlCam/quýt 120g 1/2 quả kích thước to (9,5x7cm)

Thực đơn 3 THỰC ĐƠN MỀM KÈM SỮA THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG

Bữa sáng

Bún mọc

Bún 170g 1,5 lưng bát conMọc (mộc nhĩ, nấm hương) 50g thịt 5-6 viên mọcRau thơm, hành lá Dầu ăn 5ml 1 thìa cà phê 5ml

Phụ sáng

Trái cây và sữa chuaSữa chua 01 hộp 100gKiwi 70g 1 quả vừa

Bữa trưa

Phở bò

Phở 170g 1,5 lưng bát conThịt bò 50g 8-10 miếngRau thơm, hành lá Dầu ăn 5ml 1 thìa cà phê 5ml

Phụ chiều Trái cây

Ổi 140g 2 quả kích thước trung bình

Bữa tối Cháo gà bí ngô

Gà 40g 1 tô cháo 500ml đặcGạo tẻ 40gGạo nếp 10g

Bí ngô 10gDầu ăn 5ml

Phụ tối Sữa và chế phẩm từ sữaSữa bột 200ml (1 kcal/1ml) 1 ly sữa 200ml

PL 1.2. THỰC ĐƠN CHO NGƯỜI BỆNH CÓ CÂN NẶNG 50-55 kgMức năng lượng 1500- 1600 kcal/ngàyThực đơn 1 CHẾ ĐỘ CƠM THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNGBữa sáng Phở thịt gà

Bánh phở 150g 1 miệng bát con đầyThịt gà 30g 8-10 miếng xé nhỏDầu ăn 5ml 1 thìa cafe 5mlBữa phụ sáng Quả lê 110g ½ quả nhỏBữa trưa Cơm, thịt gà rang gừng, mọc xốt, rau xàoCơm 240g (gạo tẻ 120g) 2 lưng bát conThịt gà 70g 4 miếng (cả xương)Thịt lợn 30 g 1 thìa đầy 15ml (2 viên mọc trung

bình)Rau 150g 1 lưng bát conDầu ăn 7ml 1,5 thìa cafe 5mlBữa phụ chiều Quả Na 103g ½ quả trung bìnhBữa tối Cơm, cá phi lê chiên xù, thịt lợn luộc, rau luộcCơm 240g (gạo tẻ 120g) 2 lưng bát conCá rô phi 50g 3 miếng trung bìnhThịt lợn 40g 4-6 miếng nhỏRau 150g 1 lưng bát conDầu ăn 7ml 1,5 thìa cafe 5ml

Trường hợp người bệnh bổ sung thêm 1 cốc sữa 250 ml (sữa năng lượng chuẩn 1ml/1kcal) thì ăn giảm: nửa bát con cơm, 5-6 miếng thịt lợn nhỏ và 1 thìa cafe dầu ăn 5ml

Thực đơn 2 CHẾ ĐỘ CƠM THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNGBữa sáng Phở thịt bò

Bánh phở 150g 1 miệng bát con đầyThịt bò 30g 5-6 miếngDầu ăn 5ml 1 thìa cafe 5mlBữa phụ sáng Trái cây và sữa chuaSữa chua 01 hộp 100g

Bữa trưa Cơm, thịt lợn chiên vừng, giò lợn, rau luộc, canh rau theo mùa

Cơm 240g (gạo tẻ 120g) 2 lưng bát conThịt lợn 70g 7-8 miếngGiò lợn 30 g 2 miếng tam giác mỏngRau cải ngọt luộc 150g 1 lưng bát con

Dầu ăn 7ml 1,5 thìa cafe 5mlPhụ chiều Trái cây

Cam/quýt 120g 1/2 quả kích thước to (9,5x7cm)

Bữa tối Cơm, Tôm hấp gừng xả, trứng ốp, bí ngô xào tỏi, xanh rau theo

mùaCơm 240g (gạo tẻ 120g) 2 lưng bát conTôm biển 60g 4-5 con kích thước vừaTrứng ốp 01 quả 1 quả trứngBí ngô 150g, tỏi 2-3 tép 1 lưng bát conDầu ăn 7ml 1,5 thìa cafe 5ml

Thực đơn 3 CHẾ ĐỘ MỀM KÈM SỮA THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNGBữa sáng Cháo thịt lợn 500ml

Gạo tẻ 30g Thịt lợn 40g 2 thìa đầy 10mlRau xay 20g Dầu ăn 10ml 2 thìa cafe 5ml

Bữa phụ sáng Quả bưởi 180g 3 múi kích thước trung bình

(9×3,5x2cm)

Bữa trưa Bún thịt gà

Bún 200g 2 miệng bát conThịt gà 70g 20-22 miếng xé nhỏRau 50g (giá đỗ) 1/3 bát conDầu ăn 5ml 1 thìa cafe 5ml

Bữa phụ chiều Quả ổi 130g 2 quả kích thước trung bìnhBữa tối Phở thịt bò

Bánh phở 200g 2 miệng bát conThịt bò 60g 10-12 miếng thái mỏngRau xanh 50g 1/3 bát conDầu ăn 5ml 1 thìa cafe 5ml

Bữa phụ tối Sữa công thức năng lượng

chuẩn 1 kcal/ml

1 cốc 240ml

PL 1.3. THỰC ĐƠN CHO NGƯỜI BỆNH CÓ CN 60- 70 kgMức năng lượng 1800 – 2000 kcal/ngàyThực đơn 1 CHẾ ĐỘ CƠM THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNGBữa sáng Bún thịt nạc

Bún 150g 2 lưng bát conThịt nạc 40g 4-6 miếng nhỏDầu ăn 5ml 1 thìa cafe 5ml

Bữa phụ sáng Quả táo tây100g ½ quả kích thước trung bình

(7x4cm)

Bữa trưa Cơm, cá trắm kho, chả lá lốt, rau luộc

Cơm 240g (gạo tẻ 120g) 2 lưng bát con cơmCá trắm 70g 1 khúc trung bìnhThịt 40g 2 thìa đầy 10mlRau 150g 1 lưng bát conDầu ăn 7ml 1,5 thìa cafe 5ml

Bữa phụ chiều Quả dưa hấu 110g 2 miếng tam giác kích thước vừaBữa tối Cơm, thịt ba chỉ kho, đậu luộc, rau xàoCơm 280g (Gạo tẻ 140g) 2 lưng bát conThịt ba chỉ 60g 8-10 miếng nhỏĐậu phụ 70g 1 bìaRau 150g 1 lưng bát conDầu ăn 7ml 1,5 thìa cafe 5ml

Trường hợp người bệnh bổ sung thêm 1 cốc sữa 250 ml (sữa năng lượng chuẩn 1ml/1kcal) thì ăn giảm: nửa bát con cơm, 5-6 miếng thịt lợn nhỏ và 1 thìa cafe dầu ăn 5ml

Thực đơn 2 CHẾ ĐỘ CƠM THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG

Bữa sáng

Phở gà

Bánh phở 200g 2 miệng bát conThịt gà 50g 12-15 miếng xé nhỏDầu ăn 5ml 1 thìa cà phêRau thơm, hành lá Bữa phụ sáng Sữa bột/sữa tươiSữa bột/sữa tươi 1 ly sữa 200ml

Bữa trưa

Cơm, thịt bò xào ớt chuông, trứng ốp, rau cải ngọt luộc, canh

theo mùa

Cơm 120g (gạo tẻ 60g) 1 lưng bát con cơmThịt bò 100g, ớt chuông 70g, dầu ăn1 thìa cà phê (5ml)

1 đĩa nhỏ xào thập cẩm (15-18miếng)Trứng ốp lết 1 quả 1 quảRau cải ngọt 200g 1 miệng bát con rauRau dền 20g 1 bát con canh

Bữa phụ chiều

Sữa chua và trái câySữa chua 01 hộp 1 hộpĐu đủ 200g 1,5 miếng kích thước nhỏ

Bữa tối Cơm, cá thu sốt cà chua, rau muống xào, trái cây tráng miệng, canh

theo mùa

Cơm 120g (gạo tẻ 60g) 1 lưng bát con cơmCá thu 150g, cà chua 100g, dầu ăn 1thìa cà phê (5ml) 2 khúc cá thu vừaRau muống 100g, tỏi 2-3 tép, dầu ăn1 thùa cà phê (5ml) 1/2 bát con rauQuả ổi 100g 2/3 quả kích thước to

Rau cải bắp 20g 1 bát con canh

Thực đơn 3 CHẾ ĐỘ MỀM KÈM SỮA THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNGBữa sáng Cháo thịt nạc

Gạo tẻ 30g Thịt lợn 40g 2 thìa đầy 10mlRau xay 20g Dầu ăn 10ml 2 thìa cafe 5mlBữa phụ sáng Quả cam 200g 1 quả to (9,5 x 7 cm)Bữa trưa Phở thịt gà

Bánh phở 210g 2 miệng bát conThịt gà 80g 20-24 miếng xé nhỏRau xanh 50g 1/3 bát conDầu ăn 10ml 2 thìa cafe 5ml

Bữa phụ chiều Sữa công thức năng lượng

chuẩn 1kcal/ml

260ml

Bữa tối Bún thịt lợn

Bún 200g 2 miệng bát conThịt lợn 70g 10-12 miếng nhỏRau xanh 50g 1/3 bát conDầu ăn 10ml 2 thìa cafe 5ml

Bữa phụ tối Sữa công thức năng lượng

chuẩn 1kcal/ml

260ml

PL 1.4. THỰC ĐƠN CHO NGƯỜI BỆNH CÓ CN 70-75 kgMức năng lượng 2000 – 2200 kcal/ngàyThực đơn 1 CHẾ ĐỘ CƠM THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNGBữa sáng Bún thịt nạc

Bún 180g 1,5 lưng bát conThịt nạc 50g 6-8 miếng nhỏNước xương, hành lá Dầu ăn 5ml 1 thìa cafe 5ml

Bữa phụ sáng Quả chuối 130g 1 quả kích thước trung bình (17 x 3cm)Bữa trưa Cơm, cá trắm rán, chả lá lốt, rau xào

Cơm 160g (gạo tẻ 80g) 1,5 lưng bát con cơmCá trắm 70g 1 khúc trung bìnhThịt lợn 60g 3 miếng trung bìnhRau 150g 1 lưng bát conDầu ăn 7ml 1,5 thìa café 5ml

Bữa phụ chiều Quả kiwi 70g 1 quả kích thước trung bìnhBữa tối Cơm, thịt ba chỉ kho trứng, đậu sốt cà chua, rau luộc

Cơm 160g (gạo tẻ 80g) 1,5 lưng bát con cơmThịt ba chỉ 80g 12-14 miếng nhỏTrứng gà 1 quảĐậu phụ 60g 1 bìaRau 150g 1 lưng bát conDầu ăn 7ml 1,5 thìa cafe 5ml

Trường hợp người bệnh bổ sung thêm 1 cốc sữa 250 ml (sữa năng lượng chuẩn 1ml/1kcal) thì ăn giảm: nửa bát con cơm, 5-6 miếng thịt lợn nhỏ và 1 thìa cafe dầu ăn 5ml

Thực đơn 2 CHẾ ĐỘ CƠM THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG

Bữa sáng

Bún mọc

Bánh phở 200g 2 miệng bát conThịt gà 50g 12-15 miếng xé nhỏDầu ăn 5ml 1 thìa cà phêRau thơm, hành lá

Bữaphụ sáng

Sữa bột/sữa tươi

Sữa bột 200ml (1kcal/1ml) 1 ly sữa 200ml

Bữa trưa

Cơm, thịt gà rang gừng, đậu phụ luộc, củ cải xào, canh theo mùaCơm 160g (gạo tẻ 80g) 1,5 lưng bát conThịt gà 120g, gừng 1 nhánh nhỏ, dầu ăn 1thìa cà phê (5ml) 5 miếng vừaĐậu phụ 90g 1 bìa đậu kích thước vừaCủ cải 150g, cà rốt 50g, dầu ăn 5ml 1 miệng bát con rauRau ngót 20g 1 bát con canh

Bữa phụ chiều

Sữa chua và trái câySữa chua 01 hộp 1 hộpThanh long 200g 3 miếng kích thước trung bình

Bữa tối

Cơm, cá hồi sốt bơ tỏi, rau củ luộc, trái cây tráng miệngCơm 160g (gạo tẻ 80g) 1,5 lưng bát conCá hồi 130g, tỏi 2-3 tép, dầu ăn 1 thìa càphê (5ml), bơ 5g 1 khúc cá kích thước trung bìnhSúp lơ trắng/xanh luộc 200g 1miệng bát con rauQuả ổi 100g 2/3 quả kích thước toRau cải xanh 20g 1 bát con canh

Thực đơn 3 CHẾ ĐỘ MỀM KÈM SỮATHỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNGBữa sáng Cháo thịt nạc

Gạo tẻ 30g Thịt lợn 40g 2 thìa đầy 10mlRau xay 20g Dầu ăn 10ml 2 thìa cafe 5ml

Bữa phụ sáng Quả bưởi 180g 3 múi trung bình (9 x 3,5 x 2cm)

Bữa trưa Bún thịt bò

Bún 230g 2 miệng bát con đầyThịt bò 90g 14-15 miếng trung bìnhRau xanh 50g 1/3 bát conDầu ăn 10ml 2 thìa cafe 5ml

Bữa phụ chiều Sữa công thức năng lượng chuẩn 1kcal/ml 300ml

Bữa tối Phở thịt gà

Bánh phở 230g 2 miệng bát con đầyThịt gà 80g 20-24 miếng nhỏRau xanh 50g 1/3 bát conDầu ăn 10ml 2 thìa cafe 5ml

Bữa phụ tối Sữa công thức năng lượng chuẩn 1kcal/ml 300ml

PHỤ LỤC 2.

THỰC PHẨM THAY THẾ TƯƠNG ĐƯỜN

3.4.1. Nhóm chất đạm: 100g thịt lợn nạc tương đương với

  • 100g thịt bò nạc, thịt gà nạcbỏ da
  • 120g cá nạc, tôm
  • 200g đậu phụ
  • 150g cua đồng, cua ghẹ
  • 80g sườn (bỏ xương)
  • 200g ốc, sò
  • 400g hến, trai
  • 40g ruốc thịt
  • 2 quả trứng vịt, 3 quả trứnggà hoặc 8 quả trứng chim cút
  • 65g thịt lợn ba chỉ

3.4.2. Nhóm chất bột đường: 100g gạo tương đương với

  • 400g khoai củ tươi (khoai tây, khoai lang, khoai sọ, sắn)
  • 100g bánh phở khô, bún khô, miến dong, mỳ sợi, ngô hạt tươi, bột mỳ
  • 170g bánh mì
  • 250g bún tươi, bánh phở tươi
  • 200g ngô tươi

3.4.3. Nhóm chất béo: 1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương 8g lạc hạt, 8g vừng.

3.4.4. Nhóm hoa quả: 200g đu đủ tương đương 200g bưởi, 200g ổi,160g kiwi, 400ml cam tươi, 200g quýt, 150g dứa, 200 xoài, 130g quả hồng; gioi (mận thái) 300 gam, na (mãng cầu) 200g

3.4.5. Muối: 1g muối ăn tương đương 1 thìa sữa chua muối gạt ngang; 1,5 thìa bột canh; 5ml nước mắm; 7,5ml xì dầu.

PHỤ LỤC 3.

MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA ƯỚC LƯỢNG

Ths. Lê Huy Lực – Trưởng khoa Dinh dưỡng

Chia sẻ ngay

Từ khóa » Thực đơn Dành Cho Người Fo