Hướng Dẫn Chia Động Từ Ở Thì Hiện Tại Trong Tiếng Đức
Có thể bạn quan tâm
HƯỚNG DẪN CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI TRONG TIẾNG ĐỨC
Verbkonjugation - Chia động từ: ở cấp độ căn bản Tiếng Đức ở trình độ A1, điều quan trọng và cơ bản phải học nhất là học cách chia động từ ở thì hiện tại.
Động từ ở tiếng đức được cấu tạo từ 2 bộ phận: Verbstamm (gốc của động từ) và đuôi của động từ
Ví dụ:
Machen: Mach- (verbstamm) + -en (đuôi)
Sammeln:Sammel + -n
Wandern: Wander + -n
Đuôi của động từ được chia theo từng chủ ngữ:
(Trừ trường hợp wir, Sie và sie (plural) là động từ được giữ nguyên mẫu)
| Chủ ngữ | Đuôi | Ví dụ: Machen |
| Ich | -e | mache |
| Du | -st | machst |
| Er/sie/es | -t | macht |
| Ihr | -t | macht |
Tuy nhiên, có nhiều loại động từ không hoàn toàn tuân theo quy tắc này
- Nhóm 1:các động từ có Verbstamm kết thúc bằng -el, -t/-d/-n, -s/-z/-ß
Đối với các động từ này, phần đuôi sẽ bị biến đổi trong 1 số trường hợp nhất định
| -el | -t/-d/-n | -s/-z/-ß | ||||
| Ich | -e | sammle | -e | arbeite/ bade | -e | Heißen / sitze |
| Du | -st | sammelst | -est | arbeitest / badest | -t | heißt / sitzt |
| Er/sie/es | -t | sammelt | -et | arbeitet / badet | -t | heißt / sitzt |
| Ihr | -t | sammelt | -et | Arbeitet / badet | -t | heißt / sitzt |
- Nhóm 2:các động từ có chứa a hoặc e trong Verbstamm
Ví dụ: sehen, schlafen
Đối với những động từ này, khi chia với chủ ngữ du hoặc er,sie,es, a sẽ chuyển thành ä, e sẽ thành ie hoặc i, còn phần đuôi được chia như bình thường
| Đuôi | schlafen | sehen | geben | essen | |
| Ich | -e | schlafe | sehe | gebe | esse |
| Du | -st | schläfst | siehst | gibst | isst |
| Er/sie/es | -t | schläft | sieht | gibt | isst |
| Ihr | -t | schlaft | seht | gebt | esst |
- Nhóm 3: các động từ hoàn toàn bất quy tắc
Đối với các động từ này, cả phần verbstamm lẫn đuôi sẽ không theo quy tắc
- Chỉ có 1 số ít các động từ rơi vào trường hợp này
- Các trợ động từ Hilfsverben: sein, haben, werden
- Các động từ khuyết thiếu Modalverben: wollen, sollen, müssen, können, dürfen, mögen
- Đặc biệt: wissen
| Ich | du | Er/sie/es | ihr | Wir/Sie/sie (plural) | |
| sein | Bin | bist | ist | seid | sind |
| haben | habe | hast | hat | habt | haben |
| werden | werde | wird | wird | werdet | werden |
| wollen | Will | willst | will | wollt | wollen |
| sollen | soll | sollst | soll | sollt | sollen |
| müssen | muss | musst | muss | müsst | müssen |
| können | kann | kannst | kann | könnt | können |
| dürfen | darf | darfst | Darf | dürft | dürfen |
| mögen | mag | magst | mag | mögt | mögen |
| wissen | weiß | weißt | weiß | wisst | wissen |
Từ khóa » Cách Chia Essen
-
Chia động Từ "essen" - Chia động Từ Tiếng Đức
-
Chia động Từ "mitessen" - Chia động Từ Tiếng Đức
-
Liên Hợp động Từ Tiếng Đức Của Essen (To Eat)
-
Cách Chia động Từ Thì Hiện Tại Trong Tiếng Đức – Dễ Hay Khó?
-
Hướng Dẫn Cách Chia động Từ Thì Quá Khứ Trong Tiếng Đức Chi Tiết Nhất
-
Động Từ Tiếng Đức - Essen (để ăn) - Quá Khứ - EFERRIT.COM
-
Động Từ Khuyết Thiếu Trong Tiếng Đức - DFV
-
Essen Und Trinken | Cách Chia Akkusativ Tiếng Đức | Ngữ Pháp A1
-
10 Hostel Tốt Nhất ở Essen, Đức
-
Tổng Hợp Cách Sử Dụng Các Loại Động Từ Tiếng Đức
-
Essen – Wikipedia Tiếng Việt
-
Học Tiếng Đức - .vn - Facebook
-
Imperativ - Câu Mệnh Lệnh Trong Tiếng Đức