HUONG DAN CHON DAY DAN THEO IEC - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Kỹ Thuật - Công Nghệ
  4. >>
  5. Điện - Điện tử
HUONG DAN CHON DAY DAN THEO IEC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 30 trang )

Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECTài liệu lưu hành nội bộQUY TRÌNH TÍNH TOÁN CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪNTHEO TCVN 7447-5-52:2010 (IEC 60364-5-52:2009)1. Chú ý sơ đồ bảo vệ1.1 Điều kiện tiên quyết:- Dây dẫn (dây dẫn cách điện, cáp một lõi, cáp nhiều lõi) đạt chuẩn TCVN, IEC, ruộtdẫn đồng hoặc nhôm, cách điện PVC hoặc XLPE- Khí cụ bảo vệ đạt chuẩn (CB đạt chuẩn IEC 60898 hoặc IEC 60947-2; cầu chì đạtchuẩn IEC 60269).- Ib: dòng đầy tải của mạch (dòng điện mà mạch được thiết kế);- In: dòng định mức của khí cụ bảo vệ (CB, cầu chì);- Iz: khả năng mang dòng liên tục của dây dẫn trong điều kiện thực tế (đã tính với cáchệ số hiệu chỉnh); 1.45Iz: khả năng mang dòng quá tải của dây dẫn đạt chuẩn (trongthời gian quy ước của khí cụ bảo vệ);- I2: dòng tác động bảo vệ quá tải của khí cụ bảo vệ 1.Với thời gian tác động quy ước một giờ (1h), khí cụ bảo vệ có dòng tác động bảo vệ quátải I2 như sau: Với CB theo tiêu chuẩn IEC 60898 I2 = 1.45*Ir(tác động trong thời gian qui ước < 1h) Với CB theo tiêu chuẩn IEC 60947-2: I2 = 1.3*Ir(tác động trong thời gian qui ước < 1h đối với CB có In ≤ 63A) I2 = 1.3*Ir(tác động trong thời gian qui ước < 2h đối với CB có In > 63A)1.2 Các vùng bảo vệ phải đạt:Theo TCVN 7447-4-43:2010, (điều 433.1, trg 11), việc phối hợp giữa dây dẫn và khícụ bảo vệ quá tải phải thỏa các điều kiện:1 Vùng a: dây dẫn được dòng đầy tải liên tục:Ib ≤ In ≤ Iz. Vùng b: bảo vệ quá tải cho dây dẫn:I2 ≤ 1.45*IzChú ý: Ôn tiêu chuẩn khí cụ điệnBiên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngTrang 1Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECPhụ tảiòI2IZDòngđịnhmứccủakhDòng tác động bảo vệ quátải trong thời gian 1hIBhépDòtải ng ctro hịung đựthờ ngi g quáian1hKhgdmangnả năho png cắn sng n 5ng iađự i gịu thờch gg onòn trD chạmDòng làm việc maxDây dẫnIn0Tài liệu lưu hành nội bộícụIsc1,45*IZIscKhdòcắtgnả nănắng ngI (A)hmạcKhí cụ bảo vệ(Fuse or CB)Vùng làm vệcVùng quá tảiVùng ngắn mạchHình 1.1 – Minh hoạ việc phối hợp giữa dây dẫn và khí cụ bảo vệ quá tải theo 433.1(xem điều433.1 phần 4-43 theo TCVN 7447-4-43:2010; trang 11 )2. Điều kiện chọn In của khí cụ và chọn Iz của dây dẫn2.1 Các bước xác định dòng điện để chọn dâyBước 1: Xác định dòng điện Ib và InDòng điện Ib là dòng điện làm việc mà mạch được thiết kế và được xác định theo loạiphụ tải điện xoay chiều sau: Dòng làm việc đối với một thiết bị Phụ tải động cơ điện--Động cơ 3 pha:Pn *103Ib 3 * U * cos  * Động cơ 1 pha:Pn *103Ib U 0 * cos  *  Phụ tải điện khácBiên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngTrang 2Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IEC--Tài liệu lưu hành nội bộTrường hợp 3 pha:Pn *103Ib 3 * U * cos Trường hợp 1 pha:Pn *103Ib U 0 * cos  *  Phụ tải chiếu sáng-Ib Thường là 1 pha:Pđ  PballastU 0 * cos Trong đó:- Pn: công suất định mức của phụ tải điện (kW)- Pđ: công suất của bóng đèn (W)- Pballast: công suất của ballast (W); (thường lấy 25% công suất bóng đèn)- Ib: dòng điện làm việc của phụ tải điện (A)- U: điện áp giữa pha – pha của nguồn cung cấp (V)- U0: điện áp giữa pha – trung tính của nguồn cung cấp (V)- cos: hệ số công suất của phụ tải điện- : hiệu suất của động cơ điện Đối với một nhóm thiết bị:- Dòng điện làm việc Ib được xét đến hệ số đồng thời (Ks) có trong nhómDòng điện In là dòng điện định mức của thiết bị bảo vệ và được chọn:In  IbBước 2: Xác định dòng điện IzDòng điện Iz là khả năng mang dòng liện tục của dây dẫn và được xác định:2.2 Đối với mạch bảo vệ bằng CBChọn các yêu cầu thỏa Vùng a (Vùng a thỏa thì vùng b cũng thỏa):In ≥ IbIz ≥ In3. Chọn tiết diện dây dẫn bảo đảm khả năng mang dòng liên tục Iz3.1 Phương pháp luậnBiên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngTrang 3Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECTài liệu lưu hành nội bộTiêu chuẩn TCVN 7447-5-52 (tương đương tiêu chuẩn IEC 60364-5-52) có các bảngtra tiết diện dây tương ứng với “khả năng mang dòng tra bảng” I 'z .I 'z : là khả năng mang dòng của một dây dẫn pha được xác định trước:- Loại chất dẫn làm lõi: đồng hoặc nhôm;- Loại chất bọc cách điện (lớp sát với lõi): PVC hoặc XLPE;- Lắp đặt theo phương pháp (kiểu) nào, tương ứng với các mã (code) A1, A2, B1, B2,C , D , E , F.- Dẫn dòng 1 pha hoặc 3 pha.- Được lắp đặt trong nhiệt độ môi trường chuẩn: không khí 300C, đất 200C.- Dây dẫn được lắp đặt một mình (số mạch hoặc số cáp bằng 1).(*): Giữa khả năng mang dòng thực tế Iz và khả năng mang dòng tra bảng I 'z có một chênhlệch bằng tích số các hệ số hiệu chỉnh.3.2 Cách tính chọn tiết diện dây3.2.1 Dây dẫn đi theo các phương pháp có tiếp xúc với không khí Áp dụng cho các phương pháp lắp đặt theo mã A1, A2, B1, B2, C , E , F (xem bảngA.52.3 phần 5-52 theoTCVN 7447-5-52:2010; trang 31) Công thức tính toán:I z  I z' * Ca * C g I z' IzCa * C gTrong đó:- Iz (A): khả năng mang dòng thực tế của dây dẫn;- I 'z (A): khả năng mang dòng tra bảng C.52.1 (hoặc xem bảng C.52.1 phụ lục Cphần 5-52 theo TCVN 7447-5-52:2010; trang 69).- Ca: Correction factors for ambient air temperatures. theo bảng B.52.14 (hoặc xembảng B.52.14 phụ lục B phần 5-52 theo TCVN 7447-5-52:2010; trang 58.- Cg: Correction factors for grouping of conductors or cables: hệ số hiệu chỉnh theosố mạch (hoặc số cáp đi cùng) Theo phương pháp tính nhanh: tra bảng C.52.3 (hoặc xem bảng C.52.3 phụ lục Cphần 5-52 theo TCVN 7447-5-52:2010; trang 71) Theo phương pháp tính chính xác: tra bảng B.52.17 mục 4, 5 cho các mã E, F (hoặc xem bảng B.52.17 phụlục B phần 5-52 theo TCVN 7447-5-52:2010; trang 60) tra bảng B.52.20 cho mã E (hoặc xem bảng B.52.20 phụ lục B phần 5-52theo TCVN 7447-5-52:2010;trang 64)Biên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngTrang 4Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECTài liệu lưu hành nội bộ tra bảng B.52.21 cho mã F (hoặc xem bảng B.52.21 phụ lục B phần 5-52theo TCVN 7447-5-52:2010; trang 66)Bảng B.52.14 – Hệ số hiệu chỉnh đối với nhiệt độ môi trường xung quanh khác 300C ápdụng cho khả năng mang dòng đối với cáp đặt trong không khíCách điện(a)Vô cơ (a)Nhiệt độ môitrường xungquanh (0C)PVC10XLPE(hoặc EPR)Bọc PVC hoặc đểtrần và chạm tớiđược, 700CĐể trần, khôngchạm tới được,1050C1.221.151.261.14151.171.121.201.11201.121.061.141.07251.061.041.071.04301.001.001.001.00350.940.960.930.96400.870.910.850.92450.790.870.780.88500.610.820.670.84550.500.760.570.8060-0.710.450.7565-0.65-0.7070-0.58-0.6575-0.50-0.6080-0.41-0.5485---0.4790---0.4095---0.32: Đối với nhiệt độ môi trường xung quanh cao hơn, tham khảo nhà chế tạoBiên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngTrang 5Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECTài liệu lưu hành nội bộBảng C.52.3 – Hệ số suy giảm cho nhóm có nhiều mạch hoặc nhiều cáp nhiều lõi (đượcsử dụng với khả năng mang dòng của bảng C.52.1)HạngmụcSố mạch hoặc cáp nhiều lõiBố trí1234691216201Được bó lại trongkhông khí, trên một bề1.00 0.80 0.70 0.65 0.55 0.50 0.45 0.40mặt, được chôn cắmvào hoặc được bao kín2Một lớp trên tường,sàn hoặc hệ thống1.00 0.85 0.80 0.75 0.70 0.70máng cáp không đụclỗ---3Một lớp cố định trực0.95 0.80 0.70 0.70 0.65 0.60tiếp dưới trần---4Một lớp trên hệ thốngmáng cáp nằm ngang1.00 0.90 0.80 0.75 0.75 0.70hoặc thẳng đứng cóđục lỗ---5Một lớp trên hệ thốngthang cáp hoặc thanh 1.00 0.85 0.80 0.80 0.80 0.80đỡ, ...---0.40Bảng B.52.17 – Hệ số suy giảm đối với một mạch điện hoặc một cáp nhiều lõi hoặc đốivới một nhóm có nhiều hơn một mạch điện hoặc nhiều hơn một cáp nhiều lõi sử dụng vớikhả năng mang dòng của bảng B.52.2 đến B.52.13Hạng mụcSố mạch điện hoặc cáp nhiều lõi1Bố trí (cáccáp đặt sát1nhau)Được bólạitrong1.00234567891216200.800.700.650.600.570.540.520.500.450.410.38Biên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngCần sửdụngvới khảnăngmangdòng,thamkhảoB.52.2đếnTrang 6Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECTài liệu lưu hành nội bộkhông khí,trên một bềmặt, đượcchôn cắmvào hoặcđược baokínB.52.13Phươngpháp Ađến FMộtlớptrên tường,sàn hoặc hệ2 thốngmáng cápkhông đụclỗ1.00Một lớp cốđịnh trực3 tiếp dướitrần bằnggỗ0.95Mộtlớptrênhệthốngmáng cáp4nằm nganghoặc thẳngđứngcóđục lỗ1.00Mộtlớptrênhệthống5thang cáphoặc thanhđỡ, ...1.000.850.790.750.730.720.720.710.70B.52.2đếnB.52.7Phươngpháp C0.810.880.720.820.680.770.660.750.640.730.630.730.620.720.610.72Không có thêmhệ số suy giảmđối với nhómcó nhiều hơnchín mạch điệnhoặc cáp nhiềulõiB.52.8đếnB.52.13Phươngpháp Evà F0.870.820.800.80Biên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật Phương0.790.790.780.78Trang 7Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECTài liệu lưu hành nội bộChú thích 1: Các hệ số này áp dụng cho cáp đồng nhất, mang tải đồng đềuChú thích 2: Trong trường hợp khe hở nằm ngang giữa các cáp liền kề vượt quá hai lầnđường kính ngoài thì công cần áp dụng hệ số suy giảm.Chú thích 3: Các hệ số giống như vậy áp dụng cho:- nhóm có hai hoặc ba cáp một lõi- cáp nhiều lõiChú thích 4: Nếu hệ thống gồm cả cáp hai lõi và ba lõi thì tổng số cáp được lấy là số mạchđiện và hệ số tương ứng áp dụng cho các bảng đối với hai ruột dẫn mang tải ápdụng cho cáp hai lõi và cho các bảng đối với ba ruột dẫn mang tải áp dụng chocáp ba lõi.Chú thích 5: Nếu nhóm gồm n cáp một lõi thì có thể coi như n/2 mạch điện của hai ruộtdẫn mang tải hoặc n/3 mạch điện của ba ruột dẫn mang tải.Chú thích 6: Giá trị đưa ra được lấy trung bình trên dải các cỡ ruột dẫn và loại hệ thống lắpđặt có trong Bảng B52.2 đến B.52.3, độ chính xác tổng thể của hệ số hiệuchỉnh nằm trong phạm vi 5%.Chú thích 7: Đối với một số hệ thống lắp đặt và đối với các phương pháp khác không đượccung cấp trong bảng trên, có thể sử dụng hệ số được tính cho các trường hợpcụ thể, ví dụ xem Bảng B.52.20 và B.52.21≥ 300mmBảng B.52.20 – Hệ số suy giảm đối với nhóm nhiều hơn một cáp nhiều lõi cần áp dụngcho khả năng mang dòng chuẩn đối với cáp nhiều lõi trong không khí tự do – Phương pháplắp đặt E trong Bảng B.52.8 đến B.52.13.SốSố cáp ở mỗi máng hoặc thangPhương pháp lắp đặt trong bảngmángA.52.3hoặc912346thangĐặt sát nhau11.00 0.88 0.82 0.79 0.76 0.73Hệ21.00 0.87 0.80 0.77 0.73 0.68thống31.00 0.86 0.79 0.76 0.71 0.66máng3161.00 0.84 0.77 0.73 0.68 0.64≥ 20mmcáp cóđục lỗĐặt cách nhau11.00 1.00 0.98 0.95 0.91De(chú21.00 0.99 0.96 0.92 0.87thích 3)31.00 0.98 0.95 0.91 0.85≥ 20mmHệthống31Đặt sát nhauBiên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật Phương121.00 0.88 0.82 0.78 0.73 0.721.00 0.88 0.81 0.76 0.71 0.70Trang 8Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECSốmánghoặcthangPhương pháp lắp đặt trong bảngA.52.3mángcáp cóđục lỗthẳngđứng(chúthích 4)123469Đặt sát nhauDeĐặt sát nhau≥ 300mm31≥ 20mm323334≥ 300mmĐặt sát nhauHệthốngthangcáp,thanhđỡ,...(chúthích 3)Số cáp ở mỗi máng hoặc thang≥225mm≥225mmHệthốngmángcápkhôngđục lỗTài liệu lưu hành nội bộ≥ 20mmĐặt cách nhauDe≥ 20mm-121.00 0.91 0.89 0.88 0.871.00 0.91 0.88 0.87 0.8512360.970.970.970.970.840.830.820.810.780.760.750.730.750.720.710.690.710.680.660.630.680.630.610.5812360.970.970.970.970.840.830.820.810.780.760.750.730.750.720.710.690.710.680.660.630.680.630.610.5812361.001.001.001.000.870.860.850.840.820.800.790.770.800.780.760.730.790.760.730.680.780.730.700.64Chú thích 1: Giá trị đưa ra là trung bình cho các loại cáp và dải các cỡ ruột dẫn đượcxét trong Bảng A.52.8 đến A.52.13. Dải các giá trị thường nhỏ hơn 5%.Chú thích2: Hệ số áp dụng cho nhóm cáp một lớp như thể hiện ở trên và không ápdụng khi cáp được lắp đặt trong nhiều hơn một lớp đặt sát nhau. Các giátrị dùng cho hệ thống lắp đặt này có thể thấp đáng kể và phải được xácđịnh bằng phương pháp thích hợp.Chú thích 3: Giá trị đưa ra cho khoảng cách thẳng đứng giữa các máng cáp bằng 300mm và ít nhất 20 mm giữa máng cáp và vách. Đối với khoảng cách gầnhơn, cần giảm hệ số.Biên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngTrang 9Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECTài liệu lưu hành nội bộSốSố cáp ở mỗi máng hoặc thangPhương pháp lắp đặt trong bảngmángA.52.3hoặc912346thangChú thích 4: Giá trị đưa ra cho khoảng cách nằm ngang giữa các máng cáp bằng 225mm với máng cáp lắp tựa lưng. Đối với khoảng cách gần hơn, cần giảmhệ số.Bảng B.52.21 – Hệ số suy giảm đối với nhóm gồm một hoặc nhiều mạch cáp một lõi ápdụng cho khả năng mang dòng chuẩn đối với một mạch cáp một lõi đặt trong không khí tựdo – Phương pháp lắp đặt F trong Bảng B.52.8 đến B.52.13Số mạch ba pha ởSử dụngmỗi máng hoặcnhư bộSốthangnhân khảmángPhương pháp lắp đặt trong Bảng A.52.3năng manghoặcdòng đốithang123vớiĐặt sát nhau≥ 300mmHệ thống mángcáp có đục lỗ 31(chú thích 3)1230.98 0.910.96 0.870.95 0.850.87 Ba cáp ở0.81 dạng nằm0.78 ngang120.96 0.860.95 0.84-1231.00 0.970.98 0.930.97 0.900.96 Ba cáp ở0.89 dạng nằm0.86 ngang1231.00 0.980.97 0.930.96 0.920.960.89 Ba cáp ở0.86 dạng tamgiác121.00 0.911.00 0.900.890.86≥ 20mmĐặt sát nhauHệ thống mángcáp có đục lỗ31thẳngđứng(chú thích 4)≥225mmĐặt sát nhau≥ 300mmHệ thống thang 32cáp, thanh đỡ, 33... (chú thích 3) 34Ba cáp ởdạng thẳngđứng≥ 20mmCách nhauDe≥ 2De≥ 300mmHệ thống mángcáp có đục lỗ 31(chú thích 3)≥ 20mmHệ thống máng31cáp có đục lỗCách nhauBiên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngTrang 10Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECTài liệu lưu hành nội bộthẳngđứng(chú thích 4)≥225mm≥ 2DeDeDe≥ 2De≥ 300mmHệ thống thang32cáp,thanh33đỡ,... (chú thích343)1231.00 1.000.97 0.950.96 0.941.000.930.90≥ 20mmChú thích 1:Giá trị đưa ra là trung bình cho các loại cáp và dải các cỡ ruột dẫn đượcxét trong Bảng A.52.8 đến A.52.13. Dải các giá trị thường nhỏ hơn 5%.Chú thích 2: Hệ số áp dụng cho nhóm cáp một lớp (hoặc nhóm tam giác) như thể hiệnở trên và không áp dụng khi cáp được lắp đặt trong nhiều hơn một lớpđặt sát nhau. Các giá trị dùng cho hệ thống lắp đặt này có thể thấp đángkể và phải được xác định bằng phương pháp thích hợp.Chú thích 3: Giá trị đưa ra cho khoảng cách thẳng đứng giữa các máng cáp bằng 300mm và ít nhất 20 mm giữa máng cáp và vách. Đối với khoảng cách gầnhơn, cần giảm hệ số.Chú thích 4: Giá trị đưa ra cho khoảng cách nằm ngang giữa các máng cáp bằng 225mm với máng cáp lắp tựa lưng. Đối với khoảng cách gần hơn, cần giảmhệ số.Chú thích 5: Đối với mạch có nhiều hơn một cáp song song trong mỗi pha, từng bộruột dẫn ba pha phải được xem là một mạch điện với mục đích của bảngnày.Chú thích 6: Nếu mạch điện gồm m ruột dẫn song song mỗi pha thì để xác định hệ sốsuy giảm, mạch điện cần được xem là m mạch điện.3.2.2 Cáp một lõi hoặc nhiều lõi đi theo phương pháp chôn ngầm trong đất Áp dụng cho phương pháp lắp đặt có mã D (gồm D1 và D2) Công thức tính toán:I z  I z' * Ca * C g * Ci I z' IzC a * C g * CiTrong đó:- Iz (A): khả năng mang dòng thực tế của dây dẫn;- I 'z (A): khả năng mang dòng tra bảng C.52.1 (hoặc xem bảng C.52.1 phụ lục Cphần 5-52 theo TCVN 7447-5-52:2010; trang 69).- Ca: hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ môi trường (đất) theo bảng B.52.15 (hoặc xembảng B.52.15 phụ lục B phần 5-52 theo TCVN 7447-5-52:2010; trang 59).Biên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngTrang 11Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECTài liệu lưu hành nội bộ- Cg: hệ số hiệu chỉnh theo số mạch (hoặc số cáp đi cùng) theo phương pháp tính: Tính nhanh bảng C.52.3 (hoặc xem bảng C.52.3 phụ lục C phần 5-52 theo TCVN7447-5-52:2010; trang 71) Tính chính xác: tra bảng B.52.18 cho các mã D2 (hoặc xem bảng B.52.18 phụ lục B phần 552 theo TCVN 7447-5-52:2010; trang 61) tra bảng B.52.19 cho mã D1 (hoặc xem bảng B.52.19 phụ lục B phần 5-52theo TCVN 7447-5-52:2010; trang 62)- Ci: hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt trở suất của đất, tra bảng B.52.16 (hoặc xem bảngB.52.16 phụ lục B phần 5-52 theo TCVN 7447-5-52:2010; trang 59)Bảng B.52.15 – Hệ số hiệu chỉnh đối với nhiệt độ đất xung quanh khác 200C áp dụngcho khả năng mang dòng đối với cáp đặt trong đường ống trong đấtCách điệnNhiệt độđất (0C)PVC10Cách điệnXLPE hoặc EPRNhiệt độđất (0C)PVCXLPE hoặc EPR1.101.07500.630.76151.051.04550.550.71201.001.00600.450.65250.950.9665-0.60300.890.9370-0.53350.840.8975-0.46400.770.8580-0.38450.710.80Bảng C.52.3 – Hệ số suy giảm cho nhóm có nhiều mạch hoặc nhiều cáp nhiều lõi (đượcsử dụng với khả năng mang dòng của bảng C.52.1)HạngmụcBố tríSố mạch hoặc cáp nhiều lõi1234691216201Được bó lại trongkhông khí, trên một bềmặt, được chôn cắmvào hoặc được bao kín1.000.800.700.650.550.500.450.400.402Một lớp trên tường,sàn hoặc hệ thốngmáng cáp không đụclỗ1.000.850.800.750.700.70---Biên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngTrang 12Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECHạngmụcBố trí3Tài liệu lưu hành nội bộSố mạch hoặc cáp nhiều lõi123469121620Một lớp cố định trựctiếp dưới trần0.950.800.700.700.650.60---4Một lớp trên hệ thốngmáng cáp nằm nganghoặc thẳng đứng cóđục lỗ1.000.900.800.750.750.70---5Một lớp trên hệ thốngthang cáp hoặc thanhđỡ, ...1.000.850.800.800.800.80---Bảng B.52.18 – Hệ số suy giảm đối với nhiều hơn một mạch điện, cáp đặt trực tiếptrong đất – Phương pháp lắp đặt D2 trong bảng B.52.2 đến bảng B.52.5 – Cáp một lõi hoặcnhiều lõiKhe hở giữa các cáp (a)Số mạch0 (các cápMột đườngđiện0.5m0.125m0.25mđặt sát nhau)kính cáp0.900.750.800.850.9020.850.650.700.750.8030.800.600.600.700.7540.800.550.550.650.7050.800.500.550.600.7060.760.450.510.590.6770.750.430.480.570.6580.740.410.460.550.6390.710.360.420.510.59120.680.320.380.470.56160.660.290.350.440.5320(a)(a)Cáp nhiều lõiaaaaCáp một lõiChú thích 1: Các giá trị đưa ra áp dụng cho hệ thống lắp đặt ở độ sâu 0.7m và nhiệt trởBiên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngTrang 13Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECTài liệu lưu hành nội bộđất bằng 2.5 0C.m/W. Chúng là các giá trị trung bình của dãi các cỡ cápvà loại được trích dẫn cho Bảng B.52.2 đến B.52.5. Qui trình lấy trungbình cùng với làm tròn số, trong một số trường hợp có thể gây ra sai sốđến ±10%. (Trong trường hợp yêu cầu các giá trị chính xác hơn, có thểtính theo phương pháp nêu ở IEC 60287-2-1).Chú thích 2: Trong trường hợp nhiệt trở thấp hơn 2.5 0C.m/W, nói chung có thể tănghệ số hiệu chỉnh và có thể tính theo phương pháp nêu ở IEC 60287-2-1.Chú thích 3: Nếu mạch điện gồm m ruột dẫn song song mỗi pha thì để xác định hệ sốsuy giảm, mạch điện cần được xem là m mạch điện.Bảng B.52.19 – Hệ số suy giảm đối với nhiều hơn một mạch, cáp đi trực tiếp trong ốngdẫn đặt trong đất – Phương pháp lắp đặt D1 trong Bảng B.52.2 đến B.52.5A) Cáp nhiều lõi trong ống dẫn một đườngKhe hở từ ống dẫn đến ống dẫnSố mạch cáp2345678910111213141516171819200m0.25m0.5m1.0m0.850.750.700.650.600.570.540.520.490.470.450.440.420.410.390.380.370.350.340.900.850.800.800.800.760.740.730.720.700.690.680.680.670.660.650.650.640.630.950.900.850.850.800.800.780.770.760.750.740.730.720.720.710.700.700.690.680.950.950.900.900.900.880.880.870.860.860.850.850.840.840.830.830.830.820.82B) Cáp một lõi trong ống dẫn một đườngSố mạch cápKhe hở từ ống dẫn đến ống dẫnBiên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngTrang 14Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IEC234567891011121314151617181920Tài liệu lưu hành nội bộ0.0m0.25m0.5m1.0m0.800.700.650.600.600.530.500.470.450.430.410.390.370.350.340.330.310.300.290.900.800.750.700.700.660.630.610.590.570.560.540.530.520.510.500.490.480.470.900.850.800.800.800.760.740.730.720.700.690.680.680.670.660.650.650.640.630.950.900.900.900.900.870.870.860.850.850.840.840.830.830.830.820.820.820.81Chú thích 1: Các giá trị đưa ra áp dụng cho hệ thống lắp đặt ở độ sâu 0.7mvà nhiệt trở đất bằng 2.5 0C.m/W. Chúng là các giá trị trungbình của dãi các cỡ cáp và loại được trích dẫn cho Bảng B.52.2đến B.52.5. Qui trình lấy trung bình cùng với làm tròn số, trongmột số trường hợp có thể gây ra sai số đến ±10%. (Trongtrường hợp yêu cầu các giá trị chính xác hơn, có thể tính theophương pháp nêu ở IEC 60287-2-1).Chú thích 2: Trong trường hợp nhiệt trở thấp hơn 2.5 0C.m/W, nói chung cóthể tăng hệ số hiệu chỉnh và có thể tính theo phương pháp nêuở IEC 60287-2-1.Chú thích 3: Nếu mạch điện gồm n ruột dẫn song song mỗi pha thì để xácđịnh hệ số suy giảm, mạch điện cần được xem là n mạch điện.Bảng B.52.16 – Hệ số hiệu chỉnh đối với cáp chôn trực tiếp trong đất hoặc đi ngầmtrong đường ống đối với nhiệt trở đất khác 2.5 0C.m/W áp dụng cho khả năng mang dòngđối với phương pháp chuẩn D.Nhiệt trở, 0C.m/WBiên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật Phương0.50.711.522.53Trang 15Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECTài liệu lưu hành nội bộHệ số hiệu chỉnh đối với cáp đi ngầm trong 1.28 1.20ống dẫn1.181.11.0510.96Hệ số hiệu chỉnh đối với cáp chôn trực tiếp1.51.28 1.1210.901.88 1.62Chú thích 1: Hệ số hiệu chỉnh đưa ra được lấy trung bình trên dải các cỡ ruột dẫn vàloại hệ thống lắp đặt có trong Bảng B.52.2 đến B.52.5. Độ chính xác tổngthể của hệ số hiệu chỉnh nằm trong phạm vi ± 5%.Chú thích 2: Hệ số hiệu chỉnh có thể áp dụng cho cáp đi trong ống dẫn đi ngầm; đối vớicáp đặt trực tiếp trong đất, hệ số hiệu chỉnh đối với nhiệt trở nhỏ hơn 2.50C.m/W sẽ cao hơn. Trong trường hợp yêu cầu giá trị chính xác hơn thì cóthể tính theo phương pháp nêu trong bộ IEC 60287.Chú thích 3: Hệ số hiệu chỉnh áp dụng cho ống dẫn đi ngầm ở độ sâu đến 0.8m.Chú thích 4: Giả thiết đặc tính của đất là đồng đều. Không được có hơi ẩm xâm nhậpvào vùng nhiệt trở cao xung quanh cáp. Nếu thấy trước lá có một phần đấtbị khô thì thông số dòng điện cho phép cần được rút ra bằng phương phápqui đinh ở bộ IEC 60287.Khi không có nhiệt trở suất của đất, muốn tra Ci gần đúng ta có thể theo kinh nghiệmchất đất:Chất đấtRất ướtƯớtẨmKhôRất khôCi1,211,131,051,000,863.2.3 Quy trình chọn dây:1. Xác định mạch tải: 3 pha hay đơn pha;2. Xác định loại dây: Cu hoặc Al, cách điện PVC hoặc XLPE, dây dẫn bọc cách điện,cáp một lõi hoặc cáp nhiều lõi;3. Xác định phương pháp lắp đặt (mã lắp đặt);4. Xác định nhiệt độ môi trường để suy ra hệ số hiệu chỉnh Ca;5. Xác định số mạch (hoặc số cáp đi cùng) để suy ra hệ số hiệu chỉnh Cg;6. Xác định nhiệt trở xuất của đất để suy ra hệ số hiệu chỉnh Ci (đối với trường hợp dâychôn ngầm trong đất);7. Suy ra dòng điện để xác định chọn dây: Với các phương pháp lắp đặt có tiếp xúc với không khí:I 'Z IZCa * Cg Với phương pháp lắp đặt chôn ngầm:Biên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngTrang 16Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECI 'Z Tài liệu lưu hành nội bộIZC a * C g * CiSau đó, sử dụng các bảng tra dòng I 'Z để xác định tiết diện dây pha Sph (mm2) ở cácbảng C.52.1 hoặc bảng C.52.2.Bảng C.52.1 – chọn dây dẫn theo khả năng mang dòng của từng loại dây ứng vớiphương pháp lắp đặt tiếp xúc với không khí.PPlắp đặtSố ruột dẫn mang tảiA1A23PVC 2PVC3PVC 2PVC3XLPE 2XLPE3XLPE 2XLPEB13PVCB23PVC 2PVCC2PVC3XLPE2XLPE3XLPE 2XLPE3PVCE2PVC 3XLPE3PVCF2XLPE2PVC 3XLPE3PVC2XLPE2PVC 3XLPE2XLPEĐồngS(mm²)1.51313.514.515.51718.519.522232426-2.517.51819.52123252730313336-42324262831343640424549-62931343640434651545863-103942465054606370758086-165256616873808594100107115-25687380899510111011912713514916135---11011712613714715816918520050---13414115316717919220722524270---17117919621322924626828931095---207216238258278298328352377120---239249276299322346382410437150----285318344371395441473504185----324362392424450506542575240----380424461500538599641679S(mm²)2.54Nhôm13.51417.5 18.51516.518.519.52123242628-202225262831323538-Biên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngTrang 17Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECPPlắp đặtSố ruột dẫn mang tảiA13PVC 2PVCA2Tài liệu lưu hành nội bộ3PVC 2PVC3XLPE 2XLPE3XLPE 2XLPEB13PVCB23PVC 2PVCC2PVC3XLPE2XLPE3XLPE 2XLPE3PVCE2PVC 3XLPE3PVCF2XLPE2PVC 3XLPE3PVC2XLPE2PVC 3XLPE2XLPE62324262832333639424549-103132363944464954586267-164143485358616673778491-2553576370737883909710110812135---86909610311212012613515050---10411011712513614615416418470---13314015016017418719821123795---161170183195211227241257289120---186197212226245263280300337150----226245261283304324346389185----256280298323347371397447240----300330352382409439470530Chú thích: Bảng khả năng mang dòng thích hợp được nêu trong Phụ lục B cần được tham khảo đểxác định dải các cỡ ruột dẫn có thể áp dụng khả năng mang dòng ở trên cho từngphương pháp lắp đặt.Bảng C.52.2 – chọn dây dẫn theo khả năng mang dòng của từng loại dây ứng vớiphương pháp lắp đặt chôn ngầm trong đất.Phương pháplắp đặtTiết điện dâyS(mm2)Số ruột dẫn mang tải2 PVC3 PVC2 XLPE3 XLPEĐồngD1/D21.5221826222.5292434294383144376473956461063527361Biên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngTrang 18Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECPhương pháplắp đặtTài liệu lưu hành nội bộTiết điện dâyS(mm2)2 PVC3 PVC2 XLPE3 XLPE1681679579251048612110135125103146122501481221731447018315121317895216179252211120246203287240150278230324271185312258363304240361297419351300408336474396Số ruột dẫn mang tảiNhômD1/D22.52218.526224292434296363042361048405647166252736125806693783596801129450113941321127014011716313895166138193164120189157220186150213178249210185240200279236240277230322272300313260364308Biên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngTrang 19Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECTài liệu lưu hành nội bộ4. Các phương pháp lắp đặt, đi dây (mã lắp đặt)Xem các hình vẽ trong A.52.3 để xác định phương pháp lắp đặt chuẩn (mã lắp đặt)(hoặc xem bảng A.52.3 phụ lục A phần 5-52 theo TCVN 7447-5-52:2010; trang 31).Bảng A.52.3 – Ví dụ về phương pháp lắp đặt dùng làm hướng dẫn để đạt khả năngmang dòngSốhạngmụcPhương pháp lắp đặtMô tảMã lắp đặt 2A11PhòngRuột dẫn có cách điện hoặc cápmột lõi đi trong đường ống đặttrong tường cách nhiệt a,c2PhòngCáp nhiều lõi đi trong đường ốngđặt trong tường cách nhiệt (a,c)A23PhòngCáp nhiều lõi đặt trực tiếp trongtường cách nhiệt a,cA14Ruột dẫn có cách điện hoặc cápmột lõi đi trong đường ống đặttrên tường gỗ hoặc khối xây hoặccác tường nhỏ hơn 0.3x đườngkính đường ống (c)B15Cáp nhiều lõi đi trong đường ốngđặt trên tường gỗ hoặc khối xâyhoặc các tường nhỏ hơn 0.3xđường kính đường ống (c)B2Ruột dẫn có cách điện hoặc cápmột lõi đi trong hộp cáp (kể cảhộp nhiều ngăn chứa) trên tườnggỗ hoặc khối xây.6767B18. Chạy theo chiều ngang (b)9. Chạy thẳng đứng b,cPhương pháp lắp đặt chuẩn cần sử dụng để có được khả năng mang dòng (xem phụ lục Bphần 5-52 theo TCVN 7447-5-52:2010; trang 38)2Biên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngTrang 20Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECSốhạngmục98Mã lắp đặt 2Cáp một lõi đi trong hộp cáp (kểcả hộp có nhiều ngăn chứa) trêntường gỗ hoặc khối xâyĐang xem xét d10. Chạy theo chiều ngang b11. Chạy thẳng đứng b,c910111012Mô tảPhương pháp lắp đặt8Tài liệu lưu hành nội bộ11Có thể sử dụngphương pháp B2Ruột dẫn có cách điện hoặc cápmột lõi trong các hộp cáp treo bB1Cáp nhiều lõi trong các hộp cáptreo bB2Ruột dẫn có cách điện hoặc cápmột lõi chạy trong khối đúc sẵnA1c,e15Ruột dẫn có cách điện đặt trongđường ống hoặc cáp một lõi hoặccáp nhiều lõi đặt trong khung cửara vào (c, f)A116Ruột dẫn có cách điện đặt trongđường ống hoặc cáp một lõi hoặccáp nhiều lõi đặt trong khung cửasổ (c, f)A1Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:2012. Cố định trên tường gỗ hoặckhối xây hoặc cách tường nhỏhơn 0.3x đường kính cáp (c)Cáp một lõi hoặc nhiều lõi:212213. Cố định trực tiếp dưới trần gỗhoặc trần betongCáp một lõi hoặc nhiều lõi:14. Đặt cách trầnBiên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngCC, với điểm 3 củaBảng B.52.17Đang xem xétCó thể sử dụngphương pháp ETrang 21Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECSốhạngmụcPhương pháp lắp đặtTài liệu lưu hành nội bộMô tảMã lắp đặt 2Hệ thống lắp đặt cố định của C, với điểm 3 củathiết bị sử dụng điện kiểu treoBảng B.52.1723≥ 0.3DeCáp một lõi hoặc nhiều lõi:3031≥ 0.3De15. Lắp trên máng không đục lỗ C, với điểm 3 củaBảng B.52.17chạy theo chiều ngang haythẳng đứngc,h≥ 0.3DeCáp một lõi hoặc nhiều lõi:≥ 0.3De16. Lắp trên máng đục lỗ chạytheo chiều ngang hay thẳngđứngc,hChú thích: Xem B.52.6.2 để cómô tả≥ 0.3De32≥ 0.3DeCáp một lõi hoặc nhiều lõi:17. Lắp trên côngxon hoặc trênmáng dạng mắc lưới chạytheo chiều ngang hoặc thẳngđứngc,hCáp một lõi hoặc nhiều lõi:3334E hoặc F18. Đặt cách tường lớn hơn 0.3lần đường kính cápCáp một lõi hoặc nhiều lõi:19. Lắp trên thangcE hoặc FE hoặc Fhoặc phươngpháp GgE hoặc FCáp một lõi hoặc nhiều lõi:3520. Treo bằng sợi dây hoặc kếthợp với sợi dây đỡ hoặc dâyBiên soạn: Th.S trần Nguyễn Nhật PhươngE hoặc FTrang 22Hướng dẫn chọn dây dẫn theo tiêu chuẩn IECSốhạngmụcTài liệu lưu hành nội bộMô tảMã lắp đặt 2Dây trần hoặc có cách điện lắptrên cái cách điệnGPhương pháp lắp đặttreo361.5De ≤ V < 5De40Cáp một lõi hoặc nhiều lõi lắptrong hốc rỗngc,h,iVDeB25De ≤ V < 20DeB11.5De ≤ V

Từ khóa » Chọn Dây Pe Theo Tiêu Chuẩn Iec