Theo Tiêu Chuẩn IEC 60439. Dòng điện Và Tiết Diện Dây Dẫn đến 400A được Chọn Trong Các Bảng 8 IEC60439-1. ...

Lựa chọn tiết diện dây điện, cáp điện, thanh cái (busbar) là công việc quan trọng và thường xuyên đối với ngành điện, đặc biệt khi thiết kế, lắp đặt tủ điện công nghiệp thì phải tính toán lựa chọn các thiết bị  đó cho chính xác để đảm bảo tủ điện được hoạt động an toàn và bền bỉ. Thông thường xảy ra 3 cách tính toán lựa chọn hay được sử dụng như sau:

– Chọn dây, cáp điện, thanh cái theo tính toán.– Chọn dây, cáp điện, thanh cái theo kinh nghiệm.– Chọn dây, cáp điện, thanh cái theo các tiêu chuẩn.

Chọn dây điện, cáp điện, thanh cái theo các tiêu chuẩn thường được dùng rất nhiều. Tại sao vậy? Vì các tiêu chuẩn đó được đưa ra dựa vào tính toán kết hợp với kinh nghiệm. Việc chọn theo các tiêu chuẩn còn giúp cho việc thiết kế, thi công công trình hợp các tiêu chuẩn đã có sẵn.

Theo tiêu chuẩn IEC 60439. Dòng điện và tiết diện dây dẫn đến 400A được chọn trong các bảng 8 IEC60439-1.

DÒNG ĐỊNH MỨC TIẾT DIỆN DÂY
AMm²AWG/MCM
081,018
8121,516
12152,514
15202,512
20254,010
25326,010
3250108
5065166
6585254
85100353
100115352
115130501
130150500
1501757000
17520095000
200225950000
225250120250
250275150300
275300185350
300350185400
350400240500

Dòng điện và tiết diện dây dẫn, thanh cái từ 400A đến 3150A được chọn trong bảng 9 IEC 60439-1.

Values of the rated current ARange of rated current ATest conductors
CablesCopper bars 2)
QuantityCross sectional area mm2QuantityDimensions mm
500400 to 5002150(16)230 × 5(15)
630500 to 6302185(18)240 × 5(15)
800630 to 8002240(21)250 × 5(17)
1 000800 to 1000Không khuyến khích sử dụng dây cáp260 × 5(19)
1 2501 000 to 1250280 × 5(20)
1 6001 250 to 16002100 × 5(23)
2 0001 600 to 20003100 × 5(20)
2 5002 000 to 25004100 × 5(21)
3 1502 500 to 31503100 × 10(23)

LỰA CHỌN TIẾT DIỆN DÂY PE (dây tiếp địa) THEO ĐIỀU KIỆN SAU ĐÂY (Trong bảng S là tiết diện dây pha).

Cross-sectional area of phase conductors SMinimum cross-sectional area of the corresponding protectiveconductor (PE, PEN) Sp
Mm2Mm2
S ≤16S
16 < S ≤3516
35 < S ≤400S/2
400 < S ≤800200
800 < SS/4

Một điều quan trọng cần lưu ý là việc lựa chọn thanh cái dùng cho tủ điện lại phụ thuộc vào kích thước đầu cực của MCCB. Khi lựa chọn busbar ta thường chọn bề rộng bằng với đầu cực MCCB còn độ dày thì chọn sao cho đạt chuẩn trong các bảng tra. Độ rộng đầu cực MCCB thường như sau :

  • Framesize 63: 17mm
  • Framesize 100A :17mm
  • Framesize 225A : 5mm
  • Framesize 400A : 30mm
  • Framesize 630A :
  • Framesize 800A : 41mm
  • Framesize 1250A : 44mm

Đồng cuộn thường dùng để dập các thanh cái có kích thước nhỏ dùng cho MCB, MCCB dưới 250A. Sử dụng đồng cuộn, chúng ta cần có máy duỗi thẳng thanh đồng trước khi gia công.

Đồng cuộn thường có các kích thước sau (dày x rộng mm):

KÍCH THƯỚC ĐỒNG THANH CÁI DẠNG THANH

Đồng thanh thường dùng để dập các thanh cái dùng cho MCCB, ACB. Đồng thanh thường có chiều dài 4m. Bảng tra bề dày x rộng (mm)):

DÀY (mm)RỘNG (mm)TIẾT DIỆN (mm2)
42080
425100
430120
440160
51575
520100
525125
530150
540200
550250
560300
620120
625150
630180
640240
650300
660360
680480
6100600
820160
825200
830240
840320
850400
860480
880640
8100800
1020200
1030300
1040400
1050500
1060600
1080800
101001,000
121001,200
151001,500

CÁC KÍCH THƯỚC THANH CÁI TIÊU CHUẨN

DÀY (mm)RỘNG (mm)TIẾT DIỆN (mm2)
21224
31545
32060
520100
620120
1020200
630180
1030300
640240
1040400
650300
1050500
660360
1060600
680480
1060600
6100600
101001,000

Từ khóa » Chọn Dây Pe Theo Tiêu Chuẩn Iec