Hướng Dẫn đổi đơn Vị độ Dài, Khối Lượng, Thể Tích
Có thể bạn quan tâm
Đổi đơn vị độ dài, áp suất, khối lượng... như thế nào? Trong hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế, trên chứng từ xuất nhập khẩu thường xuất hiện nhiều đơn vị độ dài, khối lượng, thể tích.
Việc ước lượng các đơn vị nhiều khi bạn sẽ gặp phải khó khăn khi đơn vị đo khác nhau như hệ: feet, inch, feet khối… vì đây là các đơn vị ít dùng ngoài ngành.
Vì thế, để dễ hình dung, bạn cần chuyển đổi sang các đơn vị gần gũi hơn như mét, mét khối,…
>>>>>Xem thêm: Tờ khai hải quan là gì? Cách truyền tờ khai hải quan trên phần mềm Vnaccs
1.Công thức đổi đơn vị độ dài, khối lượng, thể tích
Dưới đây là công thức quy đổi đơn vị độ dài, khối lượng, thể tích thường được áp dụng trong hoạt động xuất nhập khẩu hiện nay:
a.Đổi đơn vị độ dài (Length)
Đơn vị chuẩn quốc tế (SI Unit) để đo độ dài là: mét (Meter - m)
Công thức quy đổi đơn vị độ dài cụ thể như sau:
1 kilometer = 1000 meters
= 0.62137 mile
1 meter = 100 centimeters
1 centimeter = 10 millimeters
1 nanometer = 1.00 x 10-9 meters
1 picometer = 1.00 x 10-12 meters
1 inch = 2.54 centimeters
Bạn có thể xem Bảng đổi đơn vị độ dài giữa hệ Anh và hệ Mét như sau:
1 inch = 2.54 centimeters (mm)
12 inch = 1 foot (ft) = 30.48 centimeters (cm)
3 feet = 1 yard (yd) = 0.914 meters (m)
51/2 yards = 1 rod, pole or perch = 5.029 meters
22 yards = 1 chain (ch) = 20.17 meters
220 yards = 1 furlong (fur) = 201.17 meters
8 furlongs = 1 mile = 1.609 kilometres (km)
1760 yards = 1 mile = 1.609 kilometres (km)
3 miles = 1 league = 4.828 kilometres (km)
b.Đổi đơn vị khối lượng (Weight / Mass)
Đơn vị chuẩn quốc tế (SI Unit) để đo khối lượng là: kilôgam (Kilogram - kg)
Công thức quy đổi đơn vị khối lượng cụ thể như sau:
1 kilogram = 1000 grams
1 gram = 1000 milligrams
1 pound = 453.59237 grams
= 16 ounces
1 ton = 2000 pounds
c.Đổi đơn vị nhiệt độ (Temperature)
Có 3 thang đo nhiệt độ chính là Celsius, Fahrenheit, và Kelvin. Công thức chuyển đổi như sau:
Celsius – Fahrenheit: ° F = 9/5 ( ° C) + 32
Kelvin – Fahrenheit: ° F = 9/5 (K - 273) + 32
Fahrenheit – Celsius: ° C = 5/9 (° F - 32)
Celsius – Kelvin: ° K = ° C + 273
Kelvin – Celsius: ° C = K - 273
Fahrenheit – Kelvin: ° K = 5/9 (° F - 32) + 273
Trên đây là Hướng dẫn đổi đơn vị độ dài, khối lượng, thể tích mà bạn cần lưu ý khi thực hiện nghiệp vụ xuất nhập khẩu.
Mong rằng bài viết của xuất nhập khẩu Lê Ánh hữu ích với bạn.
>>>>> Bài viết tham khảo: học xuất nhập khẩu ở đâu tốt nhất
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Nơi đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu, và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu: 0904848855/0966199878
Từ khóa » Cách Quy đổi đơn Vị Khối Lượng
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Và Hướng Dẫn Cách Quy đổi - Vgbc
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng: Cách Ghi Nhớ, Quy đổi Dễ Dàng, Chính Xác
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng, Cách đổi đơn Vị đo Khối Lượng
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Chính Xác Và Cách Quy đổi Dễ Nhớ
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Và Cách đổi đơn Vị Khối Lượng Dễ Nhớ Nhất
-
Chuyển đổi đơn Vị độ Dài, Khối Lượng, Thể Tích...
-
Bảng Đơn Vị Đo Khối Lượng Và Cách Quy Đổi Chính Xác Nhất
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng, Cách đổi đơn Vị đo Khối Lượng Chuẩn ...
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng. Hướng Dẫn Cách đổi đơn Vị
-
Các đơn Vị đo Khối Lượng? Cách đổi đơn Vị đo Khối Lượng - Isocert
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Và Cách Quy đổi đơn Vị đo Khối Lượng
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Và Cách Quy đổi Chi Tiết, Dễ Nhớ
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Và Cách Quy đổi Cực Chi Tiết, Siêu Dễ Nhớ
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Chi Tiết Và Cách Quy đổi đơn Vị - Time-daily