[Hướng Dẫn] Giới Thiệu áo Dài Và Nón Lá Bằng Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Home » Luyện viết tiếng Nhật » [Hướng dẫn] Giới thiệu áo dài và nón lá bằng tiếng Nhật
Giới thiệu áo dài và nón lá bằng tiếng NhậtQuảng bá nét đẹp văn hóa truyền thống của đất nước đến với bạn bè thế giới chính là mục tiêu mà hầu hết các quốc gia hướng đến bởi lợi ích mà điều này mang lại là rất lớn. Quảng bá và lan tỏa không đơn thuần chỉ là nhiệm vụ của chính phủ một nước, nó còn là trách nhiệm của chính công dân đất nước đó. Trong bài viết này, hãy cùng nhau học cách giới thiệu áo dài và nón lá bằng tiếng Nhật – hai biểu tượng độc đáo, mang đậm nét văn hóa truyền thống của Việt Nam, để có thể chủ động trong bất kì tình huống giao tiếp nào. Từ đó lan rộng hình ảnh rất đỗi thân thương này đến với nhiều bạn bè trên thế giới nhé!
Trước hết, để giới thiệu thật đầy đủ và dễ hiểu, các bạn cần trang bị cho mình vốn từ vựng cần thiết để có thể giới thiệu áo dài và nón là bằng tiếng Nhật nhé.
Từ vựng về chủ đề áo dài và nón lá Việt Nam
アオザイ (Aozai) : Áo dài
民族服 (Minzoku-fuku) : Trang phục dân tộc
民族衣装 (Minzoku ishou) : Trang phục dân tộc
文化 (Bunka) : Văn hóa
伝統 (Dentou) : Truyền thống
女性用 (Josei-you) : Dùng cho phụ nữ
男性用 (Dansei-you) : Dùng cho nam giới
純白のアオザイ (Junpaku no Aozai) : Áo dài trắng tinh
モダンアオザイ (Modan aozai) : Áo dài cách tân, áo dài hiện đại
長い歴史を持つ (Nagai rekishi wo motsu) : Có lịch sử lâu đời
柄 (Gara) : Họa tiết, hoa văn
色 (Iro) : Màu sắc
生地 (Kiji) : Miếng vải
美しさ (Utsukushi-sa) : Vẻ đẹp
派手 (Hade) : Sặc sỡ, lòe loẹt
印象 (Inshou) : Ấn tượng
シルク (Shiruku) : Lụa
アオザイの魅力 (Aozai no miryoku) : Nét hấp dẫn của áo dài
ノンラー (Nonraa) : Nón lá
笠帽子 (Kasa boushi) : Nón lá
ベトナム笠 (Betonamu kasa) : Nón Việt Nam
円錐型 (Ensuikei) : Hình chóp nón
被る (Kaburu) : Đội (mũ, nón)
Sau khi đã trang bị kha khá lượng từ vựng cần thiết, hãy cùng học cách giới thiệu áo dài và nón lá bằng tiếng Nhật với những mẫu câu dưới đây :
Mẫu câu giới thiệu áo dài Việt Nam bằng tiếng Nhậtアオザイはベトナムの民族衣装です。 Aozai wa Betonamu no minzoku ishou desu. Áo dài là trang phục dân tộc của Việt Nam.
アオザイは直訳すると「長い衣」という意味です。 Aozai wa chokuyaku suruto “nagai koromo” to iu imi desu. Dịch theo nghĩa đen, Aozai nghĩa là “áo dài”.
アオザイは丈の長い上衣と長ズボンがセットになったベトナムの伝統的な民族衣装です。 Aozai wa take no nagai uwagi to naga zubon ga setto ni natta Betonamu no dentou-tekina minzoku ishou desu. Áo dài là trang phục truyền thống dân tộc của Việt Nam, bao gồm phần áo có vạt dài và quần dài.
現在、柄や色に富んだモダン風な物まで様々な種類のアオザイがあります。 Genzai, gara ya iro ni tonda modan kazena mono made samazamana shurui no Aozai ga arimasu. Hiện tại, có rất nhiều loại áo dài, bao gồm cả loại cách tân với hoa văn và màu sắc đa dạng.
ベトナムでは、純白のアオザイは高校生の制服です。 Betonamu de wa, junpaku no Aozai wa koukousei no seifuku desu. Ở Việt Nam, áo dài trắng tinh khôi là đồng phục của học sinh cấp 3.
卒業式、結婚式などの大切なイベントや旧正月にもベトナム人女性はアオザイを着ます。 Sotsugyoushiki, kekkonshiki nado no taisetsuna ibento ya kyuu shougatsu ni mo Betonamu hito josei wa Aoza wo kimasu. Phụ nữ Việt Nam mặc áo dài trong những sự kiện quan trọng như lễ tốt nghiệp, lễ kết hôn và vào dịp tết nguyên đán.
旧正月には赤の鮮やかなアオザイで着飾る習慣があります。 Kyuu shougatsu ni wa aka no azayakana Aozai de kikazaru shuukan ga arimasu. Người Việt Nam có phong tục mặc áo dài đỏ rực rỡ vào tết nguyên đán.
女性が着用するものと思われがちですが、男性用のものもあります。 Josei ga chakuyou suru mono to omoware gachi desu ga, dansei-you no mono mo arimasu. Mọi người thường nghĩ áo dài là trang phục mà nữ giới mặc nhưng còn có cả áo dài dành cho nam giới nữa.
Mẫu câu giới thiệu nón lá Việt Nam bằng tiếng Nhật
ノンラーはベトナムの伝統的な帽子です。 Nonraa wa Betonamu no dentoutekina boushi desu. Nón lá là mũ mang tính truyền thống của Việt Nam.
ノンラーはラタニアの葉で作られる円錐型の帽子です。 Nonraa wa ratania no ha de tsukura reru ensuikei no boushi desu. Nón lá là mũ hình nón được làm từ lá của cây cọ.
だいたいみんなは日差しや小雨から身を守るために、被ります。 Daitai min’na wa hizashi ya kosame kara mi wo mamoru tame ni, kaburimasu. Đại khái, mọi người đội nón lá để bảo vệ bản thân khỏi nắng và mưa nhỏ.
ノンラーはお土産として人気です。 Nonraa wa o miyage to shite ninki desu. Nón lá rất được ưa chuộng để dùng làm quà lưu niệm.
ノンラーを被らなくても、部屋の飾り物として活用できます。 Nonraa wo kaburanakutemo, heya no kazarimono to shite katsuyou dekimasu. Không cần đội nón lá, mà có thể sử dụng nó làm đồ trang trí trong phòng.
アオザイとノンラーを組み合わせたベトナム人女性のスタイルが有名です。 Aozai to nonraa wo kumiawaseta Betonamu hito josei no sutairu ga yuumei desu. Phong cách kết hợp giữa áo dài và nón lá của phụ nữ Việt Nam rất nổi tiếng.
Bên cạnh những mẫu câu giới thiệu trên, các bạn có thể tham khảo thêm nguồn tài liệu tiếng Nhật về áo dài và nón lá Việt Nam trên wiki nhé.
Xem thêm: Giới thiệu phố cổ Hà Nội bằng tiếng Nhật sao cho pro
Trên đây là những mẫu câu giới thiệu và từ vựng tổng hợp giúp các bạn giới thiệu áo dài và nón lá bằng tiếng Nhật sao cho ấn tượng. Hi vọng những hướng dẫn trên sẽ là nguồn kiến thức hữu ích giúp các bạn cải thiện và nâng cao kỹ năng biểu đạt bằng tiếng Nhật! Chúc các bạn học tập hiệu quả!
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Nón Lá Trong Tiếng Nhật
-
編み笠 | Amikasa Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật - Mazii
-
“Nón Lá” Kiểu Nhật Bản. - Học Tiếng Nhật Cô Lam | Facebook
-
Nón Lá Nhật Làm Thế Nào để Nói - Việt Dịch
-
[Hướng Dẫn] Giới Thiệu áo Dài Và Nón Lá Bằng Tiếng Nhật - Pinterest
-
Nón Lá«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Nhật | Glosbe
-
TỪ VỰNG TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG CÁC NƯỚC
-
Áo Dài Tiếng Nhật Là Gì
-
Nón Lá Tiếng Pháp Là Gì - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Giữ Gìn Làng Nghề Truyền Thống Làm Nón Lá Thôn Vĩnh Thịnh Trong ...
-
CHIẾC NÓN LÁ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Miêu Tả Chiếc Nón Lá Bằng Tiếng Anh - Chia Sẻ Kiến Thức Mỗi Ngày
-
Xây Dựng Thương Hiệu Cho Sản Phẩm Nón Lá Huế Thông Qua Chỉ Dẫn ...