Nón Lá Tiếng Pháp Là Gì - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina

Nón lá tiếng Pháp là Le chapeau conique, là biểu tượng của người dân Việt Nam, đặc biệt là với người phụ nữ. Những chiếc nón sinh ra dùng để che nắng, che mưa khi đi làm nông, khi lao động.

Nón lá ngày nay đã trở thành một nét đẹp truyền thống gắn liền với hình ảnh áo dài giúp người con gái Việt trở nên duyên dáng, dịu dàng hơn.

Một số từ vựng tiếng Pháp về nón lá:

Un symbole fort: Biểu tượng mạnh mẽ.

Les spectacles artistiques: Biểu diễn nghệ thuật.

Les chapeaux coniques d’art: Nón lá nghệ thuật.

Le souvenir: Quà lưu niệm.

L'ossature en bambou: Khung tre.

La fabrication du chapeau conique: Làm nón lá.

Le palmier: Cây cọ.

Les cercles en bambou: Vòng tre.

Một số mẫu câu tiếng Pháp về nón lá:

1. Le chapeau vietnamiens est un symbole fort du pays.

Chiếc nón lá Việt Nam là biểu tượng vững chắc của đất nước.

2. L’image des chapeaux coniques est presque indissociable de celle des femmes vietnamiennes.

Hình ảnh nón lá gần như không thể tách rời với người phụ nữ Việt Nam.

3. Au mariage, un chapeau conique peut remplacer les mots qu’une mère veut dire à sa fille.

Trong đám cưới, chiếc nón lá thay lời mẹ muốn nói với con gái.

4. Les chapeaux vietnamiens sont aussi de plus en plus présents dans les spectacles artistiques ou les défilés de mode.

Những chiếc nón lá của Việt Nam cũng ngày càng có mặt nhiều hơn trong các chương trình nghệ thuật hay trình diễn thời trang.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm SGVnón lá tiếng Pháp là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Nón Lá Trong Tiếng Nhật