Hướng Dẫn Rã đông Từ Lò Vi Sóng - Điện Máy XANH
Có thể bạn quan tâm
Rã đông là công việc đầu tiên khi muốn chế biến món ăn, có rất nhiều cách rã đông từ truyền thống như ngâm nước, hấp, hâm nóng hay hiện đại hơn ta có thể rã đông bằng lò vi sóng. Dưới dây là hướng dẫn cụ thể để bạn có thể rã đông nhanh chóng thực phẩm mà không làm ảnh hưởng đến hương vị của món ăn.
Bài viết sử dụng Lò vi sóng Sharp R-G221VN-W
Sau đây là bảng tham khảo công suất và thời gian để rã đông thực phẩm:
Thực đơn | Khối lượng | Thời gian | Mức nhiệt – Công suất (CS) |
Thịt nguyên miếng, Đùi gà | 0.2-0.8 kg | 5-10 phút | CS Trung bình 50% |
Thịt xay nhuyễn | 0.2-0.8 kg | 5-10 phút | CS Trung bình 50% |
Rau củ | 0.2-1 kg | 5-10 phút | CS Trung bình thấp 30% |
Cá | 0.2-1 kg | 5-10 phút | CS Trung bình thấp 30% |
Lưu ý khi rã đông
Thịt sườn và thịt đùi cần sắp lại thành một lớp thẳng hàng để rã đông.
Thịt băm cần sắp xếp thành miếng mỏng để rã đông.
Sau khi lật thức ăn lên cần phải che chắn những chổ đã rã đông bằng những miếng giấy nhôm nhỏ và phẳng.
Đùi gà cần phải chế biến ngay sau khi rã đông.
Nếu không dùng hết thức ăn sau khi rã đông, phải nấu thức ăn và giữ trong tủ lạnh, có thể bảo quản từ 1-2 ngày.
DienmayXANH.com
Từ khóa » Chế độ Rã đông Tiếng Anh
-
• Rã đông, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Defrost | Glosbe
-
LÀM RÃ ĐÔNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
RÃ ĐÔNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
RÃ ĐÔNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Top 15 Chế độ Rã đông Tiếng Anh
-
LÀM RÃ ĐÔNG - Translation In English
-
Rã đông Tiếng Anh Là Gì
-
Chế độ Rã đông Lò Vi Sóng Tiếng Anh
-
Rã đông Tiếng Anh Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Anh Khi Nấu ăn
-
Rã đông Tiếng Anh Là Gì - Top Game Bài
-
Tiếng Anh Chủ đề Lò Vi Sóng - Vui Học Online
-
Làm Rã Đông Tiếng Anh Là Gì, Rã Đông Trong Tiếng Tiếng Anh
-
Rã đông Tiếng Anh Là Gì