Hướng Dẫn Và Ví Dụ Python Lists - Openplanning
Có thể bạn quan tâm
- Tất cả tài liệu
- Java
- Java Basic
- Java Collections Framework
- Java IO
- Java New IO
- Java Date Time
- Servlet/JSP
- Eclipse Tech
- SWT
- RCP
- RAP
- Eclipse Plugin Tools
- XML & HTML
- Java Opensource
- Java Application Servers
- Maven
- Gradle
- Servlet/Jsp
- Thymeleaf
- Spring
- Spring Boot
- Spring Cloud
- Struts2
- Hibernate
- Java Web Service
- JavaFX
- SWT
- Oracle ADF
- Android
- iOS
- Python
- Swift
- C#
- C/C++
- Ruby
- Dart
- Batch
- Database
- Oracle
- MySQL
- SQL Server
- PostGres
- Other Database
- Oracle APEX
- Report
- Client
- ECMAScript / Javascript
- TypeScript
- NodeJS
- ReactJS
- Flutter
- AngularJS
- HTML
- CSS
- Bootstrap
- OS
- Ubuntu
- Solaris
- Mac OS
- VPS
- Git
- SAP
- Amazon AWS
- Khác
- Chưa phân loại
- Phần mềm & ứng dụng tiện ích
- VirtualBox
- VmWare
- Python List
- Truy cập các phần tử của danh sách
- Cập nhập danh sách
- Xóa phần tử trong danh sách
- Các toán tử cơ bản cho danh sách
- Các hàm liên quan cho List
- Các phương thức
1. Python List
Trong Python, List là một kiểu dữ liệu linh hoạt nhất. Nó là dẫy (sequence) phần tử (element), nó cho phép loại bỏ, hoặc thêm các phần tử vào danh sách, đồng thời cho phép cắt lát (Slice) các phần tử.Để viết một danh sách, bạn đặt các phần tử nằm trong cặp ngoặc vuông [ ] và ngăn cách nhau bởi dấu phẩy. Các phần tử trong danh sách được đánh chỉ số (index) từ trái sang phải bắt đầu từ chỉ số 0.listExample.pyfruitList = ["apple", "apricot", "banana","coconut", "lemen"] otherList = [100, "one", "two", 3] print ("Fruit List:") print (fruitList) print (" --------------------------- ") print ("Other List:") print (otherList)Output:Fruit List: ['apple', 'apricot', 'banana', 'coconut', 'lemen'] --------------------------- Other List: [100, 'one', 'two', 3]2. Truy cập các phần tử của danh sách
Truy cập các phần tửSử dụng vòng lặp for để truy cập vào các phần tử của danh sách:accessElementExample.pyfruitList = ["apple", "apricot", "banana", "coconut", "lemen", "plum", "pear"] for fruit in fruitList : print ("Fruit: ", fruit)Output:Fruit: apple Fruit: apricot Fruit: banana Fruit: coconut Fruit: lemen Fruit: plum Fruit: pearTruy cập thông qua chỉ số (index):Bạn cũng có thể truy cập vào các phần tử của list thông qua chỉ số. Các phần tử của list được đánh chỉ số từ trái sang phải, bắt đầu từ 0.indexAccessExample.pyfruitList = ["apple", "apricot", "banana", "coconut", "lemen", "plum", "pear"] print ( fruitList ) # Số phần tử. print ("Element count: ", len(fruitList) ) for i in range (0, len(fruitList) ) : print ("Element at ", i, "= ", fruitList[i] ) # Một danh sách con chứa các phần tử từ index 1 đến 4 (1, 2, 3) subList = fruitList[1: 4] # ['apricot', 'banana', 'coconut'] print ("Sub List [1:4] ", subList )Output:['apple', 'apricot', 'banana', 'coconut', 'lemen', 'plum', 'pear'] Element count: 7 Element at 0 = apple Element at 1 = apricot Element at 2 = banana Element at 3 = coconut Element at 4 = lemen Element at 5 = plum Element at 6 = pear Sub List [1:4] ['apricot', 'banana', 'coconut']Bạn cũng có thể truy cập vào các phần tử của danh sách theo chỉ số âm (Negative index), các phần tử được đánh chỉ số từ phải sang trái với các giá trị -1, -2, ...indexAccessExample2.pyfruitList = ["apple", "apricot", "banana", "coconut", "lemen", "plum", "pear"] print ( fruitList ) print ("Element count: ", len(fruitList) ) print ("fruitList[-1]: ", fruitList[-1]) print ("fruitList[-2]: ", fruitList[-2]) subList1 = fruitList[-4: ] print ("\n") print ("Sub List fruitList[-4: ] ") print (subList1) subList2 = fruitList[-4:-2] print ("\n") print ("Sub List fruitList[-4:-2] ") print (subList2)Output:['apple', 'apricot', 'banana', 'coconut', 'lemen', 'plum', 'pear'] Element count: 7 fruitList[-1]: pear fruitList[-2]: plum Sub List fruitList[-4: ] ['coconut', 'lemen', 'plum', 'pear'] Sub List fruitList[-4:-2] ['coconut', 'lemen']3. Cập nhập danh sách
Ví dụ dưới đây là cách cập nhật List theo chỉ số (index):updateListExample.pyyears = [1991,1995, 1992] print ("Years: ", years) print ("Set years[1] = 2000") years[1] = 2000 print ("Years: ", years) print ( years ) print ("Append element 2015, 2016 to list") # Nối (append) thêm một phần tử vào cuối danh sách. years.append( 2015 ) years.append( 2016 ) print ("Years: ", years)Output:Years: [1991, 1995, 1992] Set years[1] = 2000 Years: [1991, 2000, 1992] [1991, 2000, 1992] Append element 2015, 2016 to list Years: [1991, 2000, 1992, 2015, 2016]Bạn cũng có thể cập nhập giá trị cho một lát (Slice) các phần tử. Đây là cách để bạn cập nhập nhiều phần tử một lúc.Một lát (Slice) là một vài phần tử có vị trí liên tiếp nhau trong một danh sách.
sliceUpdateExample.pyyears = [ 1990 , 1991 , 1992 , 1993 , 1994 , 1995 , 1996 ] print ("Years: ", years) print ("Update Slice: years[1:5] = [2000, 2001]") years[1:5] = [ 2000 , 2001 ] print ("Years: ", years)Output:Years: [1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996] Update Slice: years[1:5] = [2000, 2001] Years: [1990, 2000, 2001, 1995, 1996]4. Xóa phần tử trong danh sách
Để xóa một hoặc nhiều phần tử trong một danh sách (list) bạn có thể sử dụng lệnh del (del statement), hoặc sử dụng phương thức remove(). Ví dụ dưới đây sử dụng lệnh del để xóa một hoặc nhiều phần tử theo chỉ số.deleteElementExample.pyyears = [ 1990 , 1991 , 1992 , 1993 , 1994 , 1995 , 1996 ] print ("Years: ", years) print ("\n del years[6]") # Xóa phần tử tại vị trí có index = 6. del years[6] print ("Years: ", years) print ("\n del years[1:4]") # Xóa phần tử tại index = 1,2,3 del years[1:4] print ("Years: ", years)Output:Years: [1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996] del years[6] Years: [1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1995] del years[1:4] Years: [1990, 1994, 1995]Phương thức remove(value) loại bỏ phần tử đầu tiên trong danh sách có giá trị bằng với giá trị của tham số. Phương thức này có thể ném ra ngoại lệ (throw exception) nếu không tìm thấy phần tử nào để loại bỏ.removeElementExample.pyyears = [ 1990 , 1991 , 1992 , 1993 , 1994 , 1993 , 1993 ] print ("Years: ", years) print ("\n years.remove(1993)") # Loại bỏ phần tử đầu tiên có giá trị 1993 trong danh sách years.remove(1993) print ("Years: ", years)Output:Years: [1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1993, 1993] years.remove(1993) Years: [1990, 1991, 1992, 1994, 1993, 1993]5. Các toán tử cơ bản cho danh sách
Cũng giống như String, List có 3 toán tử +, * , in.| Toán tử | Mô tả | Ví dụ |
| + | Toán tử sử dụng để nối (concatenate) 2 List để tạo ra một List mới. | [1, 2, 3[ + ["One","Two"] --> [1, 2, 3, "One", "Two"] |
| * | Toán tử sử dụng để nối (concatenate) nhiều bản copy của cùng một List. Và tạo ra một List mới. | [1, 2] * 3 --> [1, 2, 1, 2, 1, 2] |
| in | Kiểm tra một phần tử có nằm List hay không, kết quả trả về True hoặc False. | "Abc" in ["One", "Abc"] --> True |
6. Các hàm liên quan cho List
| Hàm | Mô tả |
| cmp(list1, list2) | So sánh các phần tử của cả 2 danh sách. Hàm này đã bị xóa bỏ khỏi Python3. |
| len(list) | Trả về số phần tử của danh sách |
| max(list) | Trả về phần tử trong danh sách với giá trị lớn nhất. |
| min(list) | Trả về phần tử trong danh sách với giá trị nhỏ nhất. |
| list(seq) | Chuyển đổi một tuple thành danh sách. |
Nếu các phần tử của một danh sách (list) là kiểu số, việc tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trong danh sách là dễ hiểu. Nhưng nếu danh sách chứa các phần tử có kiểu là object, chúng sẽ được so sánh dựa trên quy tắc mặc định của Python, hoặc bạn phải đặt ra một quy tắc cụ thể.Xem thêm:
- So sánh và sắp xếp trong Python
7. Các phương thức
| Phương thức | Mô tả |
| list.append(obj) | Nối (append) một đối tượng vào danh sách. |
| list.count(obj) | Trả về số lần xuất hiện 'obj' trong danh sách |
| list.extend(seq) | Nối nội dung của một dẫy (sequence) và danh sách |
| list.index(obj) | Trả về chỉ số nhỏ nhất trong danh sách tìm thấy phần tử có giá trị là obj. |
| list.insert(index, obj) | Trèn một phần tử vào danh sách tại chỉ số index. |
| list.pop([index]) | Nếu có tham số index, loại bỏ và trả về phần tử tại vị trí index. Ngược lại loại bỏ và trả về phần tử cuối cùng của danh sách. |
| list.remove(obj) | Loại bỏ phần tử đầu tiên có giá trị là obj ra khỏi danh sách. |
| list.reverse() | Đảo ngược các phần tử trong danh sách |
| list.sort(key=None, reverse=False) | Sắp xếp các phần tử theo khóa (key) cung cấp bởi tham số. |
Xem thêm:
- So sánh và sắp xếp trong Python
Các hướng dẫn lập trình Python
- Tra cứu tài liệu Python
- Các lệnh rẽ nhánh trong Python
- Hướng dẫn và ví dụ Python Function
- Lớp và đối tượng trong Python
- Thừa kế và đa hình trong Python
- Hướng dẫn và ví dụ Python Dictionary
- Hướng dẫn và ví dụ Python Lists
- Hướng dẫn và ví dụ Python Tuples
- Hướng dẫn sử dụng Date Time trong Python
- Kết nối cơ sở dữ liệu MySQL trong Python sử dụng PyMySQL
- Hướng dẫn xử lý ngoại lệ trong Python
- Hướng dẫn và ví dụ String trong Python
- Giới thiệu về Python
- Cài đặt Python trên Windows
- Cài đặt Python trên Ubuntu
- Cài đặt PyDev cho Eclipse
- Quy ước và các phiên bản ngữ pháp trong Python
- Hướng dẫn lập trình Python cho người mới bắt đầu
- Vòng lặp trong Python

Các hướng dẫn lập trình Python
- Tra cứu tài liệu Python
- Các lệnh rẽ nhánh trong Python
- Hướng dẫn và ví dụ Python Function
- Lớp và đối tượng trong Python
- Thừa kế và đa hình trong Python
- Hướng dẫn và ví dụ Python Dictionary
- Hướng dẫn và ví dụ Python Lists
- Hướng dẫn và ví dụ Python Tuples
- Hướng dẫn sử dụng Date Time trong Python
- Kết nối cơ sở dữ liệu MySQL trong Python sử dụng PyMySQL
- Hướng dẫn xử lý ngoại lệ trong Python
- Hướng dẫn và ví dụ String trong Python
- Giới thiệu về Python
- Cài đặt Python trên Windows
- Cài đặt Python trên Ubuntu
- Cài đặt PyDev cho Eclipse
- Quy ước và các phiên bản ngữ pháp trong Python
- Hướng dẫn lập trình Python cho người mới bắt đầu
- Vòng lặp trong Python
Các bài viết mới nhất
- Dart Stream Single và Broadcast
- Xử lý lỗi trong Dart Stream
- Hướng dẫn và ví dụ Dart Stream
- So sánh đối tượng trong Dart với thư viện Equatable
- Flutter BloC cho người mới bắt đầu
- Xử lý lỗi 404 trong Flutter GetX
- Ví dụ đăng nhập và đăng xuất với Flutter Getx
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter NumberTextInputFormatter
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter multi_dropdown
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter flutter_form_builder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter GetX obs Obx
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter GetX GetBuilder
- Từ khoá part và part of trong Dart
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter InkWell
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Radio
- Bài thực hành Flutter SharedPreferences
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Slider
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SkeletonLoader
- Chỉ định cổng cố định cho Flutter Web trên Android Studio
- Tạo Module trong Flutter
- Các hướng dẫn lập trình Python
Từ khóa » Hàm List Trong Python
-
Hàm List() Trong Python
-
Các Hàm Xử Lý List Trong Python
-
Kiểu Dữ Liệu List Trong Python - Học Lập Trình Python - VietTuts
-
Hàm List List() Trong Python - Học Lập Trình Python - VietTuts
-
Hàm List() Trong Python Và Cách Tạo List Từ Iterable
-
Tạo List Trong Python
-
Sử Dụng List Trong Python | Lê Vũ Nguyên Dạy Học Lập Trình
-
KIỂU DỮ LIỆU LIST TRONG PYTHON - Hybrid Technologies
-
List Trong Python - Hoclaptrinh
-
Hàm List() Trong Python - Vay Tiền Online Bằng CMND
-
Kiểu List (mảng) Trong Python - Freetuts
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Và Thao Tác Với List Trong Python
-
List Trong Python - Khóa Học 30+ Bài Học Python Miễn Phí
-
List Trong Python - Các Bước Tạo List Python Nhanh Và Hiệu Quả