Hữu Cơ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Trái nghĩa
      • 1.3.2 Từ dẫn xuất
      • 1.3.3 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiʔiw˧˥ kəː˧˧hɨw˧˩˨ kəː˧˥hɨw˨˩˦ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨ̰w˩˧ kəː˧˥hɨw˧˩ kəː˧˥hɨ̰w˨˨ kəː˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ hữu (“có”) + (“cơ thể”).

Tính từ

[sửa]

hữu cơ

  1. (Hóa học) (thuộc) Các hợp chất hóa học mà phân tử có chứa cacbon, ngoại trừ các cacbua, cacbonat, cacbon ôxít (mônôxít và điôxít). Trước đây người ta lầm tưởng các hợp chất hữu cơ chỉ có trong cơ thể sống nên có tên gọi này. Hoá học hữu cơ.
  2. Có quan hệ mật thiết với nhau. Đường lối quân sự của Đảng là một bộ phận hữu cơ của đường lối chính trị của Đảng (Võ Nguyên Giáp)

Trái nghĩa

[sửa]
  • vô cơ

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • hóa học hữu cơ

Dịch

[sửa] Trong hóa học
  • Tiếng Anh: organic
  • Tiếng Đức: organisch

Tham khảo

[sửa]
  • "hữu cơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hữu_cơ&oldid=2126610” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Hóa học

Từ khóa » Chất Hữu Cơ Là J